Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • 新标点和合本 - “我在古时折断你的轭,解开你的绳索。 你说:‘我必不侍奉耶和华’; 因为你在各高冈上、各青翠树下屈身行淫(或译:我在古时折断你的轭,解开你的绳索,你就说:我必不侍奉别神。谁知你在各高冈上、各青翠树下仍屈身行淫)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你 在古时折断你的轭,解开你的绳索, 说:‘我必不事奉耶和华 。’ 你在各高冈上、各青翠的树下屈身行淫。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你 在古时折断你的轭,解开你的绳索, 说:‘我必不事奉耶和华 。’ 你在各高冈上、各青翠的树下屈身行淫。
  • 当代译本 - “很久以前,我折断你的轭, 挣开你的捆索, 你却拒绝事奉我, 在各高岗上、绿树下躺卧淫乱。
  • 圣经新译本 - “你从古时就折断了自己的轭, 解开了自己的绳索, 说:‘我不事奉你了。’ 你在每个高冈上, 在每棵繁茂树下, 蹲伏行淫。
  • 现代标点和合本 - “我在古时折断你的轭,解开你的绳索, 你说:‘我必不侍奉耶和华!’ 因为你在各高冈上、各青翠树下屈身行淫。
  • 和合本(拼音版) - “我在古时折断你的轭,解开你的绳索, 你说:‘我必不侍奉耶和华。’ 因为你在各高冈上、各青翠树下屈身行淫 。
  • New International Version - “Long ago you broke off your yoke and tore off your bonds; you said, ‘I will not serve you!’ Indeed, on every high hill and under every spreading tree you lay down as a prostitute.
  • New International Reader's Version - “Long ago you broke off the yoke I put on you. You tore off the ropes I tied you up with. You said, ‘I won’t serve you!’ In fact, on every high hill you lay down like a prostitute. You worshiped other gods under every green tree.
  • English Standard Version - “For long ago I broke your yoke and burst your bonds; but you said, ‘I will not serve.’ Yes, on every high hill and under every green tree you bowed down like a whore.
  • New Living Translation - “Long ago I broke the yoke that oppressed you and tore away the chains of your slavery, but still you said, ‘I will not serve you.’ On every hill and under every green tree, you have prostituted yourselves by bowing down to idols.
  • The Message - “A long time ago you broke out of the harness. You shook off all restraints. You said, ‘I will not serve!’ and off you went, Visiting every sex-and-religion shrine on the way, like a common whore. You were a select vine when I planted you from completely reliable stock. And look how you’ve turned out— a tangle of rancid growth, a poor excuse for a vine. Scrub, using the strongest soaps. Scour your skin raw. The sin-grease won’t come out. I can’t stand to even look at you!” God’s Decree, the Master’s Decree.
  • Christian Standard Bible - For long ago I broke your yoke; I tore off your chains. You insisted, “I will not serve!” On every high hill and under every green tree you lay down like a prostitute.
  • New American Standard Bible - “For long ago I broke your yoke And tore off your restraints; But you said, ‘I will not serve!’ For on every high hill And under every leafy tree You have lain down as a prostitute.
  • New King James Version - “For of old I have broken your yoke and burst your bonds; And you said, ‘I will not transgress,’ When on every high hill and under every green tree You lay down, playing the harlot.
  • Amplified Bible - “For long ago you broke your yoke [in deliberate disobedience] And tore off your bonds [of the law that I gave you]; You said, ‘I will not serve and obey You!’ For on every high hill And under every green tree You have lain down [in idolatrous worship] like a [compliant] prostitute.
  • American Standard Version - For of old time I have broken thy yoke, and burst thy bonds; and thou saidst, I will not serve; for upon every high hill and under every green tree thou didst bow thyself, playing the harlot.
  • King James Version - For of old time I have broken thy yoke, and burst thy bands; and thou saidst, I will not transgress; when upon every high hill and under every green tree thou wanderest, playing the harlot.
