逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, tôi xin anh em một điều: Hãy đem cho tôi các vòng đeo tai anh em lấy được của địch.” (Quân địch là người Ích-ma-ên, tất cả đều đeo vòng vàng nơi tai.)
- 新标点和合本 - 基甸又对他们说:“我有一件事求你们:请你们各人将所夺的耳环给我。”原来仇敌是以实玛利人,都是戴金耳环的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸又对他们说:“我有一件事求你们,请你们各人把所夺的耳环给我。”因敌人都戴金耳环,他们是以实玛利人。
- 和合本2010(神版-简体) - 基甸又对他们说:“我有一件事求你们,请你们各人把所夺的耳环给我。”因敌人都戴金耳环,他们是以实玛利人。
- 当代译本 - 他又说道:“我有一个要求,请你们把抢来的耳环都给我。”原来米甸人属于以实玛利族,都戴金耳环。
- 圣经新译本 - 基甸又对他们说:“我有一个要求:请把你们各人夺得的耳环给我。”原来敌人都戴金耳环,因为他们是以实玛利人。
- 中文标准译本 - 基甸又对他们说:“我有一件事求你们,请你们各人把夺来的耳环给我一个。”原来敌军是以实玛利人,都戴金耳环。
- 现代标点和合本 - 基甸又对他们说:“我有一件事求你们,请你们各人将所夺的耳环给我。”原来仇敌是以实玛利人,都是戴金耳环的。
- 和合本(拼音版) - 基甸又对他们说:“我有一件事求你们:请你们各人将所夺的耳环给我。”原来仇敌是以实玛利人,都是戴金耳环的。
- New International Version - And he said, “I do have one request, that each of you give me an earring from your share of the plunder.” (It was the custom of the Ishmaelites to wear gold earrings.)
- New International Reader's Version - He continued, “I do ask one thing. I want each of you to give me an earring. I’m talking about the earrings you took from your enemies.” It was the practice of the people in the family line of Ishmael to wear gold earrings.
- English Standard Version - And Gideon said to them, “Let me make a request of you: every one of you give me the earrings from his spoil.” (For they had golden earrings, because they were Ishmaelites.)
- New Living Translation - However, I do have one request—that each of you give me an earring from the plunder you collected from your fallen enemies.” (The enemies, being Ishmaelites, all wore gold earrings.)
- The Message - Then Gideon said, “But I do have one request. Give me, each of you, an earring that you took as plunder.” Ishmaelites wore gold earrings, and the men all had their pockets full of them.
- Christian Standard Bible - Then he said to them, “Let me make a request of you: Everyone give me an earring from his plunder.” Now the enemy had gold earrings because they were Ishmaelites.
- New American Standard Bible - Yet Gideon said to them, “I would request of you, that each of you give me an earring from his plunder.” (For they had gold earrings, because they were Ishmaelites.)
- New King James Version - Then Gideon said to them, “I would like to make a request of you, that each of you would give me the earrings from his plunder.” For they had golden earrings, because they were Ishmaelites.
- Amplified Bible - And Gideon said to them, “I would make a request of you, that each one of you give me an earring from his spoil.” For the Midianites had gold earrings, because they were Ishmaelites [who customarily wore them].
- American Standard Version - And Gideon said unto them, I would make a request of you, that ye would give me every man the ear-rings of his spoil. (For they had golden ear-rings, because they were Ishmaelites.)
- King James Version - And Gideon said unto them, I would desire a request of you, that ye would give me every man the earrings of his prey. (For they had golden earrings, because they were Ishmaelites.)
- New English Translation - Gideon continued, “I would like to make one request. Each of you give me an earring from the plunder you have taken.” (The Midianites had gold earrings because they were Ishmaelites.)
- World English Bible - Gideon said to them, “I do have a request: that you would each give me the earrings of his plunder.” (For they had golden earrings, because they were Ishmaelites.)
