逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
- 新标点和合本 - 听他们说预言的百姓必因饥荒刀剑抛在耶路撒冷的街道上,无人葬埋。他们连妻子带儿女,都是如此。我必将他们的恶倒在他们身上(或作“我必使他们罪恶的报应临到他们身上”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 听他们说预言的百姓必因饥荒、刀剑被扔在耶路撒冷的街道上,无人埋葬。他们连妻子带儿女,都是如此。我必将他们的恶倒在他们身上。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 听他们说预言的百姓必因饥荒、刀剑被扔在耶路撒冷的街道上,无人埋葬。他们连妻子带儿女,都是如此。我必将他们的恶倒在他们身上。’”
- 当代译本 - 听他们说预言的人及其妻子儿女,必因饥荒和战争而暴尸耶路撒冷街头,无人掩埋。因为我要使他们受到应得的报应。
- 圣经新译本 - 至于那些听他们说预言的人民,必因刀剑和饥荒被抛弃在耶路撒冷的街上,没有人埋葬他们,也没有人埋葬他们的妻子和儿女。我必要把他们作恶应得的报应倒在他们身上。
- 现代标点和合本 - 听他们说预言的百姓,必因饥荒、刀剑抛在耶路撒冷的街道上,无人葬埋,他们连妻子带儿女都是如此。我必将他们的恶倒在他们身上。
- 和合本(拼音版) - 听他们说预言的百姓,必因饥荒刀剑抛在耶路撒冷的街道上,无人葬埋。他们连妻子带儿女,都是如此。我必将他们的恶倒在他们身上 。
- New International Version - And the people they are prophesying to will be thrown out into the streets of Jerusalem because of the famine and sword. There will be no one to bury them, their wives, their sons and their daughters. I will pour out on them the calamity they deserve.
- New International Reader's Version - And the people they are prophesying to will be thrown out into the streets of Jerusalem. They will die because of hunger and war. No one will bury them. No one will bury their wives and children. I will pour out trouble on them. That is exactly what they should get.
- English Standard Version - And the people to whom they prophesy shall be cast out in the streets of Jerusalem, victims of famine and sword, with none to bury them—them, their wives, their sons, and their daughters. For I will pour out their evil upon them.
- New Living Translation - As for the people to whom they prophesy—their bodies will be thrown out into the streets of Jerusalem, victims of famine and war. There will be no one left to bury them. Husbands, wives, sons, and daughters—all will be gone. For I will pour out their own wickedness on them.
- Christian Standard Bible - The people they are prophesying to will be thrown into the streets of Jerusalem because of the famine and the sword. There will be no one to bury them — they, their wives, their sons, and their daughters. I will pour out their own evil on them.”
- New American Standard Bible - And the people to whom they are prophesying will be thrown out into the streets of Jerusalem because of the famine and the sword; and there will be no one to bury them—neither them, nor their wives, nor their sons, nor their daughters. For I will pour out their own wickedness upon them.
- New King James Version - And the people to whom they prophesy shall be cast out in the streets of Jerusalem because of the famine and the sword; they will have no one to bury them—them nor their wives, their sons nor their daughters—for I will pour their wickedness on them.’
- Amplified Bible - And the people to whom they are prophesying will be thrown out into the streets of Jerusalem, victims of famine and sword; and they will have no one to bury them—neither them, nor their wives, nor their sons, nor their daughters. For I will pour out their [own] wickedness on them [and not only on the imposters posing as prophets, for the people could not have been deceived without their own consent].
- American Standard Version - And the people to whom they prophesy shall be cast out in the streets of Jerusalem because of the famine and the sword; and they shall have none to bury them—them, their wives, nor their sons, nor their daughters: for I will pour their wickedness upon them.
- King James Version - And the people to whom they prophesy shall be cast out in the streets of Jerusalem because of the famine and the sword; and they shall have none to bury them, them, their wives, nor their sons, nor their daughters: for I will pour their wickedness upon them.
- New English Translation - The people to whom they are prophesying will die through war and famine. Their bodies will be thrown out into the streets of Jerusalem and there will be no one to bury them. This will happen to the men and their wives, their sons, and their daughters. For I will pour out on them the destruction they deserve.”
- World English Bible - The people to whom they prophesy will be cast out in the streets of Jerusalem because of the famine and the sword. They will have no one to bury them—them, their wives, their sons, or their daughters, for I will pour their wickedness on them.
