Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • 新标点和合本 - 以色列所盼望、在患难时作他救主的啊, 你为何在这地像寄居的, 又像行路的只住一宵呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列所盼望,在患难时作他救主的啊, 你在这地为何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列所盼望,在患难时作他救主的啊, 你在这地为何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 当代译本 - 以色列的盼望和患难时的救主啊, 你为什么在本地像个异乡人, 像个只住一夜的客旅呢?
  • 圣经新译本 - 以色列的盼望啊! 以色列遭难时的拯救者啊! 你为什么在本地像一个寄居的人, 又像个只住宿一夜的旅客呢?
  • 现代标点和合本 - 以色列所盼望,在患难时做他救主的啊, 你为何在这地像寄居的? 又像行路的只住一宵呢?
  • 和合本(拼音版) - 以色列所盼望在患难时作他救主的啊, 你为何在这地像寄居的, 又像行路的只住一宵呢?
  • New International Version - You who are the hope of Israel, its Savior in times of distress, why are you like a stranger in the land, like a traveler who stays only a night?
  • New International Reader's Version - You are Israel’s only hope. You save us when we’re in trouble. Why are you like a stranger to us? Why are you like a traveler who stays for only one night?
  • English Standard Version - O you hope of Israel, its savior in time of trouble, why should you be like a stranger in the land, like a traveler who turns aside to tarry for a night?
  • New Living Translation - O Hope of Israel, our Savior in times of trouble, why are you like a stranger to us? Why are you like a traveler passing through the land, stopping only for the night?
  • Christian Standard Bible - Hope of Israel, its Savior in time of distress, why are you like a resident alien in the land, like a traveler stopping only for the night?
  • New American Standard Bible - Hope of Israel, Its Savior in time of distress, Why are You like a stranger in the land, Or like a traveler who has pitched his tent for the night?
  • New King James Version - O the Hope of Israel, his Savior in time of trouble, Why should You be like a stranger in the land, And like a traveler who turns aside to tarry for a night?
  • Amplified Bible - O Hope of Israel, Her Savior in time of distress and trouble, Why should You be like a sojourner (temporary resident) in the land Or like a traveler who turns aside and spreads his tent to linger [only] for a night?
  • American Standard Version - O thou hope of Israel, the Saviour thereof in the time of trouble, why shouldest thou be as a sojourner in the land, and as a wayfaring man that turneth aside to tarry for a night?
  • King James Version - O the hope of Israel, the saviour thereof in time of trouble, why shouldest thou be as a stranger in the land, and as a wayfaring man that turneth aside to tarry for a night?
  • New English Translation - You have been the object of Israel’s hopes. You have saved them when they were in trouble. Why have you become like a resident foreigner in the land? Why have you become like a traveler who only stops in to spend the night?
  • World English Bible - You hope of Israel, its Savior in the time of trouble, why should you be as a foreigner in the land, and as a wayfaring man who turns aside to stay for a night?
  • 新標點和合本 - 以色列所盼望、在患難時作他救主的啊, 你為何在這地像寄居的, 又像行路的只住一宵呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列所盼望,在患難時作他救主的啊, 你在這地為何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列所盼望,在患難時作他救主的啊, 你在這地為何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 當代譯本 - 以色列的盼望和患難時的救主啊, 你為什麼在本地像個異鄉人, 像個只住一夜的客旅呢?
  • 聖經新譯本 - 以色列的盼望啊! 以色列遭難時的拯救者啊! 你為甚麼在本地像一個寄居的人, 又像個只住宿一夜的旅客呢?
  • 呂振中譯本 - 以色列 所希望的啊, 他患難時的拯救者啊, 你為甚麼像在這地寄居的? 為甚麼 像行路人只轉來住一宵呢?
  • 現代標點和合本 - 以色列所盼望,在患難時做他救主的啊, 你為何在這地像寄居的? 又像行路的只住一宵呢?
  • 文理和合譯本 - 以色列之望、難中之救者歟、爾奚若羇旅於斯土、又若行人投止一宿哉、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族遭難之時、惟爾是望、得爾拯救、今爾不眷顧余、自視若旅人、偶過斯土、暫留一宿者然、曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為 以色列 所仰望、遭難之時、主常拯之、今主在斯地、如客旅、如行人、暫留一宿者然、是何故歟、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, esperanza y salvación de Israel en momentos de angustia, ¿por qué actúas en el país como un peregrino, como un viajero que solo pasa la noche?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 희망이시며 환난 때의 구원자이시여, 어째서 주는 낯선 사람처럼, 하룻밤만 머무는 나그네처럼 하십니까?
