逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
- 新标点和合本 - 耶和华以色列的盼望啊, 凡离弃你的必致蒙羞。 耶和华说:“离开我的, 他们的名字必写在土里, 因为他们离弃我这活水的泉源。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的盼望啊, 凡离弃你的必蒙羞。 离我而去的, 他们必被写在地里, 因为他们离弃耶和华,这活水的泉源。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的盼望啊, 凡离弃你的必蒙羞。 离我而去的, 他们必被写在地里, 因为他们离弃耶和华,这活水的泉源。
- 当代译本 - 耶和华啊,你是以色列的盼望。 凡背弃你的人必蒙羞, 背叛你的人必像写在尘土上的名字一样消逝, 因为他们背弃了活水的源泉耶和华。
- 圣经新译本 - 耶和华以色列的盼望啊! 离弃你的,都必蒙羞; 偏离你(“你”原文作“我”)的,他们的名字必写在沙土上, 因为他们离弃了耶和华这活水的源头。
- 现代标点和合本 - 耶和华以色列的盼望啊, 凡离弃你的,必致蒙羞。 耶和华说:“离开我的, 他们的名字必写在土里, 因为他们离弃我这活水的泉源。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的盼望啊, 凡离弃你的,必至蒙羞。 耶和华说:“离开我的, 他们的名字必写在土里, 因为他们离弃我这活水的泉源。”
- New International Version - Lord, you are the hope of Israel; all who forsake you will be put to shame. Those who turn away from you will be written in the dust because they have forsaken the Lord, the spring of living water.
- New International Reader's Version - Lord, you are Israel’s only hope. Everyone who deserts you will be put to shame. The names of those who turn away from you will be listed among the dead. Lord, they have deserted you. You are the spring of water that gives life.
- English Standard Version - O Lord, the hope of Israel, all who forsake you shall be put to shame; those who turn away from you shall be written in the earth, for they have forsaken the Lord, the fountain of living water.
- New Living Translation - O Lord, the hope of Israel, all who turn away from you will be disgraced. They will be buried in the dust of the earth, for they have abandoned the Lord, the fountain of living water.
- Christian Standard Bible - Lord, the hope of Israel, all who abandon you will be put to shame. All who turn away from me will be written in the dirt, for they have abandoned the Lord, the fountain of living water.
- New American Standard Bible - Lord, the hope of Israel, All who abandon You will be put to shame. Those who turn away on earth will be written down, Because they have forsaken the fountain of living water, that is the Lord.
- New King James Version - O Lord, the hope of Israel, All who forsake You shall be ashamed. “Those who depart from Me Shall be written in the earth, Because they have forsaken the Lord, The fountain of living waters.”
- Amplified Bible - O Lord, the hope of Israel, All who abandon You will be shamed. Those who turn away on earth will be written down, Because they have abandoned the Lord, the fountain of living waters.
- American Standard Version - O Jehovah, the hope of Israel, all that forsake thee shall be put to shame. They that depart from me shall be written in the earth, because they have forsaken Jehovah, the fountain of living waters.
- King James Version - O Lord, the hope of Israel, all that forsake thee shall be ashamed, and they that depart from me shall be written in the earth, because they have forsaken the Lord, the fountain of living waters.
- New English Translation - You are the one in whom Israel may find hope. All who leave you will suffer shame. Those who turn away from you will be consigned to the nether world. For they have rejected you, the Lord, the fountain of life.
- World English Bible - Yahweh, the hope of Israel, all who forsake you will be disappointed. Those who depart from me will be written in the earth, because they have forsaken Yahweh, the spring of living waters.
