Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • 新标点和合本 - 它好像棕树,是旋成的, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 你们不要怕它; 它不能降祸, 也无力降福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偶像好像瓜田里的稻草人, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 不要怕它们, 因它们不能降祸, 也无力降福。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 偶像好像瓜田里的稻草人, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 不要怕它们, 因它们不能降祸, 也无力降福。”
  • 当代译本 - 它们像瓜园中的稻草人, 不能说话,不能行走, 需要人搬运。 你们不要怕它们, 它们既不能害人, 也不能助人。”
  • 圣经新译本 - 它们像瓜田里的稻草人, 不能说话; 它们必须要人抬着走, 因为它们不能走路。 你们不要害怕它们, 因它们不能降祸, 也不能降福。”
  • 现代标点和合本 - 它好像棕树,是旋成的, 不能说话不能行走, 必须有人抬着。 你们不要怕它, 它不能降祸, 也无力降福。”
  • 和合本(拼音版) - 它好像棕树,是旋成的, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 你们不要怕它, 它不能降祸, 也无力降福。”
  • New International Version - Like a scarecrow in a cucumber field, their idols cannot speak; they must be carried because they cannot walk. Do not fear them; they can do no harm nor can they do any good.”
  • New International Reader's Version - The statues of their gods can’t speak. They are like scarecrows in a field of cucumbers. Their statues have to be carried around because they can’t walk. So do not be afraid of their gods. They can’t do you any harm. And they can’t do you any good either.”
  • English Standard Version - Their idols are like scarecrows in a cucumber field, and they cannot speak; they have to be carried, for they cannot walk. Do not be afraid of them, for they cannot do evil, neither is it in them to do good.”
  • New Living Translation - Their gods are like helpless scarecrows in a cucumber field! They cannot speak, and they need to be carried because they cannot walk. Do not be afraid of such gods, for they can neither harm you nor do you any good.”
  • Christian Standard Bible - Like scarecrows in a cucumber patch, their idols cannot speak. They must be carried because they cannot walk. Do not fear them for they can do no harm  — and they cannot do any good.
  • New American Standard Bible - They are like a scarecrow in a cucumber field, And they cannot speak; They must be carried, Because they cannot walk! Do not fear them, For they can do no harm, Nor can they do any good.”
  • New King James Version - They are upright, like a palm tree, And they cannot speak; They must be carried, Because they cannot go by themselves. Do not be afraid of them, For they cannot do evil, Nor can they do any good.”
  • Amplified Bible - They are like scarecrows in a cucumber field; They cannot speak; They have to be carried, Because they cannot walk! Do not be afraid of them, For they can do no harm or evil, Nor can they do any good.”
  • American Standard Version - They are like a palm-tree, of turned work, and speak not: they must needs be borne, because they cannot go. Be not afraid of them; for they cannot do evil, neither is it in them to do good.
  • King James Version - They are upright as the palm tree, but speak not: they must needs be borne, because they cannot go. Be not afraid of them; for they cannot do evil, neither also is it in them to do good.
  • New English Translation - Such idols are like scarecrows in a cucumber field. They cannot talk. They must be carried because they cannot walk. Do not be afraid of them because they cannot hurt you. And they do not have any power to help you.”
  • World English Bible - They are like a palm tree, of turned work, and don’t speak. They must be carried, because they can’t move. Don’t be afraid of them; for they can’t do evil, neither is it in them to do good.”
