Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • 新标点和合本 - 你们当听,当侧耳而听。 不要骄傲,因为耶和华已经说了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当听,当侧耳而听; 不可骄傲,因为耶和华已经吩咐了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当听,当侧耳而听; 不可骄傲,因为耶和华已经吩咐了。
  • 当代译本 - 你们要留心听, 不可傲慢, 因为耶和华已发言。
  • 圣经新译本 - 你们要听,要留心听,不要骄傲; 因为是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 你们当听,当侧耳而听, 不要骄傲,因为耶和华已经说了。
  • 和合本(拼音版) - 你们当听,当侧耳而听, 不要骄傲。因为耶和华已经说了。
  • New International Version - Hear and pay attention, do not be arrogant, for the Lord has spoken.
  • New International Reader's Version - People of Judah, listen to me. Pay attention and don’t be proud. The Lord has spoken.
  • English Standard Version - Hear and give ear; be not proud, for the Lord has spoken.
  • New Living Translation - Listen and pay attention! Do not be arrogant, for the Lord has spoken.
  • The Message - Then I said, Listen. Listen carefully: Don’t stay stuck in your ways! It’s God’s Message we’re dealing with here. Let your lives glow bright before God before he turns out the lights, Before you trip and fall on the dark mountain paths. The light you always took for granted will go out and the world will turn black. If you people won’t listen, I’ll go off by myself and weep over you, Weep because of your stubborn arrogance, bitter, bitter tears, Rivers of tears from my eyes, because God’s sheep will end up in exile. * * *
  • Christian Standard Bible - Listen and pay attention. Do not be proud, for the Lord has spoken.
  • New American Standard Bible - Listen and pay attention, do not be haughty; For the Lord has spoken.
  • New King James Version - Hear and give ear: Do not be proud, For the Lord has spoken.
  • Amplified Bible - Listen and pay close attention, do not be haughty and overconfident, For the Lord has spoken [says Jeremiah].
  • American Standard Version - Hear ye, and give ear; be not proud; for Jehovah hath spoken.
  • King James Version - Hear ye, and give ear; be not proud: for the Lord hath spoken.
  • New English Translation - Then I said to the people of Judah, “Listen and pay attention! Do not be arrogant! For the Lord has spoken.
  • World English Bible - Hear, and give ear. Don’t be proud, for Yahweh has spoken.
  • 新標點和合本 - 你們當聽,當側耳而聽。 不要驕傲,因為耶和華已經說了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當聽,當側耳而聽; 不可驕傲,因為耶和華已經吩咐了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當聽,當側耳而聽; 不可驕傲,因為耶和華已經吩咐了。
  • 當代譯本 - 你們要留心聽, 不可傲慢, 因為耶和華已發言。
  • 聖經新譯本 - 你們要聽,要留心聽,不要驕傲; 因為是耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 你們要聽,要側耳以聽;不要驕傲; 因為 是 永恆主說 的 。
  • 現代標點和合本 - 你們當聽,當側耳而聽, 不要驕傲,因為耶和華已經說了。
  • 文理和合譯本 - 爾其傾聽、毋狂傲、此乃耶和華之言也、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、耶和華既言、宜傾耳以聽、毋驕乃志。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 曰、 爾曹當聽、傾耳而聽、勿狂傲、蓋此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Escúchenme, préstenme atención! ¡No sean soberbios, que el Señor mismo lo ha dicho!
  • 현대인의 성경 - 너희는 들어라. 귀를 기울여라. 교만하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Господь говорит.
  • Восточный перевод - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Вечный говорит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Вечный говорит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Вечный говорит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez et prêtez l’oreille et ne soyez pas orgueilleux ! C’est l’Eternel qui parle.
  • リビングバイブル - 主が語ったのだから、素直に聞きなさい。 そのように思い上がり、強情を張ってはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Escutem e deem atenção, não sejam arrogantes, pois o Senhor falou.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat zu euch gesprochen, darum seid nicht überheblich, sondern hört genau zu und nehmt es euch zu Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังและใส่ใจ อย่าเย่อหยิ่ง เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​และ​เงี่ย​หู​ฟัง​ให้​ดี อย่า​จองหอง เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​แล้ว
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Giô-ên 1:2 - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
  • Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
  • Y-sai 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ đến như khi Ngài nghịch cùng người Phi-li-tin tại Núi Ga-ri-xim và nghịch cùng người A-mô-rít tại Ga-ba-ôn. Chúa sẽ đến để làm điều lạ kỳ; Ngài sẽ đến để thực hiện công việc khác thường.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • 新标点和合本 - 你们当听,当侧耳而听。 不要骄傲,因为耶和华已经说了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当听,当侧耳而听; 不可骄傲,因为耶和华已经吩咐了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当听,当侧耳而听; 不可骄傲,因为耶和华已经吩咐了。
  • 当代译本 - 你们要留心听, 不可傲慢, 因为耶和华已发言。
  • 圣经新译本 - 你们要听,要留心听,不要骄傲; 因为是耶和华说的。
  • 现代标点和合本 - 你们当听,当侧耳而听, 不要骄傲,因为耶和华已经说了。
  • 和合本(拼音版) - 你们当听,当侧耳而听, 不要骄傲。因为耶和华已经说了。
  • New International Version - Hear and pay attention, do not be arrogant, for the Lord has spoken.
