逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
- 新标点和合本 - 于是耶和华伸手按我的口,对我说: “我已将当说的话传给你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶和华伸手按住我的口, 对我说: “看哪,我已将我的话放在你口中。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是耶和华伸手按住我的口, 对我说: “看哪,我已将我的话放在你口中。
- 当代译本 - 然后,耶和华伸手摸我的口,对我说:“看啊,我已把我的话放在你口中。
- 圣经新译本 - 于是耶和华伸手按着我的口,对我说: “看哪!我把我的话放在你口中。
- 现代标点和合本 - 于是耶和华伸手按我的口,对我说: “我已将当说的话传给你。
- 和合本(拼音版) - 于是耶和华伸手按我的口,对我说: “我已将当说的话传给你。
- New International Version - Then the Lord reached out his hand and touched my mouth and said to me, “I have put my words in your mouth.
- New International Reader's Version - Then the Lord reached out his hand. He touched my mouth and spoke to me. He said, “I have put my words in your mouth.
- English Standard Version - Then the Lord put out his hand and touched my mouth. And the Lord said to me, “Behold, I have put my words in your mouth.
- New Living Translation - Then the Lord reached out and touched my mouth and said, “Look, I have put my words in your mouth!
- The Message - God reached out, touched my mouth, and said, “Look! I’ve just put my words in your mouth—hand-delivered! See what I’ve done? I’ve given you a job to do among nations and governments—a red-letter day! Your job is to pull up and tear down, take apart and demolish, And then start over, building and planting.”
- Christian Standard Bible - Then the Lord reached out his hand, touched my mouth, and told me: I have now filled your mouth with my words.
- New American Standard Bible - Then the Lord stretched out His hand and touched my mouth, and the Lord said to me, “Behold, I have put My words in your mouth.
- New King James Version - Then the Lord put forth His hand and touched my mouth, and the Lord said to me: “Behold, I have put My words in your mouth.
- Amplified Bible - Then the Lord stretched out His hand and touched my mouth, and the Lord said to me, “Behold (hear Me), I have put My words in your mouth.
- American Standard Version - Then Jehovah put forth his hand, and touched my mouth; and Jehovah said unto me, Behold, I have put my words in thy mouth:
- King James Version - Then the Lord put forth his hand, and touched my mouth. And the Lord said unto me, Behold, I have put my words in thy mouth.
- New English Translation - Then the Lord reached out his hand and touched my mouth and said to me, “I will most assuredly give you the words you are to speak for me.
- World English Bible - Then Yahweh stretched out his hand, and touched my mouth. Then Yahweh said to me, “Behold, I have put my words in your mouth.
- 新標點和合本 - 於是耶和華伸手按我的口,對我說: 我已將當說的話傳給你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶和華伸手按住我的口, 對我說: 「看哪,我已將我的話放在你口中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶和華伸手按住我的口, 對我說: 「看哪,我已將我的話放在你口中。
- 當代譯本 - 然後,耶和華伸手摸我的口,對我說:「看啊,我已把我的話放在你口中。
- 聖經新譯本 - 於是耶和華伸手按著我的口,對我說: “看哪!我把我的話放在你口中。
- 呂振中譯本 - 於是永恆主伸手觸着我的口。 永恆主對我說: 『看哪,我將我的話放你口中。
- 現代標點和合本 - 於是耶和華伸手按我的口,對我說: 「我已將當說的話傳給你。
- 文理和合譯本 - 耶和華伸手捫我口、曰、我以我言置於爾口、
- 文理委辦譯本 - 耶和華捫我口曰、我以我命詔爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主伸手捫我口、諭我曰、我以我命置於爾口、
- Nueva Versión Internacional - Luego extendió el Señor la mano y, tocándome la boca, me dijo: «He puesto en tu boca mis palabras.
- 현대인의 성경 - 그러고서 여호와께서는 손을 내밀어 내 입에 대시며 말씀하셨다. “보라, 나는 지금 네가 해야 할 말을 일러 주고 있다.
- Новый Русский Перевод - Господь простер руку, коснулся моих уст и сказал мне: – Вот, Я вложил слова Мои в твои уста.
- Восточный перевод - Вечный простёр руку, коснулся моих уст и сказал мне: – Вот Я вложил слова Мои в твои уста.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный простёр руку, коснулся моих уст и сказал мне: – Вот Я вложил слова Мои в твои уста.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный простёр руку, коснулся моих уст и сказал мне: – Вот Я вложил слова Мои в твои уста.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel tendit la main et me toucha la bouche, et il me dit : Tu vois : je mets mes paroles dans ta bouche.
- リビングバイブル - こう言ってから、神は私の口に触れました。 「わたしのことばをおまえの口に授けた。
- Nova Versão Internacional - O Senhor estendeu a mão, tocou a minha boca e disse-me: “Agora ponho em sua boca as minhas palavras.
- Hoffnung für alle - Er streckte mir seine Hand entgegen, berührte meinen Mund und sagte: »Ich lege dir meine Worte in den Mund
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยื่นพระหัตถ์มาแตะปากของข้าพเจ้าและตรัสว่า “บัดนี้เราเอาถ้อยคำของเราใส่ไว้ในปากของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพระผู้เป็นเจ้าก็ยื่นมือของพระองค์แตะปากข้าพเจ้า และพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับข้าพเจ้าว่า “ดูเถิด เราได้บันดาลให้เจ้าพูดไปตามคำของเราแล้ว
交叉引用
- Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
- Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
- Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
- Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
- Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
- Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
- Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
- Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
- Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.