Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 并且你因自己的罪必失去我所赐给你的产业。我也必使你在你所不认识的地上服侍你的仇敌;因为你使我怒中起火,直烧到永远。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因自己所做的 ,你必失去我所赐给你的产业。我也必使你在你所不认识的地服侍你的仇敌;因你们激起了我的怒火,直烧到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因自己所做的 ,你必失去我所赐给你的产业。我也必使你在你所不认识的地服侍你的仇敌;因你们激起了我的怒火,直烧到永远。
  • 当代译本 - 他们必失去我赐给他们的产业,被敌人掳到陌生的异乡做奴隶,因为他们激起了我的怒火,永难熄灭。”
  • 圣经新译本 - 因你自己的缘故,我赐给你的产业,你必失掉; 我必使你在你不认识的地方, 服事你的仇敌; 因为你们惹起我的怒火, 我的怒火必燃烧到永远。”
  • 现代标点和合本 - 并且你因自己的罪必失去我所赐给你的产业,我也必使你在你所不认识的地上服侍你的仇敌,因为你使我怒中起火,直烧到永远。”
  • 和合本(拼音版) - 并且你因自己的罪,必失去我所赐给你的产业,我也必使你在你所不认识的地上,服侍你的仇敌,因为你使我怒中起火,直烧到永远。”
  • New International Version - Through your own fault you will lose the inheritance I gave you. I will enslave you to your enemies in a land you do not know, for you have kindled my anger, and it will burn forever.”
  • New International Reader's Version - You will lose the land I gave you. And it will be your own fault. I will make you slaves to your enemies. You will serve them in a land you didn’t know about before. You have set my anger on fire. It will burn forever.”
  • English Standard Version - You shall loosen your hand from your heritage that I gave to you, and I will make you serve your enemies in a land that you do not know, for in my anger a fire is kindled that shall burn forever.”
  • New Living Translation - The wonderful possession I have reserved for you will slip from your hands. I will tell your enemies to take you as captives to a foreign land. For my anger blazes like a fire that will burn forever.”
  • Christian Standard Bible - You will, on your own, relinquish your inheritance that I gave you. I will make you serve your enemies in a land you do not know, for you have set my anger on fire; it will burn forever.
  • New American Standard Bible - And you will, even of yourself, let go of your inheritance That I gave you; And I will make you serve your enemies In the land which you do not know; For you have kindled a fire in My anger Which will burn forever.
  • New King James Version - And you, even yourself, Shall let go of your heritage which I gave you; And I will cause you to serve your enemies In the land which you do not know; For you have kindled a fire in My anger which shall burn forever.”
  • Amplified Bible - And you will, through your own fault, let go of your [grip on your] inheritance That I gave you; And I will make you serve your enemies In a land which you do not know; For you have kindled a fire in My anger Which will burn forever.
  • American Standard Version - And thou, even of thyself, shalt discontinue from thy heritage that I gave thee; and I will cause thee to serve thine enemies in the land which thou knowest not: for ye have kindled a fire in mine anger which shall burn for ever.
  • King James Version - And thou, even thyself, shalt discontinue from thine heritage that I gave thee; and I will cause thee to serve thine enemies in the land which thou knowest not: for ye have kindled a fire in mine anger, which shall burn for ever.
  • New English Translation - You will lose your hold on the land which I gave to you as a permanent possession. I will make you serve your enemies in a land that you know nothing about. For you have made my anger burn like a fire that will never be put out.”
  • World English Bible - You, even of yourself, will discontinue from your heritage that I gave you. I will cause you to serve your enemies in the land which you don’t know, for you have kindled a fire in my anger which will burn forever.”
