逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
- 新标点和合本 - 我先要加倍报应他们的罪孽和罪恶;因为他们用可憎之尸玷污我的地土,又用可厌之物充满我的产业。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要先加倍报应他们的罪孽和罪恶,因为他们以可憎之偶像的尸首使我的地玷污,使我的产业充斥可厌之物。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要先加倍报应他们的罪孽和罪恶,因为他们以可憎之偶像的尸首使我的地玷污,使我的产业充斥可厌之物。”
- 当代译本 - 首先,我要让他们因自己的罪与恶而受加倍的报应,因为他们用没有生命气息的可憎偶像玷污我的土地,使可憎之物充满我的产业。”
- 圣经新译本 - 首先我要加倍报应他们的罪孽和罪恶,因为他们用自己那些毫无生气、可憎的偶像(“毫无生气,可憎的偶像”原文作“可憎的偶像的尸体”)玷污了我的土地,他们那些可厌之物充满了我的产业。”
- 现代标点和合本 - 我先要加倍报应他们的罪孽和罪恶,因为他们用可憎之尸玷污我的地土,又用可厌之物充满我的产业。”
- 和合本(拼音版) - 我先要加倍报应他们的罪孽和罪恶,因为他们用可憎之尸玷污我的地土,又用可厌之物充满我的产业。”
- New International Version - I will repay them double for their wickedness and their sin, because they have defiled my land with the lifeless forms of their vile images and have filled my inheritance with their detestable idols.”
- New International Reader's Version - I will pay them back double for their sin and the evil things they have done. They have made my land ‘unclean.’ They have set up lifeless statues of their evil gods. They have filled my land with them. I hate those gods.”
- English Standard Version - But first I will doubly repay their iniquity and their sin, because they have polluted my land with the carcasses of their detestable idols, and have filled my inheritance with their abominations.”
- New Living Translation - I will double their punishment for all their sins, because they have defiled my land with lifeless images of their detestable gods and have filled my territory with their evil deeds.”
- The Message - “They won’t get by with a thing. They’ll pay double for everything they did wrong. They’ve made a complete mess of things, littering their lives with their obscene no-gods, leaving piles of stinking god-junk all over the place.”
- Christian Standard Bible - I will first repay them double for their iniquity and sin because they have polluted my land. They have filled my inheritance with the carcasses of their abhorrent and detestable idols.”
- New American Standard Bible - I will first repay them double for their wrongdoing and their sin, because they have defiled My land; they have filled My inheritance with the carcasses of their detestable idols and their abominations.”
- New King James Version - And first I will repay double for their iniquity and their sin, because they have defiled My land; they have filled My inheritance with the carcasses of their detestable and abominable idols.”
- Amplified Bible - I will first doubly repay and punish them for their wickedness and their sin [before I return them to their land], because they have profaned My land; they have filled My inheritance with the carcasses of their detestable idols and with their abominations.”
- American Standard Version - And first I will recompense their iniquity and their sin double, because they have polluted my land with the carcasses of their detestable things, and have filled mine inheritance with their abominations.
- King James Version - And first I will recompense their iniquity and their sin double; because they have defiled my land, they have filled mine inheritance with the carcases of their detestable and abominable things.
- New English Translation - Before I restore them I will punish them in full for their sins and the wrongs they have done. For they have polluted my land with the lifeless statues of their disgusting idols. They have filled the land I have claimed as my own with their detestable idols.”
- World English Bible - First I will recompense their iniquity and their sin double, because they have polluted my land with the carcasses of their detestable things, and have filled my inheritance with their abominations.”
