逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
- 新标点和合本 - 有一撒拉弗飞到我跟前,手里拿着红炭,是用火剪从坛上取下来的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一撒拉弗向我飞来,手里拿着烧红的炭,是用火钳从坛上取下来的,
- 和合本2010(神版-简体) - 有一撒拉弗向我飞来,手里拿着烧红的炭,是用火钳从坛上取下来的,
- 当代译本 - 有个撒拉弗天使用火钳从祭坛上取了一块燃烧的炭,飞到我面前,
- 圣经新译本 - 有一个撒拉弗飞到我面前,手里拿着烧红的炭,是用火钳从祭坛上取来的。
- 中文标准译本 - 有一个撒拉弗向我飞来,手中拿着烧红的炭,是用火钳从祭坛上取来的。
- 现代标点和合本 - 有一撒拉弗飞到我跟前,手里拿着红炭,是用火剪从坛上取下来的,
- 和合本(拼音版) - 有一撒拉弗飞到我跟前,手里拿着红炭,是用火剪从坛上取下来的,
- New International Version - Then one of the seraphim flew to me with a live coal in his hand, which he had taken with tongs from the altar.
- New International Reader's Version - A seraph flew over to me. He was holding a hot coal. He had used tongs to take it from the altar.
- English Standard Version - Then one of the seraphim flew to me, having in his hand a burning coal that he had taken with tongs from the altar.
- New Living Translation - Then one of the seraphim flew to me with a burning coal he had taken from the altar with a pair of tongs.
- Christian Standard Bible - Then one of the seraphim flew to me, and in his hand was a glowing coal that he had taken from the altar with tongs.
- New American Standard Bible - Then one of the seraphim flew to me with a burning coal in his hand, which he had taken from the altar with tongs.
- New King James Version - Then one of the seraphim flew to me, having in his hand a live coal which he had taken with the tongs from the altar.
- Amplified Bible - Then one of the seraphim flew to me with a burning coal in his hand, which he had taken from the altar with tongs.
- American Standard Version - Then flew one of the seraphim unto me, having a live coal in his hand, which he had taken with the tongs from off the altar:
- King James Version - Then flew one of the seraphims unto me, having a live coal in his hand, which he had taken with the tongs from off the altar:
- New English Translation - But then one of the seraphs flew toward me. In his hand was a hot coal he had taken from the altar with tongs.
- World English Bible - Then one of the seraphim flew to me, having a live coal in his hand, which he had taken with the tongs from off the altar.
- 新標點和合本 - 有一撒拉弗飛到我跟前,手裏拿着紅炭,是用火剪從壇上取下來的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一撒拉弗向我飛來,手裏拿着燒紅的炭,是用火鉗從壇上取下來的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一撒拉弗向我飛來,手裏拿着燒紅的炭,是用火鉗從壇上取下來的,
- 當代譯本 - 有個撒拉弗天使用火鉗從祭壇上取了一塊燃燒的炭,飛到我面前,
- 聖經新譯本 - 有一個撒拉弗飛到我面前,手裡拿著燒紅的炭,是用火鉗從祭壇上取來的。
- 呂振中譯本 - 有一個撒拉弗飛到我跟前,手裏拿着燒????的石炭,是用火剪從祭壇上取來的。
- 中文標準譯本 - 有一個撒拉弗向我飛來,手中拿著燒紅的炭,是用火鉗從祭壇上取來的。
- 現代標點和合本 - 有一撒拉弗飛到我跟前,手裡拿著紅炭,是用火剪從壇上取下來的,
- 文理和合譯本 - 撒拉弗之一、飛而就我、手執爇炭、以鉗取諸壇者、
- 文理委辦譯本 - 有哂啦咏以鐵鉗取壇上熱炭、翱翔而來、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一撒拉弗、飛翔就我、手執熱炭、以鉗由祭壇上取者、
- Nueva Versión Internacional - En ese momento voló hacia mí uno de los serafines. Traía en la mano una brasa que, con unas tenazas, había tomado del altar.
- 현대인의 성경 - 그때 스랍 천사 중 하나가 부젓가락으로 단에서 벌겋게 타는 숯불을 집어 가지고 나에게 날아와서
- Новый Русский Перевод - Тогда один из серафимов подлетел ко мне, держа горящий уголь, который он взял щипцами с жертвенника.
- Восточный перевод - Тогда один из серафимов подлетел ко мне, держа горящий уголь, который он взял щипцами с жертвенника.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда один из серафимов подлетел ко мне, держа горящий уголь, который он взял щипцами с жертвенника.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда один из серафимов подлетел ко мне, держа горящий уголь, который он взял щипцами с жертвенника.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’un des êtres à forme de serpent vola vers moi, il tenait à la main une braise qu’il avait prise sur l’autel avec des pincettes.
- リビングバイブル - すると、セラフィムの一人が祭壇へ飛んで行き、燃える炭を火ばさみでつまみ、
- Nova Versão Internacional - Logo um dos serafins voou até mim trazendo uma brasa viva, que havia tirado do altar com uma tenaz.
- Hoffnung für alle - Da flog einer der Serafen zu mir mit einer glühenden Kohle in der Hand, die er mit der Zange vom Altar geholt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเสราฟิมตนหนึ่งบินมาหาข้าพเจ้า มีถ่านลุกโชนซึ่งใช้คีมคีบมาจากแท่นบูชาอยู่ในมือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วเสราฟตัวหนึ่งบินมาหาข้าพเจ้า ในมือมีถ่านที่ลุกเป็นไฟอยู่ ซึ่งใช้คีมคีบมาจากแท่นบูชา
交叉引用
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
- Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
- Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 9:25 - Chúa cũng không dâng thân Ngài nhiều lần, như các thầy thượng tế Do Thái mỗi năm phải đem máu sinh tế vào Nơi Chí Thánh.
- Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
- Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
- Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.