  • 新標點和合本 - 它好像棕樹,是鏇成的, 不能說話,不能行走, 必須有人擡着。 你們不要怕它; 它不能降禍, 也無力降福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偶像好像瓜田裏的稻草人, 不能說話,不能行走, 必須有人抬着。 不要怕它們, 因它們不能降禍, 也無力降福。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偶像好像瓜田裏的稻草人, 不能說話,不能行走, 必須有人抬着。 不要怕它們, 因它們不能降禍, 也無力降福。」
  • 當代譯本 - 它們像瓜園中的稻草人, 不能說話,不能行走, 需要人搬運。 你們不要怕它們, 它們既不能害人, 也不能助人。」
  • 聖經新譯本 - 它們像瓜田裡的稻草人, 不能說話; 它們必須要人抬著走, 因為它們不能走路。 你們不要害怕它們, 因它們不能降禍, 也不能降福。”
  • 呂振中譯本 - 它們好像瓜田裏的稻草人, 不能說話,必須被扛着, 因為不能跨步走。 你們不要怕它們; 它們不能降禍,也無力降福。』
  • 現代標點和合本 - 它好像棕樹,是鏇成的, 不能說話不能行走, 必須有人抬著。 你們不要怕它, 它不能降禍, 也無力降福。」
  • 文理和合譯本 - 依椶樹之形鏇之、彼不能言、亦不能行、須人舁之、不能作惡、無能行善、爾勿畏之、
  • 文理委辦譯本 - 屹立若柱、不能言、不能行、藉人肩負、彰癉不加、爾勿畏之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按鏇法作之、立如巴勒瑪樹、不能言、不能行、藉人肩負、不能降災、亦不能降福、爾勿畏之、
  • Nueva Versión Internacional - »Sus ídolos no pueden hablar; ¡parecen espantapájaros en un campo sembrado de melones! Tienen que ser transportados, porque no pueden caminar. No les tengan miedo, que ningún mal pueden hacerles, pero tampoco ningún bien».
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 해서 만든 우상은 들판의 허수아비처럼 말도 못하고 걸어다니지도 못하므로 사람이 운반해 주어야 한다. 너희는 그런 것을 두려워하지 말아라. 그것은 화를 주거나 복을 주지 못한다.”
  • Новый Русский Перевод - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • Восточный перевод - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces dieux-là sont semblables ╵à des épouvantails ╵dans un champ de concombres : ils ne savent parler, il faut qu’on les transporte car ils ne marchent pas. Ne les craignez donc pas : ils ne font pas de mal ; et ils ne peuvent pas ╵non plus faire du bien.
  • リビングバイブル - かかしのように立っているだけの神は、 ものも言えない。 歩けないから、だれかが運んでやらなければならない。 そんな神は、人に災いを下すことも 助けることもできず、 わずかな利益も与えられないのだから、 少しも怖がることはない。」
  • Nova Versão Internacional - Como um espantalho numa plantação de pepinos, os ídolos são incapazes de falar e têm que ser transportados porque não conseguem andar. Não tenham medo deles, pois não podem fazer nem mal nem bem”.
  • Hoffnung für alle - Und dann steht sie da, die Götterfigur, wie eine Vogelscheuche im Gurkenfeld! Sie kann weder reden noch gehen, sie muss getragen werden. Fürchtet euch nicht vor diesen Göttern! Sie können euch nichts Böses tun, und noch weniger können sie euch helfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เทวรูปเหล่านั้นเหมือนหุ่นไล่กาในสวนแตง มันพูดไม่ได้ ต้องอาศัยคนยกไป เพราะมันเดินไม่ได้ อย่าไปกลัวเทพเจ้าเหล่านั้น เพราะมันทำอะไรไม่ได้ ไม่ว่าทำประโยชน์หรือทำร้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เคารพ​ของ​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​หุ่น​ไล่​กา​ใน​สวน​แตงกวา พูด​ไม่​ได้ และ​ต้อง​ให้​คน​แบก เพราะ​เดิน​ไม่​ได้ อย่า​กลัว​สิ่ง​เหล่า​นั้น เพราะ​รูป​เคารพ​พวก​นั้น​กระทำ​อันตราย​ไม่​ได้ และ​จะ​กระทำ​สิ่ง​ดีๆ ก็​ไม่​ได้​เช่น​กัน”
交叉引用
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • 新标点和合本 - 它好像棕树,是旋成的, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 你们不要怕它; 它不能降祸, 也无力降福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 偶像好像瓜田里的稻草人, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 不要怕它们, 因它们不能降祸, 也无力降福。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 偶像好像瓜田里的稻草人, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 不要怕它们, 因它们不能降祸, 也无力降福。”
  • 当代译本 - 它们像瓜园中的稻草人, 不能说话,不能行走, 需要人搬运。 你们不要怕它们, 它们既不能害人, 也不能助人。”
  • 圣经新译本 - 它们像瓜田里的稻草人, 不能说话; 它们必须要人抬着走, 因为它们不能走路。 你们不要害怕它们, 因它们不能降祸, 也不能降福。”
  • 现代标点和合本 - 它好像棕树,是旋成的, 不能说话不能行走, 必须有人抬着。 你们不要怕它, 它不能降祸, 也无力降福。”
  • 和合本(拼音版) - 它好像棕树,是旋成的, 不能说话,不能行走, 必须有人抬着。 你们不要怕它, 它不能降祸, 也无力降福。”
  • New International Version - Like a scarecrow in a cucumber field, their idols cannot speak; they must be carried because they cannot walk. Do not fear them; they can do no harm nor can they do any good.”