  • New English Translation - “Indeed, long ago you threw off my authority and refused to be subject to me. You said, ‘I will not serve you.’ Instead, you gave yourself to other gods on every high hill and under every green tree, like a prostitute sprawls out before her lovers.
  • World English Bible - “For long ago I broke off your yoke, and burst your bonds. You said, ‘I will not serve;’ for on every high hill and under every green tree you bowed yourself, playing the prostitute.
  • 新標點和合本 - 我在古時折斷你的軛,解開你的繩索。 你說:我必不事奉耶和華; 因為你在各高岡上、各青翠樹下屈身行淫(或譯:我在古時折斷你的軛,解開你的繩索,你就說:我必不事奉別神。誰知你在各高岡上、各青翠樹下仍屈身行淫)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你 在古時折斷你的軛,解開你的繩索, 說:『我必不事奉耶和華 。』 你在各高岡上、各青翠的樹下屈身行淫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你 在古時折斷你的軛,解開你的繩索, 說:『我必不事奉耶和華 。』 你在各高岡上、各青翠的樹下屈身行淫。
  • 當代譯本 - 「很久以前,我折斷你的軛, 掙開你的捆索, 你卻拒絕事奉我, 在各高崗上、綠樹下躺臥淫亂。
  • 聖經新譯本 - “你從古時就折斷了自己的軛, 解開了自己的繩索, 說:‘我不事奉你了。’ 你在每個高岡上, 在每棵繁茂樹下, 蹲伏行淫。
  • 呂振中譯本 - 『因為你 從古時就折斷了你的軛, 掙開了你的繩索, 說:「我不事奉 永恆主 了」; 因為你在各高岡上 各茂盛樹下 屈身行淫。
  • 現代標點和合本 - 「我在古時折斷你的軛,解開你的繩索, 你說:『我必不侍奉耶和華!』 因為你在各高岡上、各青翠樹下屈身行淫。
  • 文理和合譯本 - 昔爾折爾軛、斷爾繩、曰、我不順服、乃於諸高岡之上、各綠樹之下、屈身行淫、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、我折爾軛、解爾結、爾曰、必不犯罪、然於群峰之巔、茂林之下、縱欲奉事偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自昔折爾軛、解爾繩、爾曰、不復犯罪、然仍在各崇岡之上、各茂樹之下、奉事偶像、行若淫婦、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde hace mucho quebraste el yugo; te quitaste las ataduras y dijiste: “¡No quiero servirte!” Sobre toda colina alta, y bajo todo árbol frondoso, te entregaste a la prostitución.
  • 현대인의 성경 - “오래 전에 너는 내 멍에를 벗어 버리며 내 속박을 끊어 버리고 나를 섬기지 않겠다고 말하며 모든 높은 산과 모든 푸른 나무 아래서 우상 앞에 절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давным-давно ты разбила свое ярмо и разорвала свои оковы, и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • Восточный перевод - Давным-давно ты разбила своё ярмо и разорвала свои оковы и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давным-давно ты разбила своё ярмо и разорвала свои оковы и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Давным-давно ты разбила своё ярмо и разорвала свои оковы и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : depuis toujours, ╵tu as brisé ton joug, tu as rompu tes liens en disant : « Je ne veux plus être esclave ! » Mais, sur toute haute colline et sous tout arbre vert, toi, tu t’es allongée tout comme une prostituée  !
  • リビングバイブル - 「おまえはとうの昔に、わたしのくびきを払いのけ、 わたしのきずなを断ち切った。 わたしの言うことを頑として聞こうとしない。 すべての丘の上、またすべての木の下で、 偶像に深々と頭を下げた。
  • Nova Versão Internacional - “Há muito tempo eu quebrei o seu jugo e despedacei as correias que a prendiam. Mas você disse: ‘Eu não servirei!’ Ao contrário, em todo monte elevado e debaixo de toda árvore verdejante, você se deitava como uma prostituta.