- 新標點和合本 - 聽他們說預言的百姓必因饑荒刀劍拋在耶路撒冷的街道上,無人葬埋。他們連妻子帶兒女,都是如此。我必將他們的惡倒在他們身上(或譯:我必使他們罪惡的報應臨到他們身上)。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽他們說預言的百姓必因饑荒、刀劍被扔在耶路撒冷的街道上,無人埋葬。他們連妻子帶兒女,都是如此。我必將他們的惡倒在他們身上。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 聽他們說預言的百姓必因饑荒、刀劍被扔在耶路撒冷的街道上,無人埋葬。他們連妻子帶兒女,都是如此。我必將他們的惡倒在他們身上。』」
- 當代譯本 - 聽他們說預言的人及其妻子兒女,必因饑荒和戰爭而曝屍耶路撒冷街頭,無人掩埋。因為我要使他們受到應得的報應。
- 聖經新譯本 - 至於那些聽他們說預言的人民,必因刀劍和饑荒被拋棄在耶路撒冷的街上,沒有人埋葬他們,也沒有人埋葬他們的妻子和兒女。我必要把他們作惡應得的報應倒在他們身上。
- 呂振中譯本 - 至於那些聽他們傳神言的人民、也必因饑荒和刀劍而被拋棄在 耶路撒冷 街上,沒有人給埋葬:他們本身、連妻子、帶兒女、 都不得葬埋 :我必將他們作的壞事倒在他們身上。
- 現代標點和合本 - 聽他們說預言的百姓,必因饑荒、刀劍拋在耶路撒冷的街道上,無人葬埋,他們連妻子帶兒女都是如此。我必將他們的惡倒在他們身上。
- 文理和合譯本 - 聽其預言之民、暨厥妻室子女、必因鋒刃饑饉、擲於耶路撒冷之衢、無瘞之者、我必以其罪惡歸於其身、
- 文理委辦譯本 - 凡從其言者、必飲刃受饑、陳尸於耶路撒冷逵衢、以及妻室子女、無人瘞埋、蓋我使之慘罹惡報。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽其預言之民、必遭鋒刃饑饉之災、屍擲 耶路撒冷 街衢、無人葬埋、妻室子女皆然、蓋我必循其惡而報之、
- Nueva Versión Internacional - Y el pueblo al que profetizan será arrojado a las calles de Jerusalén a causa del hambre y de la espada, y no habrá quien los entierre, ni a ellos ni a sus esposas, ni a sus hijos, ni a sus hijas; también les echaré encima su propia maldad”.
- 현대인의 성경 - 그리고 그들의 예언을 들은 백성들도 그 기근과 전쟁으로 죽어 그들의 시체는 예루살렘 거리에 던져질 것이다. 그러나 그들의 아내와 자식들까지 다 죽고 없기 때문에 그들을 묻어 줄 자가 없을 것이다. 내가 그들의 악을 반드시 갚고야 말겠다.
- Новый Русский Перевод - А народ, которому они пророчествуют, будет разметан по улицам Иерусалима голодом и мечом, и некому будет хоронить ни их самих, ни их жен, ни их сыновей, ни дочерей. Я обрушу на них беду, которую они заслужили.
- Восточный перевод - А народ, которому они пророчествуют, будет размётан по улицам Иерусалима голодом и мечом, и некому будет хоронить ни их самих, ни их жён, ни их сыновей, ни дочерей. Я обрушу на них беду, которую они заслужили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А народ, которому они пророчествуют, будет размётан по улицам Иерусалима голодом и мечом, и некому будет хоронить ни их самих, ни их жён, ни их сыновей, ни дочерей. Я обрушу на них беду, которую они заслужили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А народ, которому они пророчествуют, будет размётан по улицам Иерусалима голодом и мечом, и некому будет хоронить ни их самих, ни их жён, ни их сыновей, ни дочерей. Я обрушу на них беду, которую они заслужили.
- La Bible du Semeur 2015 - et les gens du peuple auxquels ils prophétisent seront jetés à terre dans les rues de Jérusalem par la famine et par l’épée, sans qu’il y ait personne pour les mettre au tombeau, ni eux, ni leurs femmes, ni leurs fils, ni leurs filles ; je ferai retomber sur eux le mal qu’ils ont commis.
- リビングバイブル - 彼らの預言を聞く者も、ききんと戦争の犠牲となり、遺体はエルサレムの通りに捨てられる。葬る者は一人もいない。夫も妻も息子も娘も、みな姿を消す。罪の罰として、わたしが恐ろしい刑罰を下すからだ。
- Nova Versão Internacional - E aqueles a quem estão profetizando serão jogados nas ruas de Jerusalém, por causa da fome e da guerra. E não haverá ninguém para sepultá-los, nem para sepultar as suas mulheres, os seus filhos e as suas filhas. Despejarei sobre eles o castigo que merecem.
- Hoffnung für alle - Und die Menschen, denen sie geweissagt haben, werden auf den Straßen von Jerusalem liegen, verhungert oder vom Schwert durchbohrt: Männer, Frauen und Kinder, niemand wird sie begraben. Ihre Bosheit werde ich ihnen reichlich vergelten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนผู้คนที่ฟังเขาพยากรณ์เท็จนั้นจะถูกเหวี่ยงออกมากลางถนนสายต่างๆ ของเยรูซาเล็มเนื่องมาจากสงครามและการกันดารอาหาร จะไม่มีใครมาฝังศพพวกเขาหรือภรรยา บุตรชาย บุตรสาวของเขา เราจะเทหายนะลงมาเหนือพวกเขาอย่างสาสม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และประชาชนที่ฟังพวกเขาเผยความจะถูกโยนออกไปที่ถนนของเยรูซาเล็ม และประสบกับความอดอยากและการสู้รบ ไม่มีใครฝังศพให้พวกเขาหรือภรรยา ลูกชายและลูกสาว เพราะเราจะให้พวกเขารับความชั่วร้ายจากพวกเขาเอง
交叉引用
- Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
- Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
- Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
- Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
- Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
- Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
- Giê-rê-mi 13:23 - Người Ê-thi-ô-pi có thể đổi màu da của mình không? Hay con beo có đổi được vằn nó không? Nếu được thì các ngươi quen làm ác có thể bắt đầu làm việc lành.
- Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
- Giê-rê-mi 13:25 - Đó là số phận các ngươi, là hình phạt Ta dành cho các ngươi, vì các ngươi đã quên Ta và trông cậy sự giả dối,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.