  • 新標點和合本 - 並且你因自己的罪必失去我所賜給你的產業。我也必使你在你所不認識的地上服事你的仇敵;因為你使我怒中起火,直燒到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因自己所做的 ,你必失去我所賜給你的產業。我也必使你在你所不認識的地服侍你的仇敵;因你們激起了我的怒火,直燒到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因自己所做的 ,你必失去我所賜給你的產業。我也必使你在你所不認識的地服侍你的仇敵;因你們激起了我的怒火,直燒到永遠。
  • 當代譯本 - 他們必失去我賜給他們的產業,被敵人擄到陌生的異鄉做奴隸,因為他們激起了我的怒火,永難熄滅。」
  • 聖經新譯本 - 因你自己的緣故,我賜給你的產業,你必失掉; 我必使你在你不認識的地方, 服事你的仇敵; 因為你們惹起我的怒火, 我的怒火必燃燒到永遠。”
  • 呂振中譯本 - 你必鬆手 不能管理我所賜給你的產業; 我必使你在不認識之地服事你的仇敵; 因為你們在我怒氣中燒起火來, 要直燒到永遠。』
  • 現代標點和合本 - 並且你因自己的罪必失去我所賜給你的產業,我也必使你在你所不認識的地上服侍你的仇敵,因為你使我怒中起火,直燒到永遠。」
  • 文理和合譯本 - 爾必失我所錫之業、乃爾自致、我必使爾在所未識之地、服事爾敵、緣爾使我怒熾、炎炎不滅、○
  • 文理委辦譯本 - 我昔錫爾土地、後必使爾至未識之地、為敵人服役、蓋爾干我震怒、炎炎不滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾所行、必失我所賜爾之地、我必使爾在爾未識之地、服事敵人、因爾干犯我怒、若火之燃、永焚不滅、○
  • Nueva Versión Internacional - Por tu culpa perderás la herencia que yo te había dado. Te haré esclava de tus enemigos, en un país para ti desconocido, porque has encendido mi ira, la cual se mantendrá ardiendo para siempre».
  • 현대인의 성경 - 너는 네 자신의 잘못으로 내가 너에게 준 유산을 잃어버리게 될 것이다. 내가 너를 낯선 땅에서 네 원수를 섬기게 하겠다. 이것은 네가 내 분노의 불을 일으켜 영원히 타오르게 하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - По своей же вине ты теряешь удел, который Я тебе дал. Я отдам тебя в рабство твоим врагам, в страну, которая тебе незнакома; потому что вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • Восточный перевод - По своей же вине вы теряете удел, который Я дал вам. Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, которая вам незнакома, так как вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По своей же вине вы теряете удел, который Я дал вам. Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, которая вам незнакома, так как вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По своей же вине вы теряете удел, который Я дал вам. Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, которая вам незнакома, так как вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu te dessaisiras ╵du patrimoine que je t’ai donné et de vos ennemis, ╵je vous rendrai esclaves, dans un pays ╵qui vous est inconnu ; car vous, vous avez attisé ╵le feu de ma colère : il sera embrasé ╵à tout jamais.
  • リビングバイブル - こうして、わたしがおまえたちのために取っておいた すばらしい相続財産は、 おまえたちの手からこぼれ落ちる。 わたしはまた、おまえたちを奴隷として、 遠い敵国へ売り渡す。 それは、おまえたちが、 いったん燃えたら永久に消えないわたしの憤りに、 火をつけたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Você mesmo perdeu a posse da herança que eu tinha dado a você. Eu o farei escravo de seus inimigos numa terra que você não conhece, pois acendeu-se a minha ira, que arderá para sempre.”