  • Hoffnung für alle - Schon seit jeher hast du dich geweigert, mir zu dienen, du hast dich losgerissen, dich von mir befreit wie von einem drückenden Joch. Und dann warfst du dich anderen Göttern an den Hals wie eine Hure. Auf allen Hügeln und unter jedem dicht belaubten Baum bautest du deine Altäre auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นานมาแล้วเจ้าได้สลัดแอกของเจ้าทิ้ง และหักทำลายเครื่องพันธนาการต่างๆ ของเจ้า เจ้าพูดว่า ‘ข้าพระองค์จะไม่ปรนนิบัติพระองค์!’ แท้จริง เจ้าเอนกายลงดั่งหญิงโสเภณี บนภูเขาสูงทุกลูก และใต้ต้นไม้ใบดกทุกต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ด้วย​ว่า นาน​มา​แล้ว​ที่​เจ้า​หัก​แอก​ของ​เจ้า และ​ตัด​สิ่ง​ที่​ผูก​เจ้า​ให้​หลุด​ออก​ไป และ​เจ้า​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​ไม่​รับใช้’ แต่​แล้ว​เจ้า​ก็​ก้ม​กราบ​ลง​อย่าง​หญิง​แพศยา​คน​หนึ่ง บน​เนิน​เขา​สูง​ทุก​ลูก และ​ใต้​ต้นไม้​อัน​เขียว​ชอุ่ม​ทุก​ต้น
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:24 - ngươi còn xây cất miếu thờ tà thần và dựng bàn thờ tại mỗi góc phố.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:31 - Ngươi dựng các miếu thờ tà thần trên mỗi góc đường và bàn thờ tà thần trong mỗi quảng trường. Thực tế, ngươi còn xấu hơn kỹ nữ nữa, vì ngươi bán dâm mà không nhận tiền công.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giô-suê 1:16 - Họ thưa với Giô-suê: “Chúng tôi xin tuân theo mọi điều ông dạy bảo, đi bất cứ nơi nào ông sai.
  • Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • 新标点和合本 - “我在古时折断你的轭,解开你的绳索。 你说:‘我必不侍奉耶和华’; 因为你在各高冈上、各青翠树下屈身行淫(或译:我在古时折断你的轭,解开你的绳索,你就说:我必不侍奉别神。谁知你在各高冈上、各青翠树下仍屈身行淫)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你 在古时折断你的轭,解开你的绳索, 说:‘我必不事奉耶和华 。’ 你在各高冈上、各青翠的树下屈身行淫。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你 在古时折断你的轭,解开你的绳索, 说:‘我必不事奉耶和华 。’ 你在各高冈上、各青翠的树下屈身行淫。
  • 当代译本 - “很久以前,我折断你的轭, 挣开你的捆索, 你却拒绝事奉我, 在各高岗上、绿树下躺卧淫乱。
  • 圣经新译本 - “你从古时就折断了自己的轭, 解开了自己的绳索, 说:‘我不事奉你了。’ 你在每个高冈上, 在每棵繁茂树下, 蹲伏行淫。
  • 现代标点和合本 - “我在古时折断你的轭,解开你的绳索, 你说:‘我必不侍奉耶和华!’ 因为你在各高冈上、各青翠树下屈身行淫。
  • 和合本(拼音版) - “我在古时折断你的轭,解开你的绳索, 你说:‘我必不侍奉耶和华。’ 因为你在各高冈上、各青翠树下屈身行淫 。
  • New International Version - “Long ago you broke off your yoke and tore off your bonds; you said, ‘I will not serve you!’ Indeed, on every high hill and under every spreading tree you lay down as a prostitute.
  • New International Reader's Version - “Long ago you broke off the yoke I put on you. You tore off the ropes I tied you up with. You said, ‘I won’t serve you!’ In fact, on every high hill you lay down like a prostitute. You worshiped other gods under every green tree.
  • English Standard Version - “For long ago I broke your yoke and burst your bonds; but you said, ‘I will not serve.’ Yes, on every high hill and under every green tree you bowed down like a whore.