- 新標點和合本 - 基甸又對他們說:「我有一件事求你們:請你們各人將所奪的耳環給我。」(原來仇敵是以實瑪利人,都是戴金耳環的。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸又對他們說:「我有一件事求你們,請你們各人把所奪的耳環給我。」因敵人都戴金耳環,他們是以實瑪利人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 基甸又對他們說:「我有一件事求你們,請你們各人把所奪的耳環給我。」因敵人都戴金耳環,他們是以實瑪利人。
- 當代譯本 - 他又說道:「我有一個要求,請你們把搶來的耳環都給我。」原來米甸人屬於以實瑪利族,都戴金耳環。
- 聖經新譯本 - 基甸又對他們說:“我有一個要求:請把你們各人奪得的耳環給我。”原來敵人都戴金耳環,因為他們是以實瑪利人。
- 呂振中譯本 - 基甸 又對他們說:『我可有一個要求要求你們;你們各人請將所掠得的 金 環給我;(原來 仇敵 都帶金環,因為他們是 以實瑪利 人)。
- 中文標準譯本 - 基甸又對他們說:「我有一件事求你們,請你們各人把奪來的耳環給我一個。」原來敵軍是以實瑪利人,都戴金耳環。
- 現代標點和合本 - 基甸又對他們說:「我有一件事求你們,請你們各人將所奪的耳環給我。」原來仇敵是以實瑪利人,都是戴金耳環的。
- 文理和合譯本 - 又曰、我有所求、各以所獲耳環予我、蓋敵乃以實瑪利人、有金耳環、
- 文理委辦譯本 - 敵人乃以實馬利後裔、故有金環。其田謂民曰、我求爾眾、以所得之鼻環給我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 又謂之曰、我求爾一事、以所得之耳環 耳環或作鼻環下同 予我、蓋敵人為 以實瑪利 人、垂金耳環、
- Nueva Versión Internacional - Pero tengo una petición —añadió—: que cada uno de ustedes me dé un anillo, de lo que les tocó del botín. Era costumbre de los ismaelitas usar anillos de oro.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 당신들에게 한 가지 부탁할 것이 있소. 당신들이 적군에게서 빼앗은 귀고리를 나에게 주시오” (미디안군은 이스마엘 사람이므로 모두 금귀고리를 달고 있었다).
- Новый Русский Перевод - Затем Гедеон сказал им: – Я прошу у вас одного: пусть каждый из вас даст мне по серьге из своей доли добычи. (У врагов были золотые серьги, потому что они были измаильтянами.)
- Восточный перевод - Затем Гедеон сказал им: – Я прошу у вас одного, пусть каждый из вас даст мне по серьге из своей доли добычи. (У врагов были золотые серьги, потому что они были исмаильтянами.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Гедеон сказал им: – Я прошу у вас одного, пусть каждый из вас даст мне по серьге из своей доли добычи. (У врагов были золотые серьги, потому что они были исмаильтянами.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Гедеон сказал им: – Я прошу у вас одного, пусть каждый из вас даст мне по серьге из своей доли добычи. (У врагов были золотые серьги, потому что они были исмоильтянами.)
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : J’aurais cependant une demande à vous faire : Donnez-moi chacun une boucle d’oreille en or prise sur votre butin. Les ennemis portaient, en effet, des boucles d’or, car ils étaient ismaélites .
- Nova Versão Internacional - E prosseguiu: “Só faço a vocês um pedido: que cada um de vocês me dê um brinco da sua parte dos despojos”. (Os ismaelitas costumavam usar brincos de ouro.)
- Hoffnung für alle - Nur eine Bitte habe ich an euch«, fügte er hinzu, »gebt mir die Ringe, die ihr erbeutet habt!« Ihre Feinde hatten nämlich goldene Ringe getragen, weil sie Ismaeliter waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขากล่าวว่า “ข้าพเจ้าขอท่านอย่างหนึ่ง คือให้แต่ละคนมอบตุ้มหูที่ริบมาได้นั้นแก่ข้าพเจ้า” (เป็นประเพณีของเชื้อสายอิชมาเอลที่จะสวมตุ้มหูทองคำ)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และกิเดโอนพูดอีกว่า “เราขอร้องพวกท่านสิ่งหนึ่งคือ ขอพวกท่านทุกคนมอบตุ้มหูที่ริบมาได้” (เพราะพวกเขามีตุ้มหูทองคำเนื่องจากเป็นชาวอิชมาเอล)
交叉引用
- 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
- Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
- Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
- 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
- Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
- Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
- Sáng Thế Ký 24:53 - và trao các lễ vật cho Rê-bê-ca là các nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và các bộ y phục quý giá. Quản gia cũng tặng bà Bê-tu-ên và La-ban nhiều bảo vật.
- Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,