- 新標點和合本 - 我先要加倍報應他們的罪孽和罪惡;因為他們用可憎之屍玷污我的地土,又用可厭之物充滿我的產業。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要先加倍報應他們的罪孽和罪惡,因為他們以可憎之偶像的屍首使我的地玷污,使我的產業充斥可厭之物。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要先加倍報應他們的罪孽和罪惡,因為他們以可憎之偶像的屍首使我的地玷污,使我的產業充斥可厭之物。」
- 當代譯本 - 首先,我要讓他們因自己的罪與惡而受加倍的報應,因為他們用沒有生命氣息的可憎偶像玷污我的土地,使可憎之物充滿我的產業。」
- 聖經新譯本 - 首先我要加倍報應他們的罪孽和罪惡,因為他們用自己那些毫無生氣、可憎的偶像(“毫無生氣,可憎的偶像”原文作“可憎的偶像的屍體”)玷污了我的土地,他們那些可厭之物充滿了我的產業。”
- 呂振中譯本 - 我必 倍加報應他們的罪孽和罪惡,因為他們用他們可憎之像的屍體沾污了我的地,用他們可厭惡的偶像充滿了我的產業。』
- 現代標點和合本 - 我先要加倍報應他們的罪孽和罪惡,因為他們用可憎之屍玷汙我的地土,又用可厭之物充滿我的產業。」
- 文理和合譯本 - 我必先循其愆尤罪戾、報之維倍、因其以可惡之屍、污衊我土、以可憎之事充盈我業、
- 文理委辦譯本 - 彼污衊我地、以穢惡之尸骸、狼藉我土、故我必罰其罪、較昔受苦、其數維倍。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼之愆尤罪惡加增、我必先懲罰之、因彼污穢我地、以可憎之偶像、與可惡之事、充於我土、 我土原文作我業 ○
- Nueva Versión Internacional - Primero les pagaré el doble por su iniquidad y su pecado, porque con los cadáveres de sus ídolos detestables han profanado mi tierra, y han llenado mi herencia con sus abominaciones».
- 현대인의 성경 - 내가 그들의 죄와 악에 대하여 배로 갚아 주겠다. 이것은 그들이 시체와 같은 생명 없는 우상으로 내 땅을 더럽히고 그 땅에 더럽고 추한 것으로 가득 채웠기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - Я воздам им двойной мерой за их вину и грех, потому что они осквернили Мою землю своими безжизненными изваяниями и наполнили Мой удел своими мерзостями.
- Восточный перевод - Я воздам им двойной мерой за их вину и грех, потому что они осквернили Мою землю своими безжизненными изваяниями и наполнили Мой удел своими мерзкими идолами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я воздам им двойной мерой за их вину и грех, потому что они осквернили Мою землю своими безжизненными изваяниями и наполнили Мой удел своими мерзкими идолами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я воздам им двойной мерой за их вину и грех, потому что они осквернили Мою землю своими безжизненными изваяниями и наполнили Мой удел своими мерзкими идолами.
- La Bible du Semeur 2015 - Je leur paierai d’abord au double le salaire que méritent leur iniquité et leurs péchés, car ils ont profané mon pays avec leurs idoles qui n’ont pas plus de vie que des cadavres, et ils ont rempli mon domaine de leurs horreurs abominables.
- リビングバイブル - わたしはおまえたちのすべての罪に対して、二倍の罰を加える。おまえたちがわたしの地をいまいましい偶像で汚し、あらん限りの悪事で満たしたからだ。」
- Nova Versão Internacional - Eu lhes retribuirei em dobro pela sua impiedade e pelo seu pecado, porque contaminaram a minha terra com as carcaças de seus ídolos detestáveis e encheram a minha herança com as suas abominações”.
- Hoffnung für alle - Nun lasse ich sie voll und ganz dafür büßen, keine ihrer Sünden bleibt ungestraft. Denn sie haben mein Land mit ihren leblosen Götzenstatuen entweiht und überall ihre abscheulichen Figuren aufgestellt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษเขาเป็นสองเท่าเพราะความชั่วช้าและบาปของพวกเขาที่ทำให้ดินแดนของเราแปดเปื้อนมลทินด้วยรูปเคารพต่ำช้าไร้ชีวิต ทำให้กรรมสิทธิ์ของเราเต็มไปด้วยรูปเคารพอันน่าเกลียดชังของพวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่แรกทีเดียว เราจะกระทำตอบต่อความชั่วและบาปของพวกเขาเป็นเท่าตัว เพราะเขาได้ทำให้แผ่นดินของเราเป็นมลทินด้วยรูปเคารพไร้ชีวิตอันน่าชังของพวกเขา”
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
- Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
- Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
- Ê-xê-chi-ên 43:9 - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
- Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
- Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
- Dân Số Ký 35:34 - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
- Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”