Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 惟耶和华是真 神, 是活 神,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国都担当不起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟耶和华是真上帝, 是活的上帝,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国担当不起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟耶和华是真 神, 是活的 神,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国担当不起。
  • 当代译本 - 唯有耶和华是真神, 是永活的上帝, 是永恒的君王。 祂一发怒,大地便震动, 列国都无法承受祂的烈怒。
  • 圣经新译本 - 只有耶和华是真神; 他是永活的 神,是永远的君王。 他一发怒,大地就震动, 万国都不能承受他的忿怒。
  • 现代标点和合本 - 唯耶和华是真神, 是活神,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国都担当不起。
  • 和合本(拼音版) - 惟耶和华是真上帝, 是活上帝,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国都担当不起。
  • New International Version - But the Lord is the true God; he is the living God, the eternal King. When he is angry, the earth trembles; the nations cannot endure his wrath.
  • New International Reader's Version - But you are the only true God. You are the only living God. You are the King who rules forever. When you are angry, the earth trembles with fear. The nations can’t stand up under your anger.
  • English Standard Version - But the Lord is the true God; he is the living God and the everlasting King. At his wrath the earth quakes, and the nations cannot endure his indignation.
  • New Living Translation - But the Lord is the only true God. He is the living God and the everlasting King! The whole earth trembles at his anger. The nations cannot stand up to his wrath.
  • The Message - But God is the real thing— the living God, the eternal King. When he’s angry, Earth shakes. Yes, and the godless nations quake.
  • Christian Standard Bible - But the Lord is the true God; he is the living God and eternal King. The earth quakes at his wrath, and the nations cannot endure his fury.
  • New American Standard Bible - But the Lord is the true God; He is the living God and the everlasting King. The earth quakes at His wrath, And the nations cannot endure His indignation.
  • New King James Version - But the Lord is the true God; He is the living God and the everlasting King. At His wrath the earth will tremble, And the nations will not be able to endure His indignation.
  • Amplified Bible - But the Lord is the true God and the God who is Truth; He is the living God and the everlasting King. The earth quakes and shudders at His wrath, And the nations are not able to endure His indignation.
  • American Standard Version - But Jehovah is the true God; he is the living God, and an everlasting King: at his wrath the earth trembleth, and the nations are not able to abide his indignation.
  • King James Version - But the Lord is the true God, he is the living God, and an everlasting king: at his wrath the earth shall tremble, and the nations shall not be able to abide his indignation.
  • New English Translation - The Lord is the only true God. He is the living God and the everlasting King. When he shows his anger the earth shakes. None of the nations can stand up to his fury.
  • World English Bible - But Yahweh is the true God. He is the living God, and an everlasting King. At his wrath, the earth trembles. The nations aren’t able to withstand his indignation.
  • 新標點和合本 - 惟耶和華是真神, 是活神,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國都擔當不起。 (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟耶和華是真上帝, 是活的上帝,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國擔當不起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟耶和華是真 神, 是活的 神,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國擔當不起。
  • 當代譯本 - 唯有耶和華是真神, 是永活的上帝, 是永恆的君王。 祂一發怒,大地便震動, 列國都無法承受祂的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 只有耶和華是真神; 他是永活的 神,是永遠的君王。 他一發怒,大地就震動, 萬國都不能承受他的忿怒。
  • 呂振中譯本 - 惟獨永恆主才是真上帝; 他是永活的上帝,是永遠的王: 他一發怒,大地都震動; 他一生氣,列國都抵受不住。
  • 現代標點和合本 - 唯耶和華是真神, 是活神,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國都擔當不起。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華誠為上帝、乃維生之上帝、永久之王、震怒則大地顫動、發忿則列國莫當、○
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華真上帝、永生為王、彼赫斯怒、則大地震動、彼發厥憤、則億兆不安。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟耶和華真天主、為永生之天主、永世為王、主赫怒、大地震動、主發忿、列邦莫當、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor es el Dios verdadero, el Dios viviente, el Rey eterno. Cuando se enoja, tiembla la tierra; las naciones no pueden soportar su ira.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 참 하나님이시며 살아 계신 하나님이시요 영원한 왕이십니다. 주께서 분노하시면 땅이 진동하고 온 세상이 견딜 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • Восточный перевод - Но Вечный – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel ╵est le vrai Dieu ; il est le Dieu vivant ╵et le roi éternel ; par sa colère, ╵la terre est ébranlée, et les peuples ne peuvent ╵soutenir son courroux.
