Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cha mẹ phản đối: “Trong họ hàng, dân tộc ta không có con gái hay sao mà con phải đi cưới con của người Phi-li-tin không chịu cắt bì?” Nhưng Sam-sôn nói với cha: “Xin cha cứ cưới cho con! Cô này vừa ý con lắm.”
  • 新标点和合本 - 他父母说:“在你弟兄的女儿中,或在本国的民中,岂没有一个女子,何至你去在未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他父亲说:“愿你给我娶那女子,因我喜悦她。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他父母对他说:“在你弟兄的女儿中,或在本族所有的人中,难道没有女子吗?你何必在未受割礼的非利士人中去娶妻呢?”参孙对他父亲说:“请你给我娶那女子,因为我喜欢她。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他父母对他说:“在你弟兄的女儿中,或在本族所有的人中,难道没有女子吗?你何必在未受割礼的非利士人中去娶妻呢?”参孙对他父亲说:“请你给我娶那女子,因为我喜欢她。”
  • 当代译本 - 他父母说:“难道我们的亲族和同胞中没有合适的女子吗?你为什么要娶未受割礼的非利士人的女子呢?”参孙却说:“我很喜欢她,请给我把她娶过来吧!”
  • 圣经新译本 - 他的父母对他说:“在你兄弟的女儿中,或是在你所有的族人中,难道没有一个女子,以致你要去从那些未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他的父亲说:“请你把她娶来给我,因为我看中她。”
  • 中文标准译本 - 他的父母对他说:“难道我们族兄弟的女儿中,或者所有的族人中没有女子吗?你竟然要到未受割礼的非利士人那里娶妻。” 叁孙对父亲说:“请把她给我娶来,因为在我眼中,就她合适。”
  • 现代标点和合本 - 他父母说:“在你弟兄的女儿中,或在本国的民中,岂没有一个女子?何至你去在未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他父亲说:“愿你给我娶那女子,因我喜悦她。”
  • 和合本(拼音版) - 他父母说:“在你弟兄的女儿中,或在本国的民中,岂没有一个女子,何至你去在未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他父亲说:“愿你给我娶那女子,因我喜悦她。”
  • New International Version - His father and mother replied, “Isn’t there an acceptable woman among your relatives or among all our people? Must you go to the uncircumcised Philistines to get a wife?” But Samson said to his father, “Get her for me. She’s the right one for me.”
  • New International Reader's Version - His father and mother replied, “Can’t we find a wife for you among your relatives? Isn’t there one among any of our people? Do you have to go to the Philistines to get a wife? They aren’t God’s people. They haven’t even been circumcised.” But Samson said to his father, “Get her for me. She’s the right one for me.”
  • English Standard Version - But his father and mother said to him, “Is there not a woman among the daughters of your relatives, or among all our people, that you must go to take a wife from the uncircumcised Philistines?” But Samson said to his father, “Get her for me, for she is right in my eyes.”
  • New Living Translation - His father and mother objected. “Isn’t there even one woman in our tribe or among all the Israelites you could marry?” they asked. “Why must you go to the pagan Philistines to find a wife?” But Samson told his father, “Get her for me! She looks good to me.”
  • The Message - His parents said to him, “Isn’t there a woman among the girls in the neighborhood of our people? Do you have to go get a wife from the uncircumcised Philistines?” But Samson said to his father, “Get her for me. She’s the one I want—she’s the right one.”
  • Christian Standard Bible - But his father and mother said to him, “Can’t you find a young woman among your relatives or among any of our people? Must you go to the uncircumcised Philistines for a wife?” But Samson told his father, “Get her for me. She’s the right one for me.”
  • New American Standard Bible - But his father and his mother said to him, “Is there no woman among the daughters of your relatives, or among all our people, that you go to take a wife from the uncircumcised Philistines?” Yet Samson said to his father, “Get her for me, because she is right for me.”