  • New International Reader's Version - The statues of their gods can’t speak. They are like scarecrows in a field of cucumbers. Their statues have to be carried around because they can’t walk. So do not be afraid of their gods. They can’t do you any harm. And they can’t do you any good either.”
  • English Standard Version - Their idols are like scarecrows in a cucumber field, and they cannot speak; they have to be carried, for they cannot walk. Do not be afraid of them, for they cannot do evil, neither is it in them to do good.”
  • New Living Translation - Their gods are like helpless scarecrows in a cucumber field! They cannot speak, and they need to be carried because they cannot walk. Do not be afraid of such gods, for they can neither harm you nor do you any good.”
  • Christian Standard Bible - Like scarecrows in a cucumber patch, their idols cannot speak. They must be carried because they cannot walk. Do not fear them for they can do no harm  — and they cannot do any good.
  • New American Standard Bible - They are like a scarecrow in a cucumber field, And they cannot speak; They must be carried, Because they cannot walk! Do not fear them, For they can do no harm, Nor can they do any good.”
  • New King James Version - They are upright, like a palm tree, And they cannot speak; They must be carried, Because they cannot go by themselves. Do not be afraid of them, For they cannot do evil, Nor can they do any good.”
  • Amplified Bible - They are like scarecrows in a cucumber field; They cannot speak; They have to be carried, Because they cannot walk! Do not be afraid of them, For they can do no harm or evil, Nor can they do any good.”
  • American Standard Version - They are like a palm-tree, of turned work, and speak not: they must needs be borne, because they cannot go. Be not afraid of them; for they cannot do evil, neither is it in them to do good.
  • King James Version - They are upright as the palm tree, but speak not: they must needs be borne, because they cannot go. Be not afraid of them; for they cannot do evil, neither also is it in them to do good.
  • New English Translation - Such idols are like scarecrows in a cucumber field. They cannot talk. They must be carried because they cannot walk. Do not be afraid of them because they cannot hurt you. And they do not have any power to help you.”
  • World English Bible - They are like a palm tree, of turned work, and don’t speak. They must be carried, because they can’t move. Don’t be afraid of them; for they can’t do evil, neither is it in them to do good.”