  • リビングバイブル - しかし、主はただ一人の生けるまことの神、 永遠の王です。 ひとたび主が怒れば、全地は震えます。 このお方の不興を買えば、 世界は御前から隠れます。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor é o Deus verdadeiro; ele é o Deus vivo; o rei eterno. Quando ele se ira, a terra treme; as nações não podem suportar o seu furor.
  • Hoffnung für alle - Der Herr aber ist der wahre und lebendige Gott, der ewige König. Wenn er zornig wird, dann bebt die Erde, kein Volk kann seinen Zorn ertragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพระเจ้าเที่ยงแท้ พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ เป็นองค์กษัตริย์ตลอดนิรันดร์กาล เมื่อพระองค์ทรงพระพิโรธ โลกก็สะเทือนสะท้าน ประชาชาติทั้งหลายไม่อาจทนต่อพระพิโรธของพระองค์ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า​ที่​แท้​จริง พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​มี​ชีวิต​อยู่​และ​กษัตริย์​ผู้​คง​อยู่​ชั่วนิรันดร์ เมื่อ​พระ​องค์​กริ้ว แผ่นดิน​โลก​ก็​สั่น​สะท้าน และ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ไม่​สามารถ​ทน​ต่อ​ความ​โกรธ​ของ​พระ​องค์​ได้
交叉引用
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 23:36 - Nhưng đừng bao giờ nói đến ‘tiên tri từ Chúa Hằng Hữu.’ Vì người dùng lời ấy cho tâm địa của riêng mình, như vậy là xuyên tạc lời của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 惟耶和华是真 神, 是活 神,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国都担当不起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟耶和华是真上帝, 是活的上帝,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国担当不起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟耶和华是真 神, 是活的 神,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国担当不起。
  • 当代译本 - 唯有耶和华是真神, 是永活的上帝, 是永恒的君王。 祂一发怒,大地便震动, 列国都无法承受祂的烈怒。
  • 圣经新译本 - 只有耶和华是真神; 他是永活的 神,是永远的君王。 他一发怒,大地就震动, 万国都不能承受他的忿怒。
  • 现代标点和合本 - 唯耶和华是真神, 是活神,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国都担当不起。
  • 和合本(拼音版) - 惟耶和华是真上帝, 是活上帝,是永远的王。 他一发怒,大地震动; 他一恼恨,列国都担当不起。
  • New International Version - But the Lord is the true God; he is the living God, the eternal King. When he is angry, the earth trembles; the nations cannot endure his wrath.
  • New International Reader's Version - But you are the only true God. You are the only living God. You are the King who rules forever. When you are angry, the earth trembles with fear. The nations can’t stand up under your anger.
  • English Standard Version - But the Lord is the true God; he is the living God and the everlasting King. At his wrath the earth quakes, and the nations cannot endure his indignation.
  • New Living Translation - But the Lord is the only true God. He is the living God and the everlasting King! The whole earth trembles at his anger. The nations cannot stand up to his wrath.
  • The Message - But God is the real thing— the living God, the eternal King. When he’s angry, Earth shakes. Yes, and the godless nations quake.
  • Christian Standard Bible - But the Lord is the true God; he is the living God and eternal King. The earth quakes at his wrath, and the nations cannot endure his fury.
  • New American Standard Bible - But the Lord is the true God; He is the living God and the everlasting King. The earth quakes at His wrath, And the nations cannot endure His indignation.
  • New King James Version - But the Lord is the true God; He is the living God and the everlasting King. At His wrath the earth will tremble, And the nations will not be able to endure His indignation.
  • Amplified Bible - But the Lord is the true God and the God who is Truth; He is the living God and the everlasting King. The earth quakes and shudders at His wrath, And the nations are not able to endure His indignation.