  • New King James Version - Then his father and mother said to him, “Is there no woman among the daughters of your brethren, or among all my people, that you must go and get a wife from the uncircumcised Philistines?” And Samson said to his father, “Get her for me, for she pleases me well.”
  • Amplified Bible - But his father and mother said to him, “Is there no woman among the daughters of your relatives, or among all our people, that you must go to take a wife from the uncircumcised (pagan) Philistines?” And Samson said to his father, “Get her for me, because she looks pleasing to me.”
  • American Standard Version - Then his father and his mother said unto him, Is there never a woman among the daughters of thy brethren, or among all my people, that thou goest to take a wife of the uncircumcised Philistines? And Samson said unto his father, Get her for me; for she pleaseth me well.
  • King James Version - Then his father and his mother said unto him, Is there never a woman among the daughters of thy brethren, or among all my people, that thou goest to take a wife of the uncircumcised Philistines? And Samson said unto his father, Get her for me; for she pleaseth me well.
  • New English Translation - But his father and mother said to him, “Certainly you can find a wife among your relatives or among all our people! You should not have to go and get a wife from the uncircumcised Philistines.” But Samson said to his father, “Get her for me, because she is the right one for me.”
  • World English Bible - Then his father and his mother said to him, “Isn’t there a woman among your brothers’ daughters, or among all my people, that you go to take a wife of the uncircumcised Philistines?” Samson said to his father, “Get her for me, for she pleases me well.”
  • 新標點和合本 - 他父母說:「在你弟兄的女兒中,或在本國的民中,豈沒有一個女子,何致你去在未受割禮的非利士人中娶妻呢?」參孫對他父親說:「願你給我娶那女子,因我喜悅她。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他父母對他說:「在你弟兄的女兒中,或在本族所有的人中,難道沒有女子嗎?你何必在未受割禮的非利士人中去娶妻呢?」參孫對他父親說:「請你給我娶那女子,因為我喜歡她。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他父母對他說:「在你弟兄的女兒中,或在本族所有的人中,難道沒有女子嗎?你何必在未受割禮的非利士人中去娶妻呢?」參孫對他父親說:「請你給我娶那女子,因為我喜歡她。」
  • 當代譯本 - 他父母說:「難道我們的親族和同胞中沒有合適的女子嗎?你為什麼要娶未受割禮的非利士人的女子呢?」參孫卻說:「我很喜歡她,請給我把她娶過來吧!」
  • 聖經新譯本 - 他的父母對他說:“在你兄弟的女兒中,或是在你所有的族人中,難道沒有一個女子,以致你要去從那些未受割禮的非利士人中娶妻呢?”參孫對他的父親說:“請你把她娶來給我,因為我看中她。”
  • 呂振中譯本 - 他父親和母親對他說:『在你族弟兄的女子中、或是在我族人中、難道沒有一個女子,而你須要去從沒受割禮的 非利士 人中娶妻啊?』 參孫 對他父親說:『請將她給我娶來好啦,因為我看她正中我意。』
  • 中文標準譯本 - 他的父母對他說:「難道我們族兄弟的女兒中,或者所有的族人中沒有女子嗎?你竟然要到未受割禮的非利士人那裡娶妻。」 參孫對父親說:「請把她給我娶來,因為在我眼中,就她合適。」
  • 現代標點和合本 - 他父母說:「在你弟兄的女兒中,或在本國的民中,豈沒有一個女子?何至你去在未受割禮的非利士人中娶妻呢?」參孫對他父親說:「願你給我娶那女子,因我喜悅她。」
  • 文理和合譯本 - 父母曰、爾同儕我眾民中、豈無女子、致爾娶於未受割之非利士人乎、參孫謂父曰、我深悅斯女、請為我娶之、
  • 文理委辦譯本 - 父母曰、爾同儕、同族中豈無女乎、非利士人未受割禮、何娶其女乎。參孫告父曰、我悅斯女、請為我聘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父母謂之曰、在爾同族人 同族人原文作兄弟 女中、與我眾民中、豈無女、何為欲往娶妻於未受割禮之 非利士 人中乎、 參孫 對父曰、我悅斯女、求為我娶之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero sus padres le dijeron: —¿Acaso no hay ninguna mujer aceptable entre tus parientes, o en todo nuestro pueblo, que tienes que ir a buscar una esposa entre esos filisteos incircuncisos? Sansón le respondió a su padre: —¡Pídeme a esa, que es la que a mí me gusta!