  • New International Reader's Version - People of Judah, listen to me. Pay attention and don’t be proud. The Lord has spoken.
  • English Standard Version - Hear and give ear; be not proud, for the Lord has spoken.
  • New Living Translation - Listen and pay attention! Do not be arrogant, for the Lord has spoken.
  • The Message - Then I said, Listen. Listen carefully: Don’t stay stuck in your ways! It’s God’s Message we’re dealing with here. Let your lives glow bright before God before he turns out the lights, Before you trip and fall on the dark mountain paths. The light you always took for granted will go out and the world will turn black. If you people won’t listen, I’ll go off by myself and weep over you, Weep because of your stubborn arrogance, bitter, bitter tears, Rivers of tears from my eyes, because God’s sheep will end up in exile. * * *
  • Christian Standard Bible - Listen and pay attention. Do not be proud, for the Lord has spoken.
  • New American Standard Bible - Listen and pay attention, do not be haughty; For the Lord has spoken.
  • New King James Version - Hear and give ear: Do not be proud, For the Lord has spoken.
  • Amplified Bible - Listen and pay close attention, do not be haughty and overconfident, For the Lord has spoken [says Jeremiah].
  • American Standard Version - Hear ye, and give ear; be not proud; for Jehovah hath spoken.
  • King James Version - Hear ye, and give ear; be not proud: for the Lord hath spoken.
  • New English Translation - Then I said to the people of Judah, “Listen and pay attention! Do not be arrogant! For the Lord has spoken.
  • World English Bible - Hear, and give ear. Don’t be proud, for Yahweh has spoken.
  • 新標點和合本 - 你們當聽,當側耳而聽。 不要驕傲,因為耶和華已經說了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當聽,當側耳而聽; 不可驕傲,因為耶和華已經吩咐了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當聽,當側耳而聽; 不可驕傲,因為耶和華已經吩咐了。
  • 當代譯本 - 你們要留心聽, 不可傲慢, 因為耶和華已發言。
  • 聖經新譯本 - 你們要聽,要留心聽,不要驕傲; 因為是耶和華說的。
  • 呂振中譯本 - 你們要聽,要側耳以聽;不要驕傲; 因為 是 永恆主說 的 。
  • 現代標點和合本 - 你們當聽,當側耳而聽, 不要驕傲,因為耶和華已經說了。
  • 文理和合譯本 - 爾其傾聽、毋狂傲、此乃耶和華之言也、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、耶和華既言、宜傾耳以聽、毋驕乃志。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 曰、 爾曹當聽、傾耳而聽、勿狂傲、蓋此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Escúchenme, préstenme atención! ¡No sean soberbios, que el Señor mismo lo ha dicho!
  • 현대인의 성경 - 너희는 들어라. 귀를 기울여라. 교만하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Господь говорит.
  • Восточный перевод - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Вечный говорит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Вечный говорит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте и внимайте, не будьте высокомерны, потому что Вечный говорит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez et prêtez l’oreille et ne soyez pas orgueilleux ! C’est l’Eternel qui parle.
  • リビングバイブル - 主が語ったのだから、素直に聞きなさい。 そのように思い上がり、強情を張ってはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Escutem e deem atenção, não sejam arrogantes, pois o Senhor falou.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat zu euch gesprochen, darum seid nicht überheblich, sondern hört genau zu und nehmt es euch zu Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังและใส่ใจ อย่าเย่อหยิ่ง เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​และ​เงี่ย​หู​ฟัง​ให้​ดี อย่า​จองหอง เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​แล้ว
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Giô-ên 1:2 - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
  • Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
  • Y-sai 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ đến như khi Ngài nghịch cùng người Phi-li-tin tại Núi Ga-ri-xim và nghịch cùng người A-mô-rít tại Ga-ba-ôn. Chúa sẽ đến để làm điều lạ kỳ; Ngài sẽ đến để thực hiện công việc khác thường.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
聖經
資源
計劃
奉獻