  • New Living Translation - “Long ago I broke the yoke that oppressed you and tore away the chains of your slavery, but still you said, ‘I will not serve you.’ On every hill and under every green tree, you have prostituted yourselves by bowing down to idols.
  • The Message - “A long time ago you broke out of the harness. You shook off all restraints. You said, ‘I will not serve!’ and off you went, Visiting every sex-and-religion shrine on the way, like a common whore. You were a select vine when I planted you from completely reliable stock. And look how you’ve turned out— a tangle of rancid growth, a poor excuse for a vine. Scrub, using the strongest soaps. Scour your skin raw. The sin-grease won’t come out. I can’t stand to even look at you!” God’s Decree, the Master’s Decree.
  • Christian Standard Bible - For long ago I broke your yoke; I tore off your chains. You insisted, “I will not serve!” On every high hill and under every green tree you lay down like a prostitute.
  • New American Standard Bible - “For long ago I broke your yoke And tore off your restraints; But you said, ‘I will not serve!’ For on every high hill And under every leafy tree You have lain down as a prostitute.
  • New King James Version - “For of old I have broken your yoke and burst your bonds; And you said, ‘I will not transgress,’ When on every high hill and under every green tree You lay down, playing the harlot.
  • Amplified Bible - “For long ago you broke your yoke [in deliberate disobedience] And tore off your bonds [of the law that I gave you]; You said, ‘I will not serve and obey You!’ For on every high hill And under every green tree You have lain down [in idolatrous worship] like a [compliant] prostitute.
  • American Standard Version - For of old time I have broken thy yoke, and burst thy bonds; and thou saidst, I will not serve; for upon every high hill and under every green tree thou didst bow thyself, playing the harlot.
  • King James Version - For of old time I have broken thy yoke, and burst thy bands; and thou saidst, I will not transgress; when upon every high hill and under every green tree thou wanderest, playing the harlot.
  • New English Translation - “Indeed, long ago you threw off my authority and refused to be subject to me. You said, ‘I will not serve you.’ Instead, you gave yourself to other gods on every high hill and under every green tree, like a prostitute sprawls out before her lovers.
  • World English Bible - “For long ago I broke off your yoke, and burst your bonds. You said, ‘I will not serve;’ for on every high hill and under every green tree you bowed yourself, playing the prostitute.
  • 新標點和合本 - 我在古時折斷你的軛,解開你的繩索。 你說:我必不事奉耶和華; 因為你在各高岡上、各青翠樹下屈身行淫(或譯:我在古時折斷你的軛,解開你的繩索,你就說:我必不事奉別神。誰知你在各高岡上、各青翠樹下仍屈身行淫)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你 在古時折斷你的軛,解開你的繩索, 說:『我必不事奉耶和華 。』 你在各高岡上、各青翠的樹下屈身行淫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你 在古時折斷你的軛,解開你的繩索, 說:『我必不事奉耶和華 。』 你在各高岡上、各青翠的樹下屈身行淫。
  • 當代譯本 - 「很久以前,我折斷你的軛, 掙開你的捆索, 你卻拒絕事奉我, 在各高崗上、綠樹下躺臥淫亂。
  • 聖經新譯本 - “你從古時就折斷了自己的軛, 解開了自己的繩索, 說:‘我不事奉你了。’ 你在每個高岡上, 在每棵繁茂樹下, 蹲伏行淫。
  • 呂振中譯本 - 『因為你 從古時就折斷了你的軛, 掙開了你的繩索, 說:「我不事奉 永恆主 了」; 因為你在各高岡上 各茂盛樹下 屈身行淫。
  • 現代標點和合本 - 「我在古時折斷你的軛,解開你的繩索, 你說:『我必不侍奉耶和華!』 因為你在各高岡上、各青翠樹下屈身行淫。
  • 文理和合譯本 - 昔爾折爾軛、斷爾繩、曰、我不順服、乃於諸高岡之上、各綠樹之下、屈身行淫、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、我折爾軛、解爾結、爾曰、必不犯罪、然於群峰之巔、茂林之下、縱欲奉事偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自昔折爾軛、解爾繩、爾曰、不復犯罪、然仍在各崇岡之上、各茂樹之下、奉事偶像、行若淫婦、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde hace mucho quebraste el yugo; te quitaste las ataduras y dijiste: “¡No quiero servirte!” Sobre toda colina alta, y bajo todo árbol frondoso, te entregaste a la prostitución.