  • 현대인의 성경 - 그러자 그의 부모는 “네 친척이나 동족 가운데 여자가 없어서 네가 이방 민족인 블레셋 사람과 결혼하려고 하느냐?” 하고 완강하게 반대하였다. 그러나 삼손은 아버지에게 “나를 위해 그 여자를 데려오십시오. 그녀는 내 마음에 꼭 드는 여자입니다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего моего народа? Неужели ты пойдешь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне ее. Она мне понравилась.
  • Восточный перевод - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего нашего народа? Неужели ты пойдёшь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне её. Она мне понравилась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего нашего народа? Неужели ты пойдёшь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне её. Она мне понравилась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего нашего народа? Неужели ты пойдёшь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне её. Она мне понравилась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses parents lui répondirent : Est-ce qu’il n’y a pas de jeune fille dans ta tribu ou dans les autres tribus de notre peuple, pour que tu ailles chercher une épouse chez ces Philistins incirconcis ? Mais Samson dit à son père : C’est elle que je juge bon de prendre, va la demander pour moi !
  • リビングバイブル - もちろん、両親は大反対でした。「どうしてイスラエル人の娘と結婚しないのだ。ほんとうの神を知らないペリシテ人を妻にする必要があるのか。国中探しても、おまえが結婚したい相手はいないとでも言うのか。」 「私が結婚したいのは、あの人だけなのです。どうか嫁にもらってください。」
  • Nova Versão Internacional - Seu pai e sua mãe lhe perguntaram: “Será que não há mulher entre os seus parentes ou entre todo o seu povo? Você tem que ir aos filisteus incircuncisos para conseguir esposa?” Sansão, porém, disse ao pai: “Consiga-a para mim. É ela que me agrada”.
  • Hoffnung für alle - Seine Eltern erwiderten: »Gibt es denn keine Mädchen hier in unserem Stamm oder unserem Volk? Musst du wirklich zu den Philistern gehen und dir bei diesen unbeschnittenen Heiden eine Frau suchen?« Doch Simson blieb hartnäckig: »Ich will sie und keine andere! Sie gefällt mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บิดามารดาทักท้วงว่า “ไม่มีผู้หญิงในหมู่ญาติพี่น้องหรือคนชาติเดียวกับเราถูกใจเจ้าสักคนเลยหรือ? เจ้าจึงต้องไปหาภรรยาจากพวกชาวฟีลิสเตียซึ่งไม่ได้เข้าสุหนัต” แต่แซมสันพูดกับบิดาว่า “นางเป็นคนที่เหมาะกับข้าพเจ้า ช่วยไปขอนางมาให้ข้าพเจ้าเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บิดา​มารดา​พูด​กับ​เขา​ว่า “ไม่​มี​หญิง​ใด​ใน​กลุ่ม​ญาติ​ของ​เจ้า หรือ​ใน​หมู่​คน​ของ​พวก​เรา​เอง​หรือ​อย่างไร เจ้า​ถึง​ต้อง​ไป​หา​ภรรยา​จาก​ชาว​ฟีลิสเตีย​ที่​ไม่​เข้า​สุหนัต” แต่​แซมสัน​พูด​กับ​บิดา​ของ​ตน​ว่า “ไป​ขอ​เธอ​มา​ให้​ลูก​เถิด เพราะ​เธอ​ต้อง​ตา​ต้อง​ใจ​ลูก”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 21:27 - Áp-ra-ham cung hiến chiên và bò cho vua để kết ước.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cha mẹ phản đối: “Trong họ hàng, dân tộc ta không có con gái hay sao mà con phải đi cưới con của người Phi-li-tin không chịu cắt bì?” Nhưng Sam-sôn nói với cha: “Xin cha cứ cưới cho con! Cô này vừa ý con lắm.”
