Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã cho anh em bắt được Ô-rép và Xê-ép là hai thủ lĩnh của Ma-đi-an, công của anh em lớn lắm, chúng tôi đâu có công trạng gì sánh nổi?” Nghe thế, họ mới nguôi giận.
  • 新标点和合本 - 神已将米甸人的两个首领俄立和西伊伯交在你们手中;我所行的岂能比你们所行的呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就消了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝已把米甸的两个领袖俄立和西伊伯交在你们手中;我所做的怎能与你们所做的相比呢?”基甸说了这话,他们对他的怒气就消了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神已把米甸的两个领袖俄立和西伊伯交在你们手中;我所做的怎能与你们所做的相比呢?”基甸说了这话,他们对他的怒气就消了。
  • 当代译本 - 上帝把两名米甸人的首领俄立和西伊伯交在了你们手中,我所做的怎能跟你们相比呢?”基甸这么一说,他们的怒气就平息了。
  • 圣经新译本 -  神已经把米甸人的两个首领:俄立和西伊伯,交在你们的手里了;我所行的怎能与你们相比呢?”基甸说了这话,他们的怒气就平息了。
  • 中文标准译本 - 神已经把米甸首领俄立和西伊伯交在你们手中了,我能做什么与你们相比呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就平息了。
  • 现代标点和合本 - 神已将米甸人的两个首领俄立和西伊伯交在你们手中。我所行的岂能比你们所行的呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就消了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝已将米甸人的两个首领俄立和西伊伯交在你们手中;我所行的,岂能比你们所行的呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就消了。
  • New International Version - God gave Oreb and Zeeb, the Midianite leaders, into your hands. What was I able to do compared to you?” At this, their resentment against him subsided.
  • New International Reader's Version - God handed Oreb and Zeeb over to you. They were Midianite leaders. So what was I able to do compared to what you did?” After Gideon had said that, they didn’t feel angry with him anymore.
  • English Standard Version - God has given into your hands the princes of Midian, Oreb and Zeeb. What have I been able to do in comparison with you?” Then their anger against him subsided when he said this.
  • New Living Translation - God gave you victory over Oreb and Zeeb, the commanders of the Midianite army. What have I accomplished compared to that?” When the men of Ephraim heard Gideon’s answer, their anger subsided.
  • Christian Standard Bible - God handed over to you Oreb and Zeeb, the two princes of Midian. What was I able to do compared to you?” When he said this, their anger against him subsided.
  • New American Standard Bible - God has handed over to you the leaders of Midian, Oreb and Zeeb; and what was I able to do in comparison with you?” Then their anger toward him subsided when he said that.
  • New King James Version - God has delivered into your hands the princes of Midian, Oreb and Zeeb. And what was I able to do in comparison with you?” Then their anger toward him subsided when he said that.
  • Amplified Bible - God has given the leaders of Midian, Oreb and Zeeb into your hands; and what was I able to do in comparison with you?” Then their anger toward him subsided when he made this statement.
  • American Standard Version - God hath delivered into your hand the princes of Midian, Oreb and Zeeb: and what was I able to do in comparison with you? Then their anger was abated toward him, when he had said that.
  • King James Version - God hath delivered into your hands the princes of Midian, Oreb and Zeeb: and what was I able to do in comparison of you? Then their anger was abated toward him, when he had said that.
  • New English Translation - It was to you that God handed over the Midianite generals, Oreb and Zeeb! What did I accomplish to rival that?” When he said this, they calmed down.
  • World English Bible - God has delivered into your hand the princes of Midian, Oreb and Zeeb! What was I able to do in comparison with you?” Then their anger was abated toward him when he had said that.