  • Hoffnung für alle - Ich hatte euch dieses Land für immer geschenkt; doch ihr werdet es wieder verlieren, und daran seid ihr selbst schuld! In einem Land, das ihr nicht kennt, werdet ihr euren Feinden dienen müssen. Denn ihr habt meinen Zorn herausgefordert, er brennt wie ein unauslöschliches Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความผิดของเจ้าเอง เจ้าจะสูญเสียกรรมสิทธิ์ที่เรามอบให้ เราจะส่งเจ้าไปเป็นทาสของศัตรู ในดินแดนซึ่งเจ้าไม่รู้จัก เพราะเจ้าจุดไฟโทสะของเรา มันจะเผาผลาญตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​เจ้า​เป็น​มรดก​จะ​หลุด​ไป​จาก​มือ​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ไป​รับใช้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​ใน​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก เนื่องจาก​การ​ที่​เรา​ถูก​ยั่ว​โทสะ ไฟ​จะ​ลุก​ไป​ตลอด​กาล”
交叉引用
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:31 - Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ Ta trên các ngươi và thổi cơn giận Ta thành một ngọn lửa lớn cháy tràn lan. Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho bọn người độc ác là bọn người chuyên tàn sát.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 并且你因自己的罪必失去我所赐给你的产业。我也必使你在你所不认识的地上服侍你的仇敌;因为你使我怒中起火,直烧到永远。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因自己所做的 ,你必失去我所赐给你的产业。我也必使你在你所不认识的地服侍你的仇敌;因你们激起了我的怒火,直烧到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因自己所做的 ,你必失去我所赐给你的产业。我也必使你在你所不认识的地服侍你的仇敌;因你们激起了我的怒火,直烧到永远。
  • 当代译本 - 他们必失去我赐给他们的产业,被敌人掳到陌生的异乡做奴隶,因为他们激起了我的怒火,永难熄灭。”
  • 圣经新译本 - 因你自己的缘故,我赐给你的产业,你必失掉; 我必使你在你不认识的地方, 服事你的仇敌; 因为你们惹起我的怒火, 我的怒火必燃烧到永远。”
  • 现代标点和合本 - 并且你因自己的罪必失去我所赐给你的产业,我也必使你在你所不认识的地上服侍你的仇敌,因为你使我怒中起火,直烧到永远。”
  • 和合本(拼音版) - 并且你因自己的罪,必失去我所赐给你的产业,我也必使你在你所不认识的地上,服侍你的仇敌,因为你使我怒中起火,直烧到永远。”
  • New International Version - Through your own fault you will lose the inheritance I gave you. I will enslave you to your enemies in a land you do not know, for you have kindled my anger, and it will burn forever.”
  • New International Reader's Version - You will lose the land I gave you. And it will be your own fault. I will make you slaves to your enemies. You will serve them in a land you didn’t know about before. You have set my anger on fire. It will burn forever.”
  • English Standard Version - You shall loosen your hand from your heritage that I gave to you, and I will make you serve your enemies in a land that you do not know, for in my anger a fire is kindled that shall burn forever.”
  • New Living Translation - The wonderful possession I have reserved for you will slip from your hands. I will tell your enemies to take you as captives to a foreign land. For my anger blazes like a fire that will burn forever.”
  • Christian Standard Bible - You will, on your own, relinquish your inheritance that I gave you. I will make you serve your enemies in a land you do not know, for you have set my anger on fire; it will burn forever.
  • New American Standard Bible - And you will, even of yourself, let go of your inheritance That I gave you; And I will make you serve your enemies In the land which you do not know; For you have kindled a fire in My anger Which will burn forever.
  • New King James Version - And you, even yourself, Shall let go of your heritage which I gave you; And I will cause you to serve your enemies In the land which you do not know; For you have kindled a fire in My anger which shall burn forever.”
  • Amplified Bible - And you will, through your own fault, let go of your [grip on your] inheritance That I gave you; And I will make you serve your enemies In a land which you do not know; For you have kindled a fire in My anger Which will burn forever.
  • American Standard Version - And thou, even of thyself, shalt discontinue from thy heritage that I gave thee; and I will cause thee to serve thine enemies in the land which thou knowest not: for ye have kindled a fire in mine anger which shall burn for ever.
  • King James Version - And thou, even thyself, shalt discontinue from thine heritage that I gave thee; and I will cause thee to serve thine enemies in the land which thou knowest not: for ye have kindled a fire in mine anger, which shall burn for ever.
  • New English Translation - You will lose your hold on the land which I gave to you as a permanent possession. I will make you serve your enemies in a land that you know nothing about. For you have made my anger burn like a fire that will never be put out.”
  • World English Bible - You, even of yourself, will discontinue from your heritage that I gave you. I will cause you to serve your enemies in the land which you don’t know, for you have kindled a fire in my anger which will burn forever.”