  • American Standard Version - But Jehovah is the true God; he is the living God, and an everlasting King: at his wrath the earth trembleth, and the nations are not able to abide his indignation.
  • King James Version - But the Lord is the true God, he is the living God, and an everlasting king: at his wrath the earth shall tremble, and the nations shall not be able to abide his indignation.
  • New English Translation - The Lord is the only true God. He is the living God and the everlasting King. When he shows his anger the earth shakes. None of the nations can stand up to his fury.
  • World English Bible - But Yahweh is the true God. He is the living God, and an everlasting King. At his wrath, the earth trembles. The nations aren’t able to withstand his indignation.
  • 新標點和合本 - 惟耶和華是真神, 是活神,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國都擔當不起。 (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟耶和華是真上帝, 是活的上帝,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國擔當不起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟耶和華是真 神, 是活的 神,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國擔當不起。
  • 當代譯本 - 唯有耶和華是真神, 是永活的上帝, 是永恆的君王。 祂一發怒,大地便震動, 列國都無法承受祂的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 只有耶和華是真神; 他是永活的 神,是永遠的君王。 他一發怒,大地就震動, 萬國都不能承受他的忿怒。
  • 呂振中譯本 - 惟獨永恆主才是真上帝; 他是永活的上帝,是永遠的王: 他一發怒,大地都震動; 他一生氣,列國都抵受不住。
  • 現代標點和合本 - 唯耶和華是真神, 是活神,是永遠的王。 他一發怒,大地震動; 他一惱恨,列國都擔當不起。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華誠為上帝、乃維生之上帝、永久之王、震怒則大地顫動、發忿則列國莫當、○
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華真上帝、永生為王、彼赫斯怒、則大地震動、彼發厥憤、則億兆不安。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟耶和華真天主、為永生之天主、永世為王、主赫怒、大地震動、主發忿、列邦莫當、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor es el Dios verdadero, el Dios viviente, el Rey eterno. Cuando se enoja, tiembla la tierra; las naciones no pueden soportar su ira.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 참 하나님이시며 살아 계신 하나님이시요 영원한 왕이십니다. 주께서 분노하시면 땅이 진동하고 온 세상이 견딜 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • Восточный перевод - Но Вечный – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный – это истинный Бог; Он – Бог живой и Царь вечный. Когда Он разгневан, дрожит земля, и народы не в силах вынести Его ярость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel ╵est le vrai Dieu ; il est le Dieu vivant ╵et le roi éternel ; par sa colère, ╵la terre est ébranlée, et les peuples ne peuvent ╵soutenir son courroux.
  • リビングバイブル - しかし、主はただ一人の生けるまことの神、 永遠の王です。 ひとたび主が怒れば、全地は震えます。 このお方の不興を買えば、 世界は御前から隠れます。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor é o Deus verdadeiro; ele é o Deus vivo; o rei eterno. Quando ele se ira, a terra treme; as nações não podem suportar o seu furor.
  • Hoffnung für alle - Der Herr aber ist der wahre und lebendige Gott, der ewige König. Wenn er zornig wird, dann bebt die Erde, kein Volk kann seinen Zorn ertragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นพระเจ้าเที่ยงแท้ พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ เป็นองค์กษัตริย์ตลอดนิรันดร์กาล เมื่อพระองค์ทรงพระพิโรธ โลกก็สะเทือนสะท้าน ประชาชาติทั้งหลายไม่อาจทนต่อพระพิโรธของพระองค์ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า​ที่​แท้​จริง พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​มี​ชีวิต​อยู่​และ​กษัตริย์​ผู้​คง​อยู่​ชั่วนิรันดร์ เมื่อ​พระ​องค์​กริ้ว แผ่นดิน​โลก​ก็​สั่น​สะท้าน และ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ไม่​สามารถ​ทน​ต่อ​ความ​โกรธ​ของ​พระ​องค์​ได้
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 23:36 - Nhưng đừng bao giờ nói đến ‘tiên tri từ Chúa Hằng Hữu.’ Vì người dùng lời ấy cho tâm địa của riêng mình, như vậy là xuyên tạc lời của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
聖經
資源
計劃
奉獻