  • 新標點和合本 - 神已將米甸人的兩個首領俄立和西伊伯交在你們手中;我所行的豈能比你們所行的呢?」基甸說了這話,以法蓮人的怒氣就消了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝已把米甸的兩個領袖俄立和西伊伯交在你們手中;我所做的怎能與你們所做的相比呢?」基甸說了這話,他們對他的怒氣就消了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神已把米甸的兩個領袖俄立和西伊伯交在你們手中;我所做的怎能與你們所做的相比呢?」基甸說了這話,他們對他的怒氣就消了。
  • 當代譯本 - 上帝把兩名米甸人的首領俄立和西伊伯交在了你們手中,我所做的怎能跟你們相比呢?」基甸這麼一說,他們的怒氣就平息了。
  • 聖經新譯本 -  神已經把米甸人的兩個首領:俄立和西伊伯,交在你們的手裡了;我所行的怎能與你們相比呢?”基甸說了這話,他們的怒氣就平息了。
  • 呂振中譯本 - 上帝已把 米甸 的首領 俄立 和 西伊伯 交在你們手中;我能行甚麼來跟你們相比呢?』 基甸 說了這話, 以法蓮 人氣就消了。
  • 中文標準譯本 - 神已經把米甸首領俄立和西伊伯交在你們手中了,我能做什麼與你們相比呢?」基甸說了這話,以法蓮人的怒氣就平息了。
  • 現代標點和合本 - 神已將米甸人的兩個首領俄立和西伊伯交在你們手中。我所行的豈能比你們所行的呢?」基甸說了這話,以法蓮人的怒氣就消了。
  • 文理和合譯本 - 上帝以米甸二伯俄立 西伊伯、付於爾手、爾之所為、我焉能及、基甸言此、以法蓮人之怒遂息、
  • 文理委辦譯本 - 上帝以米田二伯、阿立、西邑、付於爾手、我之所為。烏能相及。以法蓮人聞言怒息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主以 米甸 二王 俄立 西伊伯 付於爾手、我之所為、豈能比爾之所為乎、 基甸 言此、 以法蓮 人息怒、
  • Nueva Versión Internacional - Dios entregó en manos de ustedes a Oreb y a Zeb, los jefes madianitas. Comparado con lo que hicieron ustedes, ¡lo que yo hice no fue nada! Al oír la respuesta de Gedeón, se calmó el resentimiento de ellos contra él.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 미디안의 두 장군 오렙과 스엡을 당신들의 손에 넘겨 주셨는데 내가 한 일이 당신들이 한 일에 어디 비교나 되겠소?” 그제서야 그들의 화가 풀렸다.
  • Новый Русский Перевод - Бог отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • Восточный перевод - Всевышний отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après tout : c’est à vous que Dieu a livré les chefs madianites Oreb et Zéeb. Qu’ai-je pu faire en comparaison avec vous ? Ces paroles apaisèrent leur colère.
  • Nova Versão Internacional - Deus entregou os líderes midianitas Orebe e Zeebe nas mãos de vocês. O que pude fazer não se compara com o que vocês fizeram!” Diante disso, acalmou-se a indignação deles contra Gideão.
  • Hoffnung für alle - Zwei Fürsten der Midianiter hat Gott in eure Hand gegeben, Oreb und Seeb! Ihr habt weit mehr erreicht als ich!« Mit diesen Worten gelang es ihm, die Ephraimiter zu besänftigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงมอบโอเรบและเศเอบซึ่งเป็นผู้นำมีเดียนไว้ในมือของท่าน สิ่งที่ข้าพเจ้าทำเทียบกับท่านได้หรือ?” เมื่อได้ฟังดังนั้น พวกเขาจึงค่อยหายขุ่นเคือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​มอบ​โอเรบ​และ​เศเอบ​ผู้​นำ​ของ​ชาว​มีเดียน​ไว้​ใน​มือ​พวก​ท่าน เรา​สามารถ​ทำ​อะไร​ได้​ล่ะ​เมื่อ​เปรียบเทียบ​กับ​ท่าน” เมื่อ​เขา​กล่าว​เช่น​นั้น​แล้ว ความ​โกรธ​ของ​พวก​เขา​จึง​ค่อย​คลาย​ลง
交叉引用
  • Châm Ngôn 25:15 - Lòng kiên nhẫn thắng hơn cường lực, lưỡi dịu dàng bẻ gãy cả xương.
  • Châm Ngôn 16:32 - Người chậm giận thắng hơn dũng sĩ; ai biết tự chủ thắng hơn người chiếm thành.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Giăng 4:37 - Thật đúng với câu: ‘Người này gieo, người khác gặt.’
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thẩm Phán 7:24 - Ghi-đê-ôn cũng sai người đi khắp núi Ép-ra-im hô hào: “Hãy xuống đánh quân Ma-đi-an. Hãy chận đường qua Sông Giô-đan của chúng tại Bết Ba-ra.” Vậy quân Ép-ra-im làm theo những lời ấy.
  • Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
  • Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã cho anh em bắt được Ô-rép và Xê-ép là hai thủ lĩnh của Ma-đi-an, công của anh em lớn lắm, chúng tôi đâu có công trạng gì sánh nổi?” Nghe thế, họ mới nguôi giận.