  • 新标点和合本 - 他父母说:“在你弟兄的女儿中,或在本国的民中,岂没有一个女子,何至你去在未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他父亲说:“愿你给我娶那女子,因我喜悦她。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他父母对他说:“在你弟兄的女儿中,或在本族所有的人中,难道没有女子吗?你何必在未受割礼的非利士人中去娶妻呢?”参孙对他父亲说:“请你给我娶那女子,因为我喜欢她。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他父母对他说:“在你弟兄的女儿中,或在本族所有的人中,难道没有女子吗?你何必在未受割礼的非利士人中去娶妻呢?”参孙对他父亲说:“请你给我娶那女子,因为我喜欢她。”
  • 当代译本 - 他父母说:“难道我们的亲族和同胞中没有合适的女子吗?你为什么要娶未受割礼的非利士人的女子呢?”参孙却说:“我很喜欢她,请给我把她娶过来吧!”
  • 圣经新译本 - 他的父母对他说:“在你兄弟的女儿中,或是在你所有的族人中,难道没有一个女子,以致你要去从那些未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他的父亲说:“请你把她娶来给我,因为我看中她。”
  • 中文标准译本 - 他的父母对他说:“难道我们族兄弟的女儿中,或者所有的族人中没有女子吗?你竟然要到未受割礼的非利士人那里娶妻。” 叁孙对父亲说:“请把她给我娶来,因为在我眼中,就她合适。”
  • 现代标点和合本 - 他父母说:“在你弟兄的女儿中,或在本国的民中,岂没有一个女子?何至你去在未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他父亲说:“愿你给我娶那女子,因我喜悦她。”
  • 和合本(拼音版) - 他父母说:“在你弟兄的女儿中,或在本国的民中,岂没有一个女子,何至你去在未受割礼的非利士人中娶妻呢?”参孙对他父亲说:“愿你给我娶那女子,因我喜悦她。”
  • New International Version - His father and mother replied, “Isn’t there an acceptable woman among your relatives or among all our people? Must you go to the uncircumcised Philistines to get a wife?” But Samson said to his father, “Get her for me. She’s the right one for me.”
  • New International Reader's Version - His father and mother replied, “Can’t we find a wife for you among your relatives? Isn’t there one among any of our people? Do you have to go to the Philistines to get a wife? They aren’t God’s people. They haven’t even been circumcised.” But Samson said to his father, “Get her for me. She’s the right one for me.”
  • English Standard Version - But his father and mother said to him, “Is there not a woman among the daughters of your relatives, or among all our people, that you must go to take a wife from the uncircumcised Philistines?” But Samson said to his father, “Get her for me, for she is right in my eyes.”
  • New Living Translation - His father and mother objected. “Isn’t there even one woman in our tribe or among all the Israelites you could marry?” they asked. “Why must you go to the pagan Philistines to find a wife?” But Samson told his father, “Get her for me! She looks good to me.”
  • The Message - His parents said to him, “Isn’t there a woman among the girls in the neighborhood of our people? Do you have to go get a wife from the uncircumcised Philistines?” But Samson said to his father, “Get her for me. She’s the one I want—she’s the right one.”
  • Christian Standard Bible - But his father and mother said to him, “Can’t you find a young woman among your relatives or among any of our people? Must you go to the uncircumcised Philistines for a wife?” But Samson told his father, “Get her for me. She’s the right one for me.”
  • New American Standard Bible - But his father and his mother said to him, “Is there no woman among the daughters of your relatives, or among all our people, that you go to take a wife from the uncircumcised Philistines?” Yet Samson said to his father, “Get her for me, because she is right for me.”
  • New King James Version - Then his father and mother said to him, “Is there no woman among the daughters of your brethren, or among all my people, that you must go and get a wife from the uncircumcised Philistines?” And Samson said to his father, “Get her for me, for she pleases me well.”