  • 新標點和合本 - 它好像棕樹,是鏇成的, 不能說話,不能行走, 必須有人擡着。 你們不要怕它; 它不能降禍, 也無力降福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 偶像好像瓜田裏的稻草人, 不能說話,不能行走, 必須有人抬着。 不要怕它們, 因它們不能降禍, 也無力降福。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 偶像好像瓜田裏的稻草人, 不能說話,不能行走, 必須有人抬着。 不要怕它們, 因它們不能降禍, 也無力降福。」
  • 當代譯本 - 它們像瓜園中的稻草人, 不能說話,不能行走, 需要人搬運。 你們不要怕它們, 它們既不能害人, 也不能助人。」
  • 聖經新譯本 - 它們像瓜田裡的稻草人, 不能說話; 它們必須要人抬著走, 因為它們不能走路。 你們不要害怕它們, 因它們不能降禍, 也不能降福。”
  • 呂振中譯本 - 它們好像瓜田裏的稻草人, 不能說話,必須被扛着, 因為不能跨步走。 你們不要怕它們; 它們不能降禍,也無力降福。』
  • 現代標點和合本 - 它好像棕樹,是鏇成的, 不能說話不能行走, 必須有人抬著。 你們不要怕它, 它不能降禍, 也無力降福。」
  • 文理和合譯本 - 依椶樹之形鏇之、彼不能言、亦不能行、須人舁之、不能作惡、無能行善、爾勿畏之、
  • 文理委辦譯本 - 屹立若柱、不能言、不能行、藉人肩負、彰癉不加、爾勿畏之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按鏇法作之、立如巴勒瑪樹、不能言、不能行、藉人肩負、不能降災、亦不能降福、爾勿畏之、
  • Nueva Versión Internacional - »Sus ídolos no pueden hablar; ¡parecen espantapájaros en un campo sembrado de melones! Tienen que ser transportados, porque no pueden caminar. No les tengan miedo, que ningún mal pueden hacerles, pero tampoco ningún bien».
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 해서 만든 우상은 들판의 허수아비처럼 말도 못하고 걸어다니지도 못하므로 사람이 운반해 주어야 한다. 너희는 그런 것을 두려워하지 말아라. 그것은 화를 주거나 복을 주지 못한다.”
  • Новый Русский Перевод - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • Восточный перевод - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти идолы, как пугала на бахче, – не могут говорить; их нужно носить – они не умеют ходить. Не бойтесь их, ведь они не в силах причинить вам зла, но и добра сделать не могут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces dieux-là sont semblables ╵à des épouvantails ╵dans un champ de concombres : ils ne savent parler, il faut qu’on les transporte car ils ne marchent pas. Ne les craignez donc pas : ils ne font pas de mal ; et ils ne peuvent pas ╵non plus faire du bien.
  • リビングバイブル - かかしのように立っているだけの神は、 ものも言えない。 歩けないから、だれかが運んでやらなければならない。 そんな神は、人に災いを下すことも 助けることもできず、 わずかな利益も与えられないのだから、 少しも怖がることはない。」
  • Nova Versão Internacional - Como um espantalho numa plantação de pepinos, os ídolos são incapazes de falar e têm que ser transportados porque não conseguem andar. Não tenham medo deles, pois não podem fazer nem mal nem bem”.
  • Hoffnung für alle - Und dann steht sie da, die Götterfigur, wie eine Vogelscheuche im Gurkenfeld! Sie kann weder reden noch gehen, sie muss getragen werden. Fürchtet euch nicht vor diesen Göttern! Sie können euch nichts Böses tun, und noch weniger können sie euch helfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เทวรูปเหล่านั้นเหมือนหุ่นไล่กาในสวนแตง มันพูดไม่ได้ ต้องอาศัยคนยกไป เพราะมันเดินไม่ได้ อย่าไปกลัวเทพเจ้าเหล่านั้น เพราะมันทำอะไรไม่ได้ ไม่ว่าทำประโยชน์หรือทำร้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เคารพ​ของ​พวก​เขา​เป็น​เหมือน​หุ่น​ไล่​กา​ใน​สวน​แตงกวา พูด​ไม่​ได้ และ​ต้อง​ให้​คน​แบก เพราะ​เดิน​ไม่​ได้ อย่า​กลัว​สิ่ง​เหล่า​นั้น เพราะ​รูป​เคารพ​พวก​นั้น​กระทำ​อันตราย​ไม่​ได้ และ​จะ​กระทำ​สิ่ง​ดีๆ ก็​ไม่​ได้​เช่น​กัน”
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
聖經
資源
計劃
奉獻