  • 新标点和合本 - 神已将米甸人的两个首领俄立和西伊伯交在你们手中;我所行的岂能比你们所行的呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就消了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝已把米甸的两个领袖俄立和西伊伯交在你们手中;我所做的怎能与你们所做的相比呢?”基甸说了这话,他们对他的怒气就消了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神已把米甸的两个领袖俄立和西伊伯交在你们手中;我所做的怎能与你们所做的相比呢?”基甸说了这话,他们对他的怒气就消了。
  • 当代译本 - 上帝把两名米甸人的首领俄立和西伊伯交在了你们手中,我所做的怎能跟你们相比呢?”基甸这么一说,他们的怒气就平息了。
  • 圣经新译本 -  神已经把米甸人的两个首领:俄立和西伊伯,交在你们的手里了;我所行的怎能与你们相比呢?”基甸说了这话,他们的怒气就平息了。
  • 中文标准译本 - 神已经把米甸首领俄立和西伊伯交在你们手中了,我能做什么与你们相比呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就平息了。
  • 现代标点和合本 - 神已将米甸人的两个首领俄立和西伊伯交在你们手中。我所行的岂能比你们所行的呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就消了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝已将米甸人的两个首领俄立和西伊伯交在你们手中;我所行的,岂能比你们所行的呢?”基甸说了这话,以法莲人的怒气就消了。
  • New International Version - God gave Oreb and Zeeb, the Midianite leaders, into your hands. What was I able to do compared to you?” At this, their resentment against him subsided.
  • New International Reader's Version - God handed Oreb and Zeeb over to you. They were Midianite leaders. So what was I able to do compared to what you did?” After Gideon had said that, they didn’t feel angry with him anymore.
  • English Standard Version - God has given into your hands the princes of Midian, Oreb and Zeeb. What have I been able to do in comparison with you?” Then their anger against him subsided when he said this.
  • New Living Translation - God gave you victory over Oreb and Zeeb, the commanders of the Midianite army. What have I accomplished compared to that?” When the men of Ephraim heard Gideon’s answer, their anger subsided.
  • Christian Standard Bible - God handed over to you Oreb and Zeeb, the two princes of Midian. What was I able to do compared to you?” When he said this, their anger against him subsided.
  • New American Standard Bible - God has handed over to you the leaders of Midian, Oreb and Zeeb; and what was I able to do in comparison with you?” Then their anger toward him subsided when he said that.
  • New King James Version - God has delivered into your hands the princes of Midian, Oreb and Zeeb. And what was I able to do in comparison with you?” Then their anger toward him subsided when he said that.
  • Amplified Bible - God has given the leaders of Midian, Oreb and Zeeb into your hands; and what was I able to do in comparison with you?” Then their anger toward him subsided when he made this statement.
  • American Standard Version - God hath delivered into your hand the princes of Midian, Oreb and Zeeb: and what was I able to do in comparison with you? Then their anger was abated toward him, when he had said that.
  • King James Version - God hath delivered into your hands the princes of Midian, Oreb and Zeeb: and what was I able to do in comparison of you? Then their anger was abated toward him, when he had said that.
  • New English Translation - It was to you that God handed over the Midianite generals, Oreb and Zeeb! What did I accomplish to rival that?” When he said this, they calmed down.
  • World English Bible - God has delivered into your hand the princes of Midian, Oreb and Zeeb! What was I able to do in comparison with you?” Then their anger was abated toward him when he had said that.
