Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
  • 新标点和合本 - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,向众人大声喊叫说:“示剑人哪,你们要听我的话, 神也就听你们的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,高声喊叫,对他们说:“示剑的居民哪,你们要听我,上帝也就会听你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,高声喊叫,对他们说:“示剑的居民哪,你们要听我, 神也就会听你们。
  • 当代译本 - 约坦听见这消息,便上到基利心山顶,高喊:“示剑人啊,你们要听我说,这样上帝也会听你们说。
  • 圣经新译本 - 有人把这事告诉了约坦,约坦就去,站在基利心山顶上,高声向他们呼喊,说:“示剑人哪,你们要听我的话, 神也就听你们的话。
  • 中文标准译本 - 有人告诉了约坦,他就去站在基利心山顶上,放声呼喊,对他们说: “示剑的主人哪,你们听我说, 愿神也垂听你们!
  • 现代标点和合本 - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,向众人大声喊叫说:“示剑人哪,你们要听我的话,神也就听你们的话。
  • 和合本(拼音版) - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,向众人大声喊叫说:“示剑人哪,你们要听我的话,上帝也就听你们的话。
  • New International Version - When Jotham was told about this, he climbed up on the top of Mount Gerizim and shouted to them, “Listen to me, citizens of Shechem, so that God may listen to you.
  • New International Reader's Version - Jotham was told about it. So he climbed up on top of Mount Gerizim. He shouted down to them, “Citizens of Shechem! Listen to me! Then God will listen to you.
  • English Standard Version - When it was told to Jotham, he went and stood on top of Mount Gerizim and cried aloud and said to them, “Listen to me, you leaders of Shechem, that God may listen to you.
  • New Living Translation - When Jotham heard about this, he climbed to the top of Mount Gerizim and shouted, “Listen to me, citizens of Shechem! Listen to me if you want God to listen to you!
  • The Message - When this was all told to Jotham, he climbed to the top of Mount Gerizim, raised his voice, and shouted: Listen to me, leaders of Shechem. And let God listen to you! The trees set out one day to anoint a king for themselves. They said to Olive Tree, “Rule over us.” But Olive Tree told them, “Am I no longer good for making oil That gives glory to gods and men, and to be demoted to waving over trees?”
  • Christian Standard Bible - When they told Jotham, he climbed to the top of Mount Gerizim, raised his voice, and called to them: Listen to me, citizens of Shechem, and may God listen to you:
  • New American Standard Bible - Now when they told Jotham, he went and stood on the top of Mount Gerizim, and raised his voice and called out. And he said to them, “Listen to me, you leaders of Shechem, that God may listen to you.
  • New King James Version - Now when they told Jotham, he went and stood on top of Mount Gerizim, and lifted his voice and cried out. And he said to them: “Listen to me, you men of Shechem, That God may listen to you!
  • Amplified Bible - When they told Jotham, he went and stood at the top of Mount Gerizim and shouted to them, “Hear me, O men of Shechem, so that God may hear you.
  • American Standard Version - And when they told it to Jotham, he went and stood on the top of mount Gerizim, and lifted up his voice, and cried, and said unto them, Hearken unto me, ye men of Shechem, that God may hearken unto you.
  • King James Version - And when they told it to Jotham, he went and stood in the top of mount Gerizim, and lifted up his voice, and cried, and said unto them, Hearken unto me, ye men of Shechem, that God may hearken unto you.
  • New English Translation - When Jotham heard the news, he went and stood on the top of Mount Gerizim. He spoke loudly to the people below, “Listen to me, leaders of Shechem, so that God may listen to you!
  • World English Bible - When they told it to Jotham, he went and stood on the top of Mount Gerizim and lifted up his voice, cried out, and said to them, “Listen to me, you men of Shechem, that God may listen to you.