  • Новый Русский Перевод - Надежда Израиля, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране, как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • Восточный перевод - Надежда Исраила, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надежда Исраила, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надежда Исроила, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, l’espérance d’Israël, toi qui le sauves ╵au temps de la détresse, pourquoi te conduis-tu ╵comme un simple étranger ╵dans le pays, ou comme un voyageur ╵qui se détourne de sa route ╵pour passer la nuit quelque part ?
  • リビングバイブル - イスラエルの望みであるお方、 困った時に助けてくださる主よ。 どうして、一夜の宿を求める旅人のように、 この国をあわただしく通り過ぎて行くのですか。
  • Nova Versão Internacional - Ó Esperança de Israel, tu que o salvas na hora da adversidade, por que te comportas como um estrangeiro na terra, ou como um viajante que fica somente uma noite?
  • Hoffnung für alle - Du bist Israels einzige Hoffnung, sein Retter in Zeiten der Not. Warum verhältst du dich wie ein Fremder bei uns im Land, wie ein Wanderer, der nur für eine Nacht bleibt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์ผู้ทรงเป็นความหวังของอิสราเอล พระผู้ช่วยให้รอดของพวกเขาในยามทุกข์ลำเค็ญ เหตุใดทรงเป็นเช่นคนแปลกหน้าในแผ่นดินนี้ เป็นเช่นคนเดินทางซึ่งแวะพักแรมเพียงคืนเดียว?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ความ​หวัง​ของ​อิสราเอล องค์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ใน​ยาม​ทุกข์ เหตุใด​พระ​องค์​จึง​จะ​เป็น​อย่าง​คน​แปลก​หน้า​ใน​แผ่นดิน อย่าง​นัก​เดิน​ทาง​ที่​พัก​แรม​อยู่​เพียง​คืน​เดียว
交叉引用
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Thẩm Phán 19:17 - Trông thấy người bộ hành bên phố, cụ già hỏi họ từ đâu đến và định đi đâu.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • 新标点和合本 - 以色列所盼望、在患难时作他救主的啊, 你为何在这地像寄居的, 又像行路的只住一宵呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列所盼望,在患难时作他救主的啊, 你在这地为何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列所盼望,在患难时作他救主的啊, 你在这地为何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 当代译本 - 以色列的盼望和患难时的救主啊, 你为什么在本地像个异乡人, 像个只住一夜的客旅呢?
  • 圣经新译本 - 以色列的盼望啊! 以色列遭难时的拯救者啊! 你为什么在本地像一个寄居的人, 又像个只住宿一夜的旅客呢?
  • 现代标点和合本 - 以色列所盼望,在患难时做他救主的啊, 你为何在这地像寄居的? 又像行路的只住一宵呢?
  • 和合本(拼音版) - 以色列所盼望在患难时作他救主的啊, 你为何在这地像寄居的, 又像行路的只住一宵呢?
  • New International Version - You who are the hope of Israel, its Savior in times of distress, why are you like a stranger in the land, like a traveler who stays only a night?
  • New International Reader's Version - You are Israel’s only hope. You save us when we’re in trouble. Why are you like a stranger to us? Why are you like a traveler who stays for only one night?
  • English Standard Version - O you hope of Israel, its savior in time of trouble, why should you be like a stranger in the land, like a traveler who turns aside to tarry for a night?
  • New Living Translation - O Hope of Israel, our Savior in times of trouble, why are you like a stranger to us? Why are you like a traveler passing through the land, stopping only for the night?
  • Christian Standard Bible - Hope of Israel, its Savior in time of distress, why are you like a resident alien in the land, like a traveler stopping only for the night?
  • New American Standard Bible - Hope of Israel, Its Savior in time of distress, Why are You like a stranger in the land, Or like a traveler who has pitched his tent for the night?
  • New King James Version - O the Hope of Israel, his Savior in time of trouble, Why should You be like a stranger in the land, And like a traveler who turns aside to tarry for a night?
  • Amplified Bible - O Hope of Israel, Her Savior in time of distress and trouble, Why should You be like a sojourner (temporary resident) in the land Or like a traveler who turns aside and spreads his tent to linger [only] for a night?
  • American Standard Version - O thou hope of Israel, the Saviour thereof in the time of trouble, why shouldest thou be as a sojourner in the land, and as a wayfaring man that turneth aside to tarry for a night?