  • 新標點和合本 - 神已將米甸人的兩個首領俄立和西伊伯交在你們手中;我所行的豈能比你們所行的呢?」基甸說了這話,以法蓮人的怒氣就消了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝已把米甸的兩個領袖俄立和西伊伯交在你們手中;我所做的怎能與你們所做的相比呢?」基甸說了這話,他們對他的怒氣就消了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神已把米甸的兩個領袖俄立和西伊伯交在你們手中;我所做的怎能與你們所做的相比呢?」基甸說了這話,他們對他的怒氣就消了。
  • 當代譯本 - 上帝把兩名米甸人的首領俄立和西伊伯交在了你們手中,我所做的怎能跟你們相比呢?」基甸這麼一說,他們的怒氣就平息了。
  • 聖經新譯本 -  神已經把米甸人的兩個首領:俄立和西伊伯,交在你們的手裡了;我所行的怎能與你們相比呢?”基甸說了這話,他們的怒氣就平息了。
  • 呂振中譯本 - 上帝已把 米甸 的首領 俄立 和 西伊伯 交在你們手中;我能行甚麼來跟你們相比呢?』 基甸 說了這話, 以法蓮 人氣就消了。
  • 中文標準譯本 - 神已經把米甸首領俄立和西伊伯交在你們手中了,我能做什麼與你們相比呢?」基甸說了這話,以法蓮人的怒氣就平息了。
  • 現代標點和合本 - 神已將米甸人的兩個首領俄立和西伊伯交在你們手中。我所行的豈能比你們所行的呢?」基甸說了這話,以法蓮人的怒氣就消了。
  • 文理和合譯本 - 上帝以米甸二伯俄立 西伊伯、付於爾手、爾之所為、我焉能及、基甸言此、以法蓮人之怒遂息、
  • 文理委辦譯本 - 上帝以米田二伯、阿立、西邑、付於爾手、我之所為。烏能相及。以法蓮人聞言怒息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主以 米甸 二王 俄立 西伊伯 付於爾手、我之所為、豈能比爾之所為乎、 基甸 言此、 以法蓮 人息怒、
  • Nueva Versión Internacional - Dios entregó en manos de ustedes a Oreb y a Zeb, los jefes madianitas. Comparado con lo que hicieron ustedes, ¡lo que yo hice no fue nada! Al oír la respuesta de Gedeón, se calmó el resentimiento de ellos contra él.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 미디안의 두 장군 오렙과 스엡을 당신들의 손에 넘겨 주셨는데 내가 한 일이 당신들이 한 일에 어디 비교나 되겠소?” 그제서야 그들의 화가 풀렸다.
  • Новый Русский Перевод - Бог отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • Восточный перевод - Всевышний отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний отдал в ваши руки мадианских вождей Орива и Зива. Что же такого я мог сделать, чтобы сравниться с вами? Когда он сказал им это, их негодование утихло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après tout : c’est à vous que Dieu a livré les chefs madianites Oreb et Zéeb. Qu’ai-je pu faire en comparaison avec vous ? Ces paroles apaisèrent leur colère.
  • Nova Versão Internacional - Deus entregou os líderes midianitas Orebe e Zeebe nas mãos de vocês. O que pude fazer não se compara com o que vocês fizeram!” Diante disso, acalmou-se a indignação deles contra Gideão.
  • Hoffnung für alle - Zwei Fürsten der Midianiter hat Gott in eure Hand gegeben, Oreb und Seeb! Ihr habt weit mehr erreicht als ich!« Mit diesen Worten gelang es ihm, die Ephraimiter zu besänftigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงมอบโอเรบและเศเอบซึ่งเป็นผู้นำมีเดียนไว้ในมือของท่าน สิ่งที่ข้าพเจ้าทำเทียบกับท่านได้หรือ?” เมื่อได้ฟังดังนั้น พวกเขาจึงค่อยหายขุ่นเคือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​มอบ​โอเรบ​และ​เศเอบ​ผู้​นำ​ของ​ชาว​มีเดียน​ไว้​ใน​มือ​พวก​ท่าน เรา​สามารถ​ทำ​อะไร​ได้​ล่ะ​เมื่อ​เปรียบเทียบ​กับ​ท่าน” เมื่อ​เขา​กล่าว​เช่น​นั้น​แล้ว ความ​โกรธ​ของ​พวก​เขา​จึง​ค่อย​คลาย​ลง
  • Châm Ngôn 25:15 - Lòng kiên nhẫn thắng hơn cường lực, lưỡi dịu dàng bẻ gãy cả xương.
  • Châm Ngôn 16:32 - Người chậm giận thắng hơn dũng sĩ; ai biết tự chủ thắng hơn người chiếm thành.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
  • Giăng 4:37 - Thật đúng với câu: ‘Người này gieo, người khác gặt.’
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thẩm Phán 7:24 - Ghi-đê-ôn cũng sai người đi khắp núi Ép-ra-im hô hào: “Hãy xuống đánh quân Ma-đi-an. Hãy chận đường qua Sông Giô-đan của chúng tại Bết Ba-ra.” Vậy quân Ép-ra-im làm theo những lời ấy.
  • Thẩm Phán 7:25 - Họ bắt Ô-rép và Xê-ép, hai tướng chỉ huy của Ma-đi-an, họ giết Ô-rép tại tảng đá Ô-rép, và Xê-ép tại máy ép rượu Xê-ép. Họ vẫn tiếp tục đuổi theo quân Ma-đi-an. Sau đó người Ít-ra-ên đem đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn phía bên kia Sông Giô-đan.
  • Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
聖經
資源
計劃
奉獻