- 新標點和合本 - 耶和華-以色列的盼望啊, 凡離棄你的必致蒙羞。 耶和華說:離開我的, 他們的名字必寫在土裏, 因為他們離棄我這活水的泉源。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的盼望啊, 凡離棄你的必蒙羞。 離我而去的, 他們必被寫在地裏, 因為他們離棄耶和華,這活水的泉源。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的盼望啊, 凡離棄你的必蒙羞。 離我而去的, 他們必被寫在地裏, 因為他們離棄耶和華,這活水的泉源。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你是以色列的盼望。 凡背棄你的人必蒙羞, 背叛你的人必像寫在塵土上的名字一樣消逝, 因為他們背棄了活水的源泉耶和華。
- 聖經新譯本 - 耶和華以色列的盼望啊! 離棄你的,都必蒙羞; 偏離你(“你”原文作“我”)的,他們的名字必寫在沙土上, 因為他們離棄了耶和華這活水的源頭。
- 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 所盼望的啊, 凡離棄你的、必至於失望; 偏離你 的、必從這地被剪除 , 因為他們離棄了永恆主、 就是活水之源頭。
- 現代標點和合本 - 耶和華以色列的盼望啊, 凡離棄你的,必致蒙羞。 耶和華說:「離開我的, 他們的名字必寫在土裡, 因為他們離棄我這活水的泉源。」
- 文理和合譯本 - 耶和華以色列之望歟、凡棄爾者、悉蒙羞恥、耶和華為活水之源、凡棄之者、其名錄於土壤、
- 文理委辦譯本 - 耶和華與、以色列族所望、違之者、愧恥蒙於一身、耶和華為活水之源、棄之者、臭名遺於萬世。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、 以色列 所望、凡棄主者、必蒙羞恥、 主曰、 我乃活水之源、棄我者、必在地錄為有罪、○
- Nueva Versión Internacional - Señor, tú eres la esperanza de Israel, todo el que te abandona quedará avergonzado. El que se aparta de ti quedará como algo escrito en el polvo, porque abandonó al Señor, al manantial de aguas vivas.
- 현대인의 성경 - 이스라엘의 희망이신 여호와여, 주를 버리는 자는 모두 수치를 당할 것입니다. 여호와를 떠나는 자들이 흙에 기록된 이름처럼 사라질 것은 그들이 생수의 샘이신 여호와를 버렸기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Господь, надежда Израиля, всякий, кто оставит Тебя, будет опозорен; кто от Тебя отвернется, уподобится именам, написанным на прахе, потому что оставил Господа, источник живой воды.
- Восточный перевод - О Вечный, надежда Исраила, всякий, кто оставит Тебя, будет опозорен; кто от Тебя отвернётся, уподобится именам, написанным на песке, потому что оставил Вечного, источник живой воды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, надежда Исраила, всякий, кто оставит Тебя, будет опозорен; кто от Тебя отвернётся, уподобится именам, написанным на песке, потому что оставил Вечного, источник живой воды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, надежда Исроила, всякий, кто оставит Тебя, будет опозорен; кто от Тебя отвернётся, уподобится именам, написанным на песке, потому что оставил Вечного, источник живой воды.
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵toi l’espoir d’Israël, tous ceux qui t’abandonnent ╵seront couverts de honte. Oui, ceux qui se détournent ╵de moi vont à leur perte, parce qu’ils ont abandonné ╵la source des eaux vives ╵qu’est l’Eternel.
- リビングバイブル - イスラエルの望みである主よ。 神に背く者はみな、面目を失い、恥をかきます。 そのような者の名は、地上の名簿には載っていますが、 天の名簿には載っていません。 いのちの泉である主を見捨てたからです。
- Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Esperança de Israel, todos os que te abandonarem sofrerão vergonha; aqueles que se desviarem de ti terão os seus nomes escritos no pó, pois abandonaram o Senhor, a fonte de água viva.
- Hoffnung für alle - Herr, du bist Israels Hoffnung! Wer dich verlässt, der wird scheitern. Wer sich von dir abwendet, dessen Name vergeht so schnell wie ein Wort, das man in den Sand schreibt. Denn er hat dich verlassen, die Quelle mit Leben spendendem Wasser.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงเป็นความหวังของอิสราเอล คนทั้งปวงที่ละทิ้งพระองค์จะอัปยศอดสู ผู้ที่หันไปจากพระองค์จะถูกจารึกไว้ในธุลีดิน เพราะเขาละทิ้งองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงเป็นบ่อน้ำพุซึ่งมีน้ำที่ให้ชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ผู้เป็นความหวังของอิสราเอล ทุกคนที่ไปจากพระองค์จะได้รับความอับอาย ชื่อของบรรดาผู้ที่หันไปจากพระองค์จะถูกบันทึกในแดนของคนตาย เพราะพวกเขาได้ทอดทิ้งพระผู้เป็นเจ้า ผู้เป็นน้ำพุแห่งชีวิต
交叉引用
- Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
- Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
- Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
- Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
- Giê-rê-mi 17:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con khiếp sợ! Chỉ có Chúa là nơi con trú ẩn trong ngày hoạn nạn.
- Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
- Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
- Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
- Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
- Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
- Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
- Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
- Giăng 8:8 - Chúa lại cúi xuống viết trên mặt đất.
- Y-sai 1:28 - Nhưng bọn phản loạn và tội nhân sẽ bị tàn diệt, còn những ai chối bỏ Chúa Hằng Hữu sẽ bị diệt vong.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
- Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”