  • King James Version - O the hope of Israel, the saviour thereof in time of trouble, why shouldest thou be as a stranger in the land, and as a wayfaring man that turneth aside to tarry for a night?
  • New English Translation - You have been the object of Israel’s hopes. You have saved them when they were in trouble. Why have you become like a resident foreigner in the land? Why have you become like a traveler who only stops in to spend the night?
  • World English Bible - You hope of Israel, its Savior in the time of trouble, why should you be as a foreigner in the land, and as a wayfaring man who turns aside to stay for a night?
  • 新標點和合本 - 以色列所盼望、在患難時作他救主的啊, 你為何在這地像寄居的, 又像行路的只住一宵呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列所盼望,在患難時作他救主的啊, 你在這地為何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列所盼望,在患難時作他救主的啊, 你在這地為何像寄居的, 又如旅行的只住一夜呢?
  • 當代譯本 - 以色列的盼望和患難時的救主啊, 你為什麼在本地像個異鄉人, 像個只住一夜的客旅呢?
  • 聖經新譯本 - 以色列的盼望啊! 以色列遭難時的拯救者啊! 你為甚麼在本地像一個寄居的人, 又像個只住宿一夜的旅客呢?
  • 呂振中譯本 - 以色列 所希望的啊, 他患難時的拯救者啊, 你為甚麼像在這地寄居的? 為甚麼 像行路人只轉來住一宵呢?
  • 現代標點和合本 - 以色列所盼望,在患難時做他救主的啊, 你為何在這地像寄居的? 又像行路的只住一宵呢?
  • 文理和合譯本 - 以色列之望、難中之救者歟、爾奚若羇旅於斯土、又若行人投止一宿哉、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族遭難之時、惟爾是望、得爾拯救、今爾不眷顧余、自視若旅人、偶過斯土、暫留一宿者然、曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為 以色列 所仰望、遭難之時、主常拯之、今主在斯地、如客旅、如行人、暫留一宿者然、是何故歟、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, esperanza y salvación de Israel en momentos de angustia, ¿por qué actúas en el país como un peregrino, como un viajero que solo pasa la noche?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 희망이시며 환난 때의 구원자이시여, 어째서 주는 낯선 사람처럼, 하룻밤만 머무는 나그네처럼 하십니까?
  • Новый Русский Перевод - Надежда Израиля, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране, как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • Восточный перевод - Надежда Исраила, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надежда Исраила, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надежда Исроила, Спаситель во время скорби, почему же Ты в этой стране как чужак, словно путник, свернувший с дороги переночевать?
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, l’espérance d’Israël, toi qui le sauves ╵au temps de la détresse, pourquoi te conduis-tu ╵comme un simple étranger ╵dans le pays, ou comme un voyageur ╵qui se détourne de sa route ╵pour passer la nuit quelque part ?
  • リビングバイブル - イスラエルの望みであるお方、 困った時に助けてくださる主よ。 どうして、一夜の宿を求める旅人のように、 この国をあわただしく通り過ぎて行くのですか。
  • Nova Versão Internacional - Ó Esperança de Israel, tu que o salvas na hora da adversidade, por que te comportas como um estrangeiro na terra, ou como um viajante que fica somente uma noite?
  • Hoffnung für alle - Du bist Israels einzige Hoffnung, sein Retter in Zeiten der Not. Warum verhältst du dich wie ein Fremder bei uns im Land, wie ein Wanderer, der nur für eine Nacht bleibt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์ผู้ทรงเป็นความหวังของอิสราเอล พระผู้ช่วยให้รอดของพวกเขาในยามทุกข์ลำเค็ญ เหตุใดทรงเป็นเช่นคนแปลกหน้าในแผ่นดินนี้ เป็นเช่นคนเดินทางซึ่งแวะพักแรมเพียงคืนเดียว?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ความ​หวัง​ของ​อิสราเอล องค์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ใน​ยาม​ทุกข์ เหตุใด​พระ​องค์​จึง​จะ​เป็น​อย่าง​คน​แปลก​หน้า​ใน​แผ่นดิน อย่าง​นัก​เดิน​ทาง​ที่​พัก​แรม​อยู่​เพียง​คืน​เดียว
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Thẩm Phán 19:17 - Trông thấy người bộ hành bên phố, cụ già hỏi họ từ đâu đến và định đi đâu.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
聖經
資源
計劃
奉獻