  • Amplified Bible - But his father and mother said to him, “Is there no woman among the daughters of your relatives, or among all our people, that you must go to take a wife from the uncircumcised (pagan) Philistines?” And Samson said to his father, “Get her for me, because she looks pleasing to me.”
  • American Standard Version - Then his father and his mother said unto him, Is there never a woman among the daughters of thy brethren, or among all my people, that thou goest to take a wife of the uncircumcised Philistines? And Samson said unto his father, Get her for me; for she pleaseth me well.
  • King James Version - Then his father and his mother said unto him, Is there never a woman among the daughters of thy brethren, or among all my people, that thou goest to take a wife of the uncircumcised Philistines? And Samson said unto his father, Get her for me; for she pleaseth me well.
  • New English Translation - But his father and mother said to him, “Certainly you can find a wife among your relatives or among all our people! You should not have to go and get a wife from the uncircumcised Philistines.” But Samson said to his father, “Get her for me, because she is the right one for me.”
  • World English Bible - Then his father and his mother said to him, “Isn’t there a woman among your brothers’ daughters, or among all my people, that you go to take a wife of the uncircumcised Philistines?” Samson said to his father, “Get her for me, for she pleases me well.”
  • 新標點和合本 - 他父母說:「在你弟兄的女兒中,或在本國的民中,豈沒有一個女子,何致你去在未受割禮的非利士人中娶妻呢?」參孫對他父親說:「願你給我娶那女子,因我喜悅她。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他父母對他說:「在你弟兄的女兒中,或在本族所有的人中,難道沒有女子嗎?你何必在未受割禮的非利士人中去娶妻呢?」參孫對他父親說:「請你給我娶那女子,因為我喜歡她。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他父母對他說:「在你弟兄的女兒中,或在本族所有的人中,難道沒有女子嗎?你何必在未受割禮的非利士人中去娶妻呢?」參孫對他父親說:「請你給我娶那女子,因為我喜歡她。」
  • 當代譯本 - 他父母說:「難道我們的親族和同胞中沒有合適的女子嗎?你為什麼要娶未受割禮的非利士人的女子呢?」參孫卻說:「我很喜歡她,請給我把她娶過來吧!」
  • 聖經新譯本 - 他的父母對他說:“在你兄弟的女兒中,或是在你所有的族人中,難道沒有一個女子,以致你要去從那些未受割禮的非利士人中娶妻呢?”參孫對他的父親說:“請你把她娶來給我,因為我看中她。”
  • 呂振中譯本 - 他父親和母親對他說:『在你族弟兄的女子中、或是在我族人中、難道沒有一個女子,而你須要去從沒受割禮的 非利士 人中娶妻啊?』 參孫 對他父親說:『請將她給我娶來好啦,因為我看她正中我意。』
  • 中文標準譯本 - 他的父母對他說:「難道我們族兄弟的女兒中,或者所有的族人中沒有女子嗎?你竟然要到未受割禮的非利士人那裡娶妻。」 參孫對父親說:「請把她給我娶來,因為在我眼中,就她合適。」
  • 現代標點和合本 - 他父母說:「在你弟兄的女兒中,或在本國的民中,豈沒有一個女子?何至你去在未受割禮的非利士人中娶妻呢?」參孫對他父親說:「願你給我娶那女子,因我喜悅她。」
  • 文理和合譯本 - 父母曰、爾同儕我眾民中、豈無女子、致爾娶於未受割之非利士人乎、參孫謂父曰、我深悅斯女、請為我娶之、
  • 文理委辦譯本 - 父母曰、爾同儕、同族中豈無女乎、非利士人未受割禮、何娶其女乎。參孫告父曰、我悅斯女、請為我聘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父母謂之曰、在爾同族人 同族人原文作兄弟 女中、與我眾民中、豈無女、何為欲往娶妻於未受割禮之 非利士 人中乎、 參孫 對父曰、我悅斯女、求為我娶之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero sus padres le dijeron: —¿Acaso no hay ninguna mujer aceptable entre tus parientes, o en todo nuestro pueblo, que tienes que ir a buscar una esposa entre esos filisteos incircuncisos? Sansón le respondió a su padre: —¡Pídeme a esa, que es la que a mí me gusta!
