逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
- 新标点和合本 - 你若心里说:这一切事为何临到我呢? 你的衣襟揭起, 你的脚跟受伤, 是因你的罪孽甚多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你若心里说:“这一切的事为何临到我呢?” 是因你罪孽甚多。 你的下摆揭起, 你的脚跟受伤。
- 和合本2010(神版-简体) - 你若心里说:“这一切的事为何临到我呢?” 是因你罪孽甚多。 你的下摆揭起, 你的脚跟受伤。
- 当代译本 - 也许你在想:“为什么这些事发生在我身上?” 你的裙子被撕破,你遭受蹂躏, 是因为你罪大恶极。
- 圣经新译本 - 如果你心里问: “这些事为什么发生在我身上呢?” 这是由于你极大的罪孽; 你的袍子被掀起, 你的下体(“下体”原文作“脚跟”)暴露出来。
- 现代标点和合本 - 你若心里说:‘这一切事为何临到我呢?’ 你的衣襟揭起, 你的脚跟受伤, 是因你的罪孽甚多。
- 和合本(拼音版) - 你若心里说:这一切事为何临到我呢? 你的衣襟揭起, 你的脚跟受伤, 是因你的罪孽甚多。
- New International Version - And if you ask yourself, “Why has this happened to me?”— it is because of your many sins that your skirts have been torn off and your body mistreated.
- New International Reader's Version - Suppose you ask yourself, “Why has this happened to me?” It’s because you have committed so many sins. That’s the reason your skirt has been torn off. That’s why your body has been treated so badly.
- English Standard Version - And if you say in your heart, ‘Why have these things come upon me?’ it is for the greatness of your iniquity that your skirts are lifted up and you suffer violence.
- New Living Translation - You may ask yourself, “Why is all this happening to me?” It is because of your many sins! That is why you have been stripped and raped by invading armies.
- Christian Standard Bible - And when you ask yourself, “Why have these things happened to me?” it is because of your great guilt that your skirts have been stripped off, your body exposed.
- New American Standard Bible - If you say in your heart, ‘Why have these things happened to me?’ Because of the magnitude of your wrongdoing Your skirts have been removed And your heels have suffered violence.
- New King James Version - And if you say in your heart, “Why have these things come upon me?” For the greatness of your iniquity Your skirts have been uncovered, Your heels made bare.
- Amplified Bible - And if you [wonder and] say in your heart, ‘Why have these things happened to me?’ It is because of the greatness and nature of your sin That your skirts have been pulled away [subjecting you to public disgrace] And [like a barefoot slave] your heels have been wounded.
- American Standard Version - And if thou say in thy heart, Wherefore are these things come upon me? for the greatness of thine iniquity are thy skirts uncovered, and thy heels suffer violence.
- King James Version - And if thou say in thine heart, Wherefore come these things upon me? For the greatness of thine iniquity are thy skirts discovered, and thy heels made bare.
- New English Translation - You will probably ask yourself, ‘Why have these things happened to me? Why have I been treated like a disgraced adulteress whose skirt has been torn off and her limbs exposed?’ It is because you have sinned so much.
- World English Bible - If you say in your heart, “Why have these things come on me?” Your skirts are uncovered because of the greatness of your iniquity, and your heels suffer violence.
