逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- 新标点和合本 - “你要对君王和太后说: 你们当自卑,坐在下边; 因你们的头巾, 就是你们的华冠,已经脱落了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对君王和太后说: “你们当自卑,坐下; 因你们的王冠, 就是你们华美的冠冕已经掉落了 。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你要对君王和太后说: “你们当自卑,坐下; 因你们的王冠, 就是你们华美的冠冕已经掉落了 。”
- 当代译本 - 耶和华让我对君王和太后说: “从宝座上下来吧, 因为你们头上华美的王冠将要掉落。”
- 圣经新译本 - 你要对君王和太后说: “你们应从宝座下来, 因为华丽的冠冕 已经从你们的头上脱下来了。”
- 现代标点和合本 - “你要对君王和太后说: ‘你们当自卑,坐在下边, 因你们的头巾, 就是你们的华冠,已经脱落了。’
- 和合本(拼音版) - “你要对君王和太后说: 你们当自卑,坐在下边。 因你们的头巾, 就是你们的华冠,已经脱落了。
- New International Version - Say to the king and to the queen mother, “Come down from your thrones, for your glorious crowns will fall from your heads.”
- New International Reader's Version - Speak to the king and his mother. Tell them, “Come down from your thrones. Your glorious crowns are about to fall from your heads.”
- English Standard Version - Say to the king and the queen mother: “Take a lowly seat, for your beautiful crown has come down from your head.”
- New Living Translation - Say to the king and his mother, “Come down from your thrones and sit in the dust, for your glorious crowns will soon be snatched from your heads.”
- The Message - Tell the king and the queen-mother, “Come down off your high horses. Your dazzling crowns will tumble off your heads.” The villages in the Negev will be surrounded, everyone trapped, And Judah dragged off to exile, the whole country dragged to oblivion. * * *
- Christian Standard Bible - Say to the king and the queen mother: Take a humble seat, for your glorious crowns have fallen from your heads.
- New American Standard Bible - Say to the king and the queen mother, “Take a lowly seat, For your beautiful crown Has come down from your head.”
- New King James Version - Say to the king and to the queen mother, “Humble yourselves; Sit down, For your rule shall collapse, the crown of your glory.”
- Amplified Bible - Say to the king and the queen mother, “Humble yourselves and take a lowly seat, For your beautiful crown [the crown of your glory] Has come down from your head.”
- American Standard Version - Say thou unto the king and to the queen-mother, Humble yourselves, sit down; for your headtires are come down, even the crown of your glory.
- King James Version - Say unto the king and to the queen, Humble yourselves, sit down: for your principalities shall come down, even the crown of your glory.
- New English Translation - The Lord told me, “Tell the king and the queen mother, ‘Surrender your thrones, for your glorious crowns will be removed from your heads.
- World English Bible - Say to the king and to the queen mother, “Humble yourselves. Sit down, for your crowns have come down, even the crown of your glory.
- 新標點和合本 - 你要對君王和太后說: 你們當自卑,坐在下邊; 因你們的頭巾, 就是你們的華冠,已經脫落了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對君王和太后說: 「你們當自卑,坐下; 因你們的王冠, 就是你們華美的冠冕已經掉落了 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要對君王和太后說: 「你們當自卑,坐下; 因你們的王冠, 就是你們華美的冠冕已經掉落了 。」
- 當代譯本 - 耶和華讓我對君王和太后說: 「從寶座上下來吧, 因為你們頭上華美的王冠將要掉落。」
- 聖經新譯本 - 你要對君王和太后說: “你們應從寶座下來, 因為華麗的冠冕 已經從你們的頭上脫下來了。”
- 呂振中譯本 - 你 們 要對王和太后說: 『要自己謙卑,坐在下邊, 因為你們美麗的華冠 已從你們頭上 脫落下來了。
- 現代標點和合本 - 「你要對君王和太后說: 『你們當自卑,坐在下邊, 因你們的頭巾, 就是你們的華冠,已經脫落了。』
- 文理和合譯本 - 爾其告王與太后曰、宜自卑而下坐、蓋爾頭巾、即爾華冕墜矣、
- 文理委辦譯本 - 當告王與后云、卑以自牧、退居下位、蓋上帝必使爾棄其冕旒、減其容光。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當告王與后曰、爾當自卑而坐於下、爾榮美之冕、必自爾首而墮、
- Nueva Versión Internacional - Di al rey y a la reina madre: «¡Humíllense, siéntense en el suelo, que ya no ostentan sobre su cabeza la corona de gloria!»
- 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “너는 왕과 그의 어머니에게 ‘너희는 높은 자리에서 물러나 앉아라. 너희 영광의 면류관이 떨어졌다’ 하고 말하라.
- Новый Русский Перевод - Скажите царю и царице-матери : «Смиритесь, сядьте на землю, потому что венцы вашей славы слетели с ваших голов».
- Восточный перевод - Скажите царю и царице-матери : «Смиритесь, сядьте на землю, потому что венцы вашей славы слетели с ваших голов».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите царю и царице-матери : «Смиритесь, сядьте на землю, потому что венцы вашей славы слетели с ваших голов».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите царю и царице-матери : «Смиритесь, сядьте на землю, потому что венцы вашей славы слетели с ваших голов».
- La Bible du Semeur 2015 - Déclare au roi ╵et à la reine mère : « Asseyez-vous bien bas car le voilà tombé ╵de votre tête, votre superbe diadème. »
- リビングバイブル - 「王と王母に、王座から降りて、 ちりの中に座れと告げなさい。 頭上に輝く冠は奪い取られ、 ほかの人に与えられるからだ。
- Nova Versão Internacional - Diga-se ao rei e à rainha-mãe: “Desçam do trono, pois as suas coroas gloriosas caíram de sua cabeça”.
- Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Richtet dem König und seiner Mutter aus: Steigt herab vom Thron und setzt euch auf den Boden, denn die Zeit eurer glanzvollen Herrschaft ist vorbei!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทูลกษัตริย์และราชมารดาว่า “ลงมาจากราชบัลลังก์เถิด เพราะมงกุฎอันธำรงเกียรติ จะร่วงหล่นจากพระเศียรของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงพูดกับกษัตริย์และมารดากษัตริย์ว่า “เชิญนั่งที่ต่ำกว่าบัลลังก์ เพราะมงกุฎอันสง่างามของท่าน ได้ตกจากศีรษะของท่านแล้ว”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
- Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
- Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
- Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
- Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
- Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
- Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
- Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
- Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
- Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
- 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
- Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
- Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
- 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
- Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
- 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.