Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đáp: “Bây giờ Ta sẽ tỏ cho chúng quyền năng của Ta; Ta sẽ cho chúng biết sức mạnh của Ta. Cuối cùng, chúng sẽ nhận biết và thông hiểu rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力。他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以,看哪,我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力。他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以,看哪,我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力。他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“所以,看啊,这一次我要让他们知道我的权柄和能力,他们就知道我名叫耶和华。”
  • 圣经新译本 - “因此,看哪!我要使他们知道, 这一次我必叫他们认识 我的手和我的能力, 他们就知道我的名是耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力,他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力;他们就知道我的名是耶和华了。”
  • New International Version - “Therefore I will teach them— this time I will teach them my power and might. Then they will know that my name is the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “So I will teach them about myself. This time I will show them how powerful and mighty I am. Then they will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - “Therefore, behold, I will make them know, this once I will make them know my power and my might, and they shall know that my name is the Lord.”
  • New Living Translation - The Lord says, “Now I will show them my power; now I will show them my might. At last they will know and understand that I am the Lord.
  • The Message - “Watch closely now. I’m going to teach these wrongheaded people. Starting right now, I’m going to teach them Who I am and what I do, teach them the meaning of my name, God—‘I Am.’”
  • Christian Standard Bible - “Therefore, I am about to inform them, and this time I will make them know my power and my might; then they will know that my name is the Lord.”
  • New American Standard Bible - “Therefore behold, I am going to make them know— This time I will make them know My power and My might; And they will know that My name is the Lord.”
  • New King James Version - “Therefore behold, I will this once cause them to know, I will cause them to know My hand and My might; And they shall know that My name is the Lord.
  • Amplified Bible - “Therefore,” [says the Lord] “behold, I will make them know— This time I will make them know My power and My might; And they will know and recognize [without any doubt] that My Name is the Lord.”
  • American Standard Version - Therefore, behold, I will cause them to know, this once will I cause them to know my hand and my might; and they shall know that my name is Jehovah.
  • King James Version - Therefore, behold, I will this once cause them to know, I will cause them to know mine hand and my might; and they shall know that my name is The Lord.
  • New English Translation - The Lord said, “So I will now let this wicked people know – I will let them know my mighty power in judgment. Then they will know that my name is the Lord.”
  • World English Bible - “Therefore behold, I will cause them to know, this once I will cause them to know my hand and my might. Then they will know that my name is Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力。他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以,看哪,我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力。他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以,看哪,我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力。他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「所以,看啊,這一次我要讓他們知道我的權柄和能力,他們就知道我名叫耶和華。」
  • 聖經新譯本 - “因此,看哪!我要使他們知道, 這一次我必叫他們認識 我的手和我的能力, 他們就知道我的名是耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 『所以你看,我必使他們認識, 儘這一次使他們認識 我的手腕我的能力, 他們就知道我的名乃是耶和華。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力,他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 文理和合譯本 - 此次我必使之識我臂我力、而知我名為耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 當是時、我必展我力、顯我能、使彼皆知、我名為耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 當是時、我以我能我力顯示於彼、俾知我名乃主、
  • Nueva Versión Internacional - «Por eso, esta vez les daré una lección; les daré a conocer mi mano poderosa. ¡Así sabrán que mi nombre es el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 말씀하셨다. “내가 단번에 나의 능력을 보여 내가 여호와라는 것을 그들이 알도록 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - – Вот Я и научу их – на этот раз научу их Моей власти и мощи, и узнают они, что имя Мое – Господь.
  • Восточный перевод - – Вот Я и научу их, на этот раз научу их Моей власти и Моей мощи, и узнают они, что Моё имя – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот Я и научу их, на этот раз научу их Моей власти и Моей мощи, и узнают они, что Моё имя – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот Я и научу их, на этот раз научу их Моей власти и Моей мощи, и узнают они, что Моё имя – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, je vais leur faire connaître, oui, cette fois, je leur ferai connaître ╵comment j’agis avec puissance, et ils sauront alors ╵que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 「彼らがこのような気持ちで わたしのところへ来るとき、 わたしは彼らに力を示し、 わたしだけが神であることを悟らせる。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto eu lhes ensinarei; desta vez eu lhes ensinarei sobre o meu poder e sobre a minha força. Então saberão que o meu nome é Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Ja«, antwortete der Herr, »diesmal lasse ich die Völker meine Macht erfahren! Ich führe ihnen meine Stärke vor Augen, damit sie erkennen, dass ich allein der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเราจะสั่งสอนพวกเขา คราวนี้เราจะสอนให้เขารู้ถึง ฤทธานุภาพและฤทธิ์อำนาจของเรา แล้วพวกเขาจะรู้ว่า นามของเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฉะนั้น ดู​เถิด เรา​จะ​สอน​ให้​พวก​เขา​รู้ ครั้ง​นี้​เรา​จะ​สอน​ให้​พวก​เขา​รู้​ถึง​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า​นาม​ของ​เรา​คือ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Giê-rê-mi 33:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—là Chúa Hằng Hữu tạo dựng vũ trụ, Đấng hình thành và tạo lập việc này, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu:
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đáp: “Bây giờ Ta sẽ tỏ cho chúng quyền năng của Ta; Ta sẽ cho chúng biết sức mạnh của Ta. Cuối cùng, chúng sẽ nhận biết và thông hiểu rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力。他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以,看哪,我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力。他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以,看哪,我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力。他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“所以,看啊,这一次我要让他们知道我的权柄和能力,他们就知道我名叫耶和华。”
  • 圣经新译本 - “因此,看哪!我要使他们知道, 这一次我必叫他们认识 我的手和我的能力, 他们就知道我的名是耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力,他们就知道我的名是耶和华了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我要使他们知道,就是这一次使他们知道我的手和我的能力;他们就知道我的名是耶和华了。”
  • New International Version - “Therefore I will teach them— this time I will teach them my power and might. Then they will know that my name is the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “So I will teach them about myself. This time I will show them how powerful and mighty I am. Then they will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - “Therefore, behold, I will make them know, this once I will make them know my power and my might, and they shall know that my name is the Lord.”
