逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con khiếp sợ! Chỉ có Chúa là nơi con trú ẩn trong ngày hoạn nạn.
- 新标点和合本 - 不要使我因你惊恐; 当灾祸的日子,你是我的避难所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要使我因你惊恐; 灾祸来临时,你是我的避难所。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要使我因你惊恐; 灾祸来临时,你是我的避难所。
- 当代译本 - 你是我患难中的避难所, 求你不要使我恐惧。
- 圣经新译本 - 求你不要使我因你惊恐, 在灾祸的日子,你是我的避难所。
- 现代标点和合本 - 不要使我因你惊恐, 当灾祸的日子,你是我的避难所。
- 和合本(拼音版) - 不要使我因你惊恐; 当灾祸的日子,你是我的避难所。
- New International Version - Do not be a terror to me; you are my refuge in the day of disaster.
- New International Reader's Version - Don’t be a terror to me. When I’m in trouble, I go to you for safety.
- English Standard Version - Be not a terror to me; you are my refuge in the day of disaster.
- New Living Translation - Lord, don’t terrorize me! You alone are my hope in the day of disaster.
- Christian Standard Bible - Don’t become a terror to me. You are my refuge in the day of disaster.
- New American Standard Bible - Do not be a terror to me; You are my refuge in a day of disaster.
- New King James Version - Do not be a terror to me; You are my hope in the day of doom.
- Amplified Bible - Do not be a terror to me; You are my refuge and my hope in the day of disaster.
- American Standard Version - Be not a terror unto me: thou art my refuge in the day of evil.
- King James Version - Be not a terror unto me: thou art my hope in the day of evil.
- New English Translation - Do not cause me dismay! You are my source of safety in times of trouble.
- World English Bible - Don’t be a terror to me. You are my refuge in the day of evil.
- 新標點和合本 - 不要使我因你驚恐; 當災禍的日子,你是我的避難所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要使我因你驚恐; 災禍來臨時,你是我的避難所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要使我因你驚恐; 災禍來臨時,你是我的避難所。
- 當代譯本 - 你是我患難中的避難所, 求你不要使我恐懼。
- 聖經新譯本 - 求你不要使我因你驚恐, 在災禍的日子,你是我的避難所。
- 呂振中譯本 - 求你不要做我所恐懼的; 當災禍的日子、惟獨你是我的避難所。
- 現代標點和合本 - 不要使我因你驚恐, 當災禍的日子,你是我的避難所。
- 文理和合譯本 - 勿使我驚駭、患難之日、爾為我之避所、
- 文理委辦譯本 - 予罹患難、望爾眷祐、毋使予恐懼、毋使予愧恥、當令窘逐我者、懷慙無地、罹大禍、遘重災、至於滅亡。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使我驚駭、患難之時、惟主護庇我、
- Nueva Versión Internacional - No seas para mí un motivo de terror; tú eres mi refugio en tiempos de calamidad.
- 현대인의 성경 - 주는 나에게 두려움이 되지 마소서. 재앙의 날에 주는 나의 피난처이십니다.
- Новый Русский Перевод - Не будь ужасом для меня; Ты – убежище мое в день бедствия.
- Восточный перевод - Не будь ужасом для меня; Ты – убежище моё в день бедствия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будь ужасом для меня; Ты – убежище моё в день бедствия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будь ужасом для меня; Ты – убежище моё в день бедствия.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne deviens pas pour moi ╵un sujet de frayeur ! Tu es mon seul refuge ╵dans le temps du malheur !
- リビングバイブル - 主よ、今になって、私を置き去りにしないでください。 神だけが私の望みです。
- Nova Versão Internacional - Não sejas motivo de pavor para mim; tu és o meu refúgio no dia da desgraça.
- Hoffnung für alle - Stürze mich nicht in Angst und Schrecken! Du bist doch meine Zuflucht, wenn das Unheil hereinbricht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงเป็นเหตุให้ข้าพระองค์คร้ามกลัว พระองค์ทรงเป็นที่ลี้ภัยของข้าพระองค์ในวันแห่งภัยพิบัติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระองค์อย่าทำให้ข้าพเจ้าหวาดหวั่น พระองค์เป็นที่พึ่งพิงของข้าพเจ้าในยามวิบัติ
交叉引用
- Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
- Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
- Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
- Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
- Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
- Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
- Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
- Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
- Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
- Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
- Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
- Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.