  • 新標點和合本 - 並且你因自己的罪必失去我所賜給你的產業。我也必使你在你所不認識的地上服事你的仇敵;因為你使我怒中起火,直燒到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因自己所做的 ,你必失去我所賜給你的產業。我也必使你在你所不認識的地服侍你的仇敵;因你們激起了我的怒火,直燒到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因自己所做的 ,你必失去我所賜給你的產業。我也必使你在你所不認識的地服侍你的仇敵;因你們激起了我的怒火,直燒到永遠。
  • 當代譯本 - 他們必失去我賜給他們的產業,被敵人擄到陌生的異鄉做奴隸,因為他們激起了我的怒火,永難熄滅。」
  • 聖經新譯本 - 因你自己的緣故,我賜給你的產業,你必失掉; 我必使你在你不認識的地方, 服事你的仇敵; 因為你們惹起我的怒火, 我的怒火必燃燒到永遠。”
  • 呂振中譯本 - 你必鬆手 不能管理我所賜給你的產業; 我必使你在不認識之地服事你的仇敵; 因為你們在我怒氣中燒起火來, 要直燒到永遠。』
  • 現代標點和合本 - 並且你因自己的罪必失去我所賜給你的產業,我也必使你在你所不認識的地上服侍你的仇敵,因為你使我怒中起火,直燒到永遠。」
  • 文理和合譯本 - 爾必失我所錫之業、乃爾自致、我必使爾在所未識之地、服事爾敵、緣爾使我怒熾、炎炎不滅、○
  • 文理委辦譯本 - 我昔錫爾土地、後必使爾至未識之地、為敵人服役、蓋爾干我震怒、炎炎不滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾所行、必失我所賜爾之地、我必使爾在爾未識之地、服事敵人、因爾干犯我怒、若火之燃、永焚不滅、○
  • Nueva Versión Internacional - Por tu culpa perderás la herencia que yo te había dado. Te haré esclava de tus enemigos, en un país para ti desconocido, porque has encendido mi ira, la cual se mantendrá ardiendo para siempre».
  • 현대인의 성경 - 너는 네 자신의 잘못으로 내가 너에게 준 유산을 잃어버리게 될 것이다. 내가 너를 낯선 땅에서 네 원수를 섬기게 하겠다. 이것은 네가 내 분노의 불을 일으켜 영원히 타오르게 하였기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - По своей же вине ты теряешь удел, который Я тебе дал. Я отдам тебя в рабство твоим врагам, в страну, которая тебе незнакома; потому что вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • Восточный перевод - По своей же вине вы теряете удел, который Я дал вам. Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, которая вам незнакома, так как вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По своей же вине вы теряете удел, который Я дал вам. Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, которая вам незнакома, так как вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По своей же вине вы теряете удел, который Я дал вам. Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, которая вам незнакома, так как вы разожгли огонь Моего гнева – он будет пылать вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu te dessaisiras ╵du patrimoine que je t’ai donné et de vos ennemis, ╵je vous rendrai esclaves, dans un pays ╵qui vous est inconnu ; car vous, vous avez attisé ╵le feu de ma colère : il sera embrasé ╵à tout jamais.
  • リビングバイブル - こうして、わたしがおまえたちのために取っておいた すばらしい相続財産は、 おまえたちの手からこぼれ落ちる。 わたしはまた、おまえたちを奴隷として、 遠い敵国へ売り渡す。 それは、おまえたちが、 いったん燃えたら永久に消えないわたしの憤りに、 火をつけたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Você mesmo perdeu a posse da herança que eu tinha dado a você. Eu o farei escravo de seus inimigos numa terra que você não conhece, pois acendeu-se a minha ira, que arderá para sempre.”
  • Hoffnung für alle - Ich hatte euch dieses Land für immer geschenkt; doch ihr werdet es wieder verlieren, und daran seid ihr selbst schuld! In einem Land, das ihr nicht kennt, werdet ihr euren Feinden dienen müssen. Denn ihr habt meinen Zorn herausgefordert, er brennt wie ein unauslöschliches Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความผิดของเจ้าเอง เจ้าจะสูญเสียกรรมสิทธิ์ที่เรามอบให้ เราจะส่งเจ้าไปเป็นทาสของศัตรู ในดินแดนซึ่งเจ้าไม่รู้จัก เพราะเจ้าจุดไฟโทสะของเรา มันจะเผาผลาญตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​เจ้า​เป็น​มรดก​จะ​หลุด​ไป​จาก​มือ​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ไป​รับใช้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​ใน​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก เนื่องจาก​การ​ที่​เรา​ถูก​ยั่ว​โทสะ ไฟ​จะ​ลุก​ไป​ตลอด​กาล”
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:31 - Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ Ta trên các ngươi và thổi cơn giận Ta thành một ngọn lửa lớn cháy tràn lan. Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho bọn người độc ác là bọn người chuyên tàn sát.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
聖經
資源
計劃
奉獻