  • 현대인의 성경 - 그러자 그의 부모는 “네 친척이나 동족 가운데 여자가 없어서 네가 이방 민족인 블레셋 사람과 결혼하려고 하느냐?” 하고 완강하게 반대하였다. 그러나 삼손은 아버지에게 “나를 위해 그 여자를 데려오십시오. 그녀는 내 마음에 꼭 드는 여자입니다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего моего народа? Неужели ты пойдешь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне ее. Она мне понравилась.
  • Восточный перевод - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего нашего народа? Неужели ты пойдёшь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне её. Она мне понравилась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего нашего народа? Неужели ты пойдёшь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне её. Она мне понравилась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец и мать ответили ему: – Разве нет женщин среди твоих родичей или всего нашего народа? Неужели ты пойдёшь за женой к необрезанным филистимлянам? Но Самсон сказал отцу: – Возьми мне её. Она мне понравилась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses parents lui répondirent : Est-ce qu’il n’y a pas de jeune fille dans ta tribu ou dans les autres tribus de notre peuple, pour que tu ailles chercher une épouse chez ces Philistins incirconcis ? Mais Samson dit à son père : C’est elle que je juge bon de prendre, va la demander pour moi !
  • リビングバイブル - もちろん、両親は大反対でした。「どうしてイスラエル人の娘と結婚しないのだ。ほんとうの神を知らないペリシテ人を妻にする必要があるのか。国中探しても、おまえが結婚したい相手はいないとでも言うのか。」 「私が結婚したいのは、あの人だけなのです。どうか嫁にもらってください。」
  • Nova Versão Internacional - Seu pai e sua mãe lhe perguntaram: “Será que não há mulher entre os seus parentes ou entre todo o seu povo? Você tem que ir aos filisteus incircuncisos para conseguir esposa?” Sansão, porém, disse ao pai: “Consiga-a para mim. É ela que me agrada”.
  • Hoffnung für alle - Seine Eltern erwiderten: »Gibt es denn keine Mädchen hier in unserem Stamm oder unserem Volk? Musst du wirklich zu den Philistern gehen und dir bei diesen unbeschnittenen Heiden eine Frau suchen?« Doch Simson blieb hartnäckig: »Ich will sie und keine andere! Sie gefällt mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บิดามารดาทักท้วงว่า “ไม่มีผู้หญิงในหมู่ญาติพี่น้องหรือคนชาติเดียวกับเราถูกใจเจ้าสักคนเลยหรือ? เจ้าจึงต้องไปหาภรรยาจากพวกชาวฟีลิสเตียซึ่งไม่ได้เข้าสุหนัต” แต่แซมสันพูดกับบิดาว่า “นางเป็นคนที่เหมาะกับข้าพเจ้า ช่วยไปขอนางมาให้ข้าพเจ้าเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บิดา​มารดา​พูด​กับ​เขา​ว่า “ไม่​มี​หญิง​ใด​ใน​กลุ่ม​ญาติ​ของ​เจ้า หรือ​ใน​หมู่​คน​ของ​พวก​เรา​เอง​หรือ​อย่างไร เจ้า​ถึง​ต้อง​ไป​หา​ภรรยา​จาก​ชาว​ฟีลิสเตีย​ที่​ไม่​เข้า​สุหนัต” แต่​แซมสัน​พูด​กับ​บิดา​ของ​ตน​ว่า “ไป​ขอ​เธอ​มา​ให้​ลูก​เถิด เพราะ​เธอ​ต้อง​ตา​ต้อง​ใจ​ลูก”
  • Sáng Thế Ký 21:27 - Áp-ra-ham cung hiến chiên và bò cho vua để kết ước.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
聖經
資源
計劃
奉獻