  • 新標點和合本 - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,向眾人大聲喊叫說:「示劍人哪,你們要聽我的話,神也就聽你們的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,高聲喊叫,對他們說:「示劍的居民哪,你們要聽我,上帝也就會聽你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,高聲喊叫,對他們說:「示劍的居民哪,你們要聽我, 神也就會聽你們。
  • 當代譯本 - 約坦聽見這消息,便上到基利心山頂,高喊:「示劍人啊,你們要聽我說,這樣上帝也會聽你們說。
  • 聖經新譯本 - 有人把這事告訴了約坦,約坦就去,站在基利心山頂上,高聲向他們呼喊,說:“示劍人哪,你們要聽我的話, 神也就聽你們的話。
  • 呂振中譯本 - 有人告訴了 約坦 , 約坦 就去站在 基利心 山頂上,揚聲向眾人喊叫說:『 示劍 的公民哪,你們要聽我;願上帝也聽你們。
  • 中文標準譯本 - 有人告訴了約坦,他就去站在基利心山頂上,放聲呼喊,對他們說: 「示劍的主人哪,你們聽我說, 願神也垂聽你們!
  • 現代標點和合本 - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,向眾人大聲喊叫說:「示劍人哪,你們要聽我的話,神也就聽你們的話。
  • 文理和合譯本 - 或以告約坦、乃立於基利心山巔、揚聲呼曰、示劍人歟、其聽我言、致上帝亦聽爾言、
  • 文理委辦譯本 - 約擔聞之、立於其哩心山巔、厲聲呼曰、示劍人尚聽我言、則上帝亦垂聽爾言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或以此事告 約坦 、 約坦 遂往、立於 基利心 山巔、大聲呼曰、 示劍 人、爾聽我言、則天主亦垂聽爾言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jotán se enteró, subió a la cima del monte Guerizín y les gritó bien fuerte: «¡Escúchenme, señores de Siquén, y que Dios los escuche a ustedes!
  • 현대인의 성경 - 요담이 이 소식을 듣고 그리심산 꼭대기에 올라가서 세겜 사람들에게 외쳤다. “세겜 사람들아, 내 말을 들어라. 그러면 하나님이 너희 말을 들으실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Гаризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шехема, чтобы и Бог послушал вас!
  • Восточный перевод - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Геризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шехема, чтобы и Всевышний послушал вас!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Геризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шехема, чтобы и Аллах послушал вас!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Геризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шахема, чтобы и Всевышний послушал вас!
  • La Bible du Semeur 2015 - On en informa Yotam qui se rendit au sommet du mont Garizim , d’où il cria à pleine voix : Ecoutez-moi, gens de Sichem, si vous voulez que Dieu vous écoute !
  • リビングバイブル - これを知ったヨタムは、ゲリジム山の頂上に立ち、シェケムの人々に大声で叫びました。「神に祝福されたければ、私の言うことを聞いてくれ。
  • Nova Versão Internacional - Quando Jotão soube disso, subiu ao topo do monte Gerizim e gritou para eles: “Ouçam-me, cidadãos de Siquém, para que Deus os ouça.
  • Hoffnung für alle - Als Jotam davon erfuhr, stieg er auf den Gipfel des Berges Garizim und rief mit lauter Stimme: »Hört mich an, Einwohner von Sichem, dann wird Gott auch auf euch hören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโยธามได้ยินเรื่องนี้ ก็ปีนขึ้นไปบนยอดเขาเกริซิมและตะโกนบอกพวกเขาว่า “พี่น้องชาวเมืองเชเคม จงฟังข้าพเจ้า เพื่อพระเจ้าจะทรงฟังพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​มี​คน​มา​บอก​โยธาม เขา​จึง​ขึ้น​ไป​ยืน​อยู่​บน​ยอด​ภูเขา​เกริซิม และ​ตะโกน​ร้อง​บอก​พวก​เขา​ว่า “ผู้​นำ​ของ​เชเคม​ทั้ง​หลาย​จง​ฟัง​เรา เพื่อ​พระ​เจ้า​จะ​ได้​ฟัง​พวก​ท่าน
交叉引用
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:12 - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
  • Giăng 4:20 - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
  • 新标点和合本 - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,向众人大声喊叫说:“示剑人哪,你们要听我的话, 神也就听你们的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,高声喊叫,对他们说:“示剑的居民哪,你们要听我,上帝也就会听你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,高声喊叫,对他们说:“示剑的居民哪,你们要听我, 神也就会听你们。
  • 当代译本 - 约坦听见这消息,便上到基利心山顶,高喊:“示剑人啊,你们要听我说,这样上帝也会听你们说。
  • 圣经新译本 - 有人把这事告诉了约坦,约坦就去,站在基利心山顶上,高声向他们呼喊,说:“示剑人哪,你们要听我的话, 神也就听你们的话。
  • 中文标准译本 - 有人告诉了约坦,他就去站在基利心山顶上,放声呼喊,对他们说: “示剑的主人哪,你们听我说, 愿神也垂听你们!
