逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn chúng con thờ phượng nơi ngai Ngài— ngai vĩnh cửu, chí cao, và vinh quang!
- 新标点和合本 - 我们的圣所是荣耀的宝座, 从太初安置在高处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的圣所是荣耀的宝座, 从太初就在高处。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的圣所是荣耀的宝座, 从太初就在高处。
- 当代译本 - 我们的圣殿是从太初就矗立在高处的荣耀宝座。
- 圣经新译本 - 我们的圣所是荣耀的宝座, 从起初就矗立在高处。
- 现代标点和合本 - 我们的圣所是荣耀的宝座, 从太初安置在高处。
- 和合本(拼音版) - 我们的圣所是荣耀的宝座, 从太初安置在高处。
- New International Version - A glorious throne, exalted from the beginning, is the place of our sanctuary.
- New International Reader's Version - Our temple is where the Lord’s glorious throne is. From the beginning it has been high and lifted up.
- English Standard Version - A glorious throne set on high from the beginning is the place of our sanctuary.
- New Living Translation - But we worship at your throne— eternal, high, and glorious!
- The Message - From early on your Sanctuary was set high, a throne of glory, exalted! O God, you’re the hope of Israel. All who leave you end up as fools, Deserters with nothing to show for their lives, who walk off from God, fountain of living waters— and wind up dead! * * *
- Christian Standard Bible - A glorious throne on high from the beginning is the place of our sanctuary.
- New American Standard Bible - A glorious throne on high from the beginning Is the place of our sanctuary.
- New King James Version - A glorious high throne from the beginning Is the place of our sanctuary.
- Amplified Bible - A glorious throne, set on high from the beginning, Is the place of our sanctuary (the temple).
- American Standard Version - A glorious throne, set on high from the beginning, is the place of our sanctuary.
- King James Version - A glorious high throne from the beginning is the place of our sanctuary.
- New English Translation - Then I said, “Lord, from the very beginning you have been seated on your glorious throne on high. You are the place where we can find refuge.
- World English Bible - A glorious throne, set on high from the beginning, is the place of our sanctuary.
- 新標點和合本 - 我們的聖所是榮耀的寶座, 從太初安置在高處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的聖所是榮耀的寶座, 從太初就在高處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的聖所是榮耀的寶座, 從太初就在高處。
- 當代譯本 - 我們的聖殿是從太初就矗立在高處的榮耀寶座。
- 聖經新譯本 - 我們的聖所是榮耀的寶座, 從起初就矗立在高處。
- 呂振中譯本 - 榮耀之寶座,從起初就在高處; 那就是 我們的聖所之地方。
- 現代標點和合本 - 我們的聖所是榮耀的寶座, 從太初安置在高處。
- 文理和合譯本 - 我儕之聖所、自始崇高、乃尊榮之位也、
- 文理委辦譯本 - 耶利米曰、我儕聖所、溯厥肇造、其位崇高、輝煌赫奕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕之聖所、榮耀之寶座、自初崇高、 或作自初崇高有榮之寶座即我儕聖所
- Nueva Versión Internacional - Trono de gloria, exaltado desde el principio, es el lugar de nuestro santuario.
- 현대인의 성경 - 우리의 성소는 영광스러운 보좌와 같아서 처음부터 높은 산 위에 서 있습니다.
- Новый Русский Перевод - – Славный престол, вознесенный извечно, – вот место Святыни нашей.
- Восточный перевод - Наш храм – славный престол Вечного, вознесённый издревле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наш храм – славный престол Вечного, вознесённый издревле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наш храм – славный престол Вечного, вознесённый издревле.
- La Bible du Semeur 2015 - Il est un trône glorieux, ╵élevé dès les origines, c’est là qu’est notre sanctuaire.
- リビングバイブル - 私たちの逃げ場は、 永遠の栄光に輝く、高くあげられた神の御座です。
- Nova Versão Internacional - Um trono glorioso, exaltado desde o início, é o lugar de nosso santuário.
- Hoffnung für alle - Unser Tempel ist der herrliche Thron Gottes, seit jeher hoch erhaben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สถานนมัสการของข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นบัลลังก์อันรุ่งเรือง ได้รับการเทิดทูนไว้ตั้งแต่ต้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สถานที่บริสุทธิ์ของพวกเราเป็นดั่งบัลลังก์อันสง่างาม ที่ตั้งอยู่ในที่สูงตั้งแต่แรกเริ่ม
交叉引用
- Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
- 2 Sử Ký 2:5 - Đức Chúa Trời chúng tôi vô cùng siêu việt, cao cả hơn các thần, nên Đền Thờ tôi xây cất phải nguy nga tráng lệ.
- 2 Sử Ký 2:6 - Thật ra không ai có khả năng xây nhà cho Chúa. Nếu tầng trời bao la kia còn không đủ chỗ cho Ngài ngự, thì tôi là ai mà xây cất được Đền Thờ cho Ngài? Tôi chỉ mong xây cất được một nơi để dâng hương lên Chúa mà thôi.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
- Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
- Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
- Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
- Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
- Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.