- 新標點和合本 - 你若心裏說:這一切事為何臨到我呢? 你的衣襟揭起, 你的腳跟受傷, 是因你的罪孽甚多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若心裏說:「這一切的事為何臨到我呢?」 是因你罪孽甚多。 你的下襬揭起, 你的腳跟受傷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你若心裏說:「這一切的事為何臨到我呢?」 是因你罪孽甚多。 你的下襬揭起, 你的腳跟受傷。
- 當代譯本 - 也許你在想:「為什麼這些事發生在我身上?」 你的裙子被撕破,你遭受蹂躪, 是因為你罪大惡極。
- 聖經新譯本 - 如果你心裡問: “這些事為甚麼發生在我身上呢?” 這是由於你極大的罪孽; 你的袍子被掀起, 你的下體(“下體”原文作“腳跟”)暴露出來。
- 呂振中譯本 - 你若心裏 詰問 說: 「這一切事為甚麼臨到我呢?」 你的裙子被揭起, 你的屁股 受蹧蹋, 是因你的罪孽很多呀。
- 現代標點和合本 - 你若心裡說:『這一切事為何臨到我呢?』 你的衣襟揭起, 你的腳跟受傷, 是因你的罪孽甚多。
- 文理和合譯本 - 如爾意謂、我遭斯事曷故、乃因爾之罪愆重大、爾裙被揭、爾踵受傷、
- 文理委辦譯本 - 如爾間何為遭難、則爾當知、罪惡眾多、故裸爾體、跣爾足。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾中心曰、此諸事臨我何故、 則爾當知 爾罪甚多、故爾裸體跣足、
- Nueva Versión Internacional - Y, si preguntas: «¿Por qué me pasa esto?», ¡por tus muchos pecados te han arrancado las faldas y te han violado!
- 현대인의 성경 - 너는 ‘어째서 이런 일이 나에게 일어났는가?’ 하고 말하겠지만 네가 적군에게 수모를 당하고 상처를 입은 것은 네 죄악이 크기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - А если спросишь себя: «За что же мне так досталось?» – то это за тяжесть твоих грехов был разорван твой подол, и ты подверглась насилию.
- Восточный перевод - А если спросишь себя: «За что же мне так досталось?» – то это за тяжесть твоих грехов был разорван твой подол, и ты подверглась насилию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если спросишь себя: «За что же мне так досталось?» – то это за тяжесть твоих грехов был разорван твой подол, и ты подверглась насилию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если спросишь себя: «За что же мне так досталось?» – то это за тяжесть твоих грехов был разорван твой подол, и ты подверглась насилию.
- La Bible du Semeur 2015 - Et si tu te demandes : « Pourquoi tout cela m’est-il arrivé ? » sache que c’est à cause ╵de tes nombreuses fautes que les pans de ta robe ╵ont été relevés et qu’on s’en prend à toi ╵avec violence.
- リビングバイブル - どうしてこんなことが起こったのかと聞くだろう。 何もかも、おまえの犯した多くの罪のためだ。 だからこそ、おまえは 侵入して来た軍隊に辱められ、破壊される。
- Nova Versão Internacional - E, se você se perguntar: “Por que aconteceu isso comigo?”, saiba que foi por causa dos seus muitos pecados que as suas vestes foram levantadas e você foi violentada .
- Hoffnung für alle - Und wenn du dich dann fragst: ›Warum trifft mich dieses Unheil?‹, dann sollst du wissen: Wegen deiner unzähligen Sünden reißt man dir jetzt dein Kleid hoch und tut dir Gewalt an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเจ้าถามตัวเองว่า “ทำไมหนอเรื่องทั้งหมดนี้จึงเกิดขึ้นกับเรา?” ก็เพราะบาปมากมายของเจ้าน่ะสิ กระโปรงของเจ้าจึงถูกฉีกขาด และกายของเจ้าถูกย่ำยี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าพวกท่านคิดในใจว่า “ทำไมสิ่งเหล่านี้จึงเกิดขึ้นกับข้าพเจ้า” เป็นเพราะความชั่วอันมากมายของท่าน ที่ทำให้ผ้าตอนล่างของท่านถูกถลกขึ้น และท่านได้รับความทุกข์อย่างรุนแรง
交叉引用
- Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
- Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
- Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
- Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
- Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
- Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
- Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
- Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
- Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:21 - Nếu anh em thắc mắc: ‘Làm sao biết được lời nào của tiên tri nói không phải là lời của Chúa Hằng Hữu?’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
- Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
- Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
- Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:17 - Nếu anh em thắc mắc: ‘Các dân tộc ấy đông hơn dân ta, làm sao diệt họ được?’
- Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
- Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
- Giê-rê-mi 13:26 - “Ta sẽ làm cho các ngươi bị trần truồng, và phơi bày sự sỉ nhục ngươi.
- Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
- Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
- Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
- Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
- Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
- Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
- Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.