  • 现代标点和合本 - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,向众人大声喊叫说:“示剑人哪,你们要听我的话,神也就听你们的话。
  • 和合本(拼音版) - 有人将这事告诉约坦,他就去站在基利心山顶上,向众人大声喊叫说:“示剑人哪,你们要听我的话,上帝也就听你们的话。
  • New International Version - When Jotham was told about this, he climbed up on the top of Mount Gerizim and shouted to them, “Listen to me, citizens of Shechem, so that God may listen to you.
  • New International Reader's Version - Jotham was told about it. So he climbed up on top of Mount Gerizim. He shouted down to them, “Citizens of Shechem! Listen to me! Then God will listen to you.
  • English Standard Version - When it was told to Jotham, he went and stood on top of Mount Gerizim and cried aloud and said to them, “Listen to me, you leaders of Shechem, that God may listen to you.
  • New Living Translation - When Jotham heard about this, he climbed to the top of Mount Gerizim and shouted, “Listen to me, citizens of Shechem! Listen to me if you want God to listen to you!
  • The Message - When this was all told to Jotham, he climbed to the top of Mount Gerizim, raised his voice, and shouted: Listen to me, leaders of Shechem. And let God listen to you! The trees set out one day to anoint a king for themselves. They said to Olive Tree, “Rule over us.” But Olive Tree told them, “Am I no longer good for making oil That gives glory to gods and men, and to be demoted to waving over trees?”
  • Christian Standard Bible - When they told Jotham, he climbed to the top of Mount Gerizim, raised his voice, and called to them: Listen to me, citizens of Shechem, and may God listen to you:
  • New American Standard Bible - Now when they told Jotham, he went and stood on the top of Mount Gerizim, and raised his voice and called out. And he said to them, “Listen to me, you leaders of Shechem, that God may listen to you.
  • New King James Version - Now when they told Jotham, he went and stood on top of Mount Gerizim, and lifted his voice and cried out. And he said to them: “Listen to me, you men of Shechem, That God may listen to you!
  • Amplified Bible - When they told Jotham, he went and stood at the top of Mount Gerizim and shouted to them, “Hear me, O men of Shechem, so that God may hear you.
  • American Standard Version - And when they told it to Jotham, he went and stood on the top of mount Gerizim, and lifted up his voice, and cried, and said unto them, Hearken unto me, ye men of Shechem, that God may hearken unto you.
  • King James Version - And when they told it to Jotham, he went and stood in the top of mount Gerizim, and lifted up his voice, and cried, and said unto them, Hearken unto me, ye men of Shechem, that God may hearken unto you.
  • New English Translation - When Jotham heard the news, he went and stood on the top of Mount Gerizim. He spoke loudly to the people below, “Listen to me, leaders of Shechem, so that God may listen to you!
  • World English Bible - When they told it to Jotham, he went and stood on the top of Mount Gerizim and lifted up his voice, cried out, and said to them, “Listen to me, you men of Shechem, that God may listen to you.