  • 현대인의 성경 - “오래 전에 너는 내 멍에를 벗어 버리며 내 속박을 끊어 버리고 나를 섬기지 않겠다고 말하며 모든 높은 산과 모든 푸른 나무 아래서 우상 앞에 절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Давным-давно ты разбила свое ярмо и разорвала свои оковы, и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • Восточный перевод - Давным-давно ты разбила своё ярмо и разорвала свои оковы и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давным-давно ты разбила своё ярмо и разорвала свои оковы и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Давным-давно ты разбила своё ярмо и разорвала свои оковы и сказала: «Не буду служить!» На любом высоком холме и под каждым тенистым деревом ты распутствовала .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici : depuis toujours, ╵tu as brisé ton joug, tu as rompu tes liens en disant : « Je ne veux plus être esclave ! » Mais, sur toute haute colline et sous tout arbre vert, toi, tu t’es allongée tout comme une prostituée  !
  • リビングバイブル - 「おまえはとうの昔に、わたしのくびきを払いのけ、 わたしのきずなを断ち切った。 わたしの言うことを頑として聞こうとしない。 すべての丘の上、またすべての木の下で、 偶像に深々と頭を下げた。
  • Nova Versão Internacional - “Há muito tempo eu quebrei o seu jugo e despedacei as correias que a prendiam. Mas você disse: ‘Eu não servirei!’ Ao contrário, em todo monte elevado e debaixo de toda árvore verdejante, você se deitava como uma prostituta.
  • Hoffnung für alle - Schon seit jeher hast du dich geweigert, mir zu dienen, du hast dich losgerissen, dich von mir befreit wie von einem drückenden Joch. Und dann warfst du dich anderen Göttern an den Hals wie eine Hure. Auf allen Hügeln und unter jedem dicht belaubten Baum bautest du deine Altäre auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นานมาแล้วเจ้าได้สลัดแอกของเจ้าทิ้ง และหักทำลายเครื่องพันธนาการต่างๆ ของเจ้า เจ้าพูดว่า ‘ข้าพระองค์จะไม่ปรนนิบัติพระองค์!’ แท้จริง เจ้าเอนกายลงดั่งหญิงโสเภณี บนภูเขาสูงทุกลูก และใต้ต้นไม้ใบดกทุกต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ด้วย​ว่า นาน​มา​แล้ว​ที่​เจ้า​หัก​แอก​ของ​เจ้า และ​ตัด​สิ่ง​ที่​ผูก​เจ้า​ให้​หลุด​ออก​ไป และ​เจ้า​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​ไม่​รับใช้’ แต่​แล้ว​เจ้า​ก็​ก้ม​กราบ​ลง​อย่าง​หญิง​แพศยา​คน​หนึ่ง บน​เนิน​เขา​สูง​ทุก​ลูก และ​ใต้​ต้นไม้​อัน​เขียว​ชอุ่ม​ทุก​ต้น
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:24 - ngươi còn xây cất miếu thờ tà thần và dựng bàn thờ tại mỗi góc phố.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:31 - Ngươi dựng các miếu thờ tà thần trên mỗi góc đường và bàn thờ tà thần trong mỗi quảng trường. Thực tế, ngươi còn xấu hơn kỹ nữ nữa, vì ngươi bán dâm mà không nhận tiền công.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giô-suê 1:16 - Họ thưa với Giô-suê: “Chúng tôi xin tuân theo mọi điều ông dạy bảo, đi bất cứ nơi nào ông sai.
  • Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
聖經
資源
計劃
奉獻