  • New Living Translation - The Lord says, “Now I will show them my power; now I will show them my might. At last they will know and understand that I am the Lord.
  • The Message - “Watch closely now. I’m going to teach these wrongheaded people. Starting right now, I’m going to teach them Who I am and what I do, teach them the meaning of my name, God—‘I Am.’”
  • Christian Standard Bible - “Therefore, I am about to inform them, and this time I will make them know my power and my might; then they will know that my name is the Lord.”
  • New American Standard Bible - “Therefore behold, I am going to make them know— This time I will make them know My power and My might; And they will know that My name is the Lord.”
  • New King James Version - “Therefore behold, I will this once cause them to know, I will cause them to know My hand and My might; And they shall know that My name is the Lord.
  • Amplified Bible - “Therefore,” [says the Lord] “behold, I will make them know— This time I will make them know My power and My might; And they will know and recognize [without any doubt] that My Name is the Lord.”
  • American Standard Version - Therefore, behold, I will cause them to know, this once will I cause them to know my hand and my might; and they shall know that my name is Jehovah.
  • King James Version - Therefore, behold, I will this once cause them to know, I will cause them to know mine hand and my might; and they shall know that my name is The Lord.
  • New English Translation - The Lord said, “So I will now let this wicked people know – I will let them know my mighty power in judgment. Then they will know that my name is the Lord.”
  • World English Bible - “Therefore behold, I will cause them to know, this once I will cause them to know my hand and my might. Then they will know that my name is Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力。他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以,看哪,我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力。他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以,看哪,我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力。他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「所以,看啊,這一次我要讓他們知道我的權柄和能力,他們就知道我名叫耶和華。」
  • 聖經新譯本 - “因此,看哪!我要使他們知道, 這一次我必叫他們認識 我的手和我的能力, 他們就知道我的名是耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 『所以你看,我必使他們認識, 儘這一次使他們認識 我的手腕我的能力, 他們就知道我的名乃是耶和華。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我要使他們知道,就是這一次使他們知道我的手和我的能力,他們就知道我的名是耶和華了。」
  • 文理和合譯本 - 此次我必使之識我臂我力、而知我名為耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 當是時、我必展我力、顯我能、使彼皆知、我名為耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 當是時、我以我能我力顯示於彼、俾知我名乃主、
  • Nueva Versión Internacional - «Por eso, esta vez les daré una lección; les daré a conocer mi mano poderosa. ¡Así sabrán que mi nombre es el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 말씀하셨다. “내가 단번에 나의 능력을 보여 내가 여호와라는 것을 그들이 알도록 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - – Вот Я и научу их – на этот раз научу их Моей власти и мощи, и узнают они, что имя Мое – Господь.
  • Восточный перевод - – Вот Я и научу их, на этот раз научу их Моей власти и Моей мощи, и узнают они, что Моё имя – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот Я и научу их, на этот раз научу их Моей власти и Моей мощи, и узнают они, что Моё имя – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот Я и научу их, на этот раз научу их Моей власти и Моей мощи, и узнают они, что Моё имя – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, je vais leur faire connaître, oui, cette fois, je leur ferai connaître ╵comment j’agis avec puissance, et ils sauront alors ╵que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 「彼らがこのような気持ちで わたしのところへ来るとき、 わたしは彼らに力を示し、 わたしだけが神であることを悟らせる。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto eu lhes ensinarei; desta vez eu lhes ensinarei sobre o meu poder e sobre a minha força. Então saberão que o meu nome é Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Ja«, antwortete der Herr, »diesmal lasse ich die Völker meine Macht erfahren! Ich führe ihnen meine Stärke vor Augen, damit sie erkennen, dass ich allein der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเราจะสั่งสอนพวกเขา คราวนี้เราจะสอนให้เขารู้ถึง ฤทธานุภาพและฤทธิ์อำนาจของเรา แล้วพวกเขาจะรู้ว่า นามของเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฉะนั้น ดู​เถิด เรา​จะ​สอน​ให้​พวก​เขา​รู้ ครั้ง​นี้​เรา​จะ​สอน​ให้​พวก​เขา​รู้​ถึง​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ​ของ​เรา และ​พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า​นาม​ของ​เรา​คือ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Giê-rê-mi 33:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—là Chúa Hằng Hữu tạo dựng vũ trụ, Đấng hình thành và tạo lập việc này, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu:
聖經
資源
計劃
奉獻