  • 新標點和合本 - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,向眾人大聲喊叫說:「示劍人哪,你們要聽我的話,神也就聽你們的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,高聲喊叫,對他們說:「示劍的居民哪,你們要聽我,上帝也就會聽你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,高聲喊叫,對他們說:「示劍的居民哪,你們要聽我, 神也就會聽你們。
  • 當代譯本 - 約坦聽見這消息,便上到基利心山頂,高喊:「示劍人啊,你們要聽我說,這樣上帝也會聽你們說。
  • 聖經新譯本 - 有人把這事告訴了約坦,約坦就去,站在基利心山頂上,高聲向他們呼喊,說:“示劍人哪,你們要聽我的話, 神也就聽你們的話。
  • 呂振中譯本 - 有人告訴了 約坦 , 約坦 就去站在 基利心 山頂上,揚聲向眾人喊叫說:『 示劍 的公民哪,你們要聽我;願上帝也聽你們。
  • 中文標準譯本 - 有人告訴了約坦,他就去站在基利心山頂上,放聲呼喊,對他們說: 「示劍的主人哪,你們聽我說, 願神也垂聽你們!
  • 現代標點和合本 - 有人將這事告訴約坦,他就去站在基利心山頂上,向眾人大聲喊叫說:「示劍人哪,你們要聽我的話,神也就聽你們的話。
  • 文理和合譯本 - 或以告約坦、乃立於基利心山巔、揚聲呼曰、示劍人歟、其聽我言、致上帝亦聽爾言、
  • 文理委辦譯本 - 約擔聞之、立於其哩心山巔、厲聲呼曰、示劍人尚聽我言、則上帝亦垂聽爾言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或以此事告 約坦 、 約坦 遂往、立於 基利心 山巔、大聲呼曰、 示劍 人、爾聽我言、則天主亦垂聽爾言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jotán se enteró, subió a la cima del monte Guerizín y les gritó bien fuerte: «¡Escúchenme, señores de Siquén, y que Dios los escuche a ustedes!
  • 현대인의 성경 - 요담이 이 소식을 듣고 그리심산 꼭대기에 올라가서 세겜 사람들에게 외쳤다. “세겜 사람들아, 내 말을 들어라. 그러면 하나님이 너희 말을 들으실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Гаризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шехема, чтобы и Бог послушал вас!
  • Восточный перевод - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Геризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шехема, чтобы и Всевышний послушал вас!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Геризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шехема, чтобы и Аллах послушал вас!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда об этом рассказали Иотаму, он поднялся на вершину горы Геризим и закричал им: – Послушайте меня, жители Шахема, чтобы и Всевышний послушал вас!
  • La Bible du Semeur 2015 - On en informa Yotam qui se rendit au sommet du mont Garizim , d’où il cria à pleine voix : Ecoutez-moi, gens de Sichem, si vous voulez que Dieu vous écoute !
  • リビングバイブル - これを知ったヨタムは、ゲリジム山の頂上に立ち、シェケムの人々に大声で叫びました。「神に祝福されたければ、私の言うことを聞いてくれ。
  • Nova Versão Internacional - Quando Jotão soube disso, subiu ao topo do monte Gerizim e gritou para eles: “Ouçam-me, cidadãos de Siquém, para que Deus os ouça.
  • Hoffnung für alle - Als Jotam davon erfuhr, stieg er auf den Gipfel des Berges Garizim und rief mit lauter Stimme: »Hört mich an, Einwohner von Sichem, dann wird Gott auch auf euch hören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโยธามได้ยินเรื่องนี้ ก็ปีนขึ้นไปบนยอดเขาเกริซิมและตะโกนบอกพวกเขาว่า “พี่น้องชาวเมืองเชเคม จงฟังข้าพเจ้า เพื่อพระเจ้าจะทรงฟังพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​มี​คน​มา​บอก​โยธาม เขา​จึง​ขึ้น​ไป​ยืน​อยู่​บน​ยอด​ภูเขา​เกริซิม และ​ตะโกน​ร้อง​บอก​พวก​เขา​ว่า “ผู้​นำ​ของ​เชเคม​ทั้ง​หลาย​จง​ฟัง​เรา เพื่อ​พระ​เจ้า​จะ​ได้​ฟัง​พวก​ท่าน
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:12 - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
  • Giăng 4:20 - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
聖經
資源
計劃
奉獻