逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- 新标点和合本 - 其上有撒拉弗侍立,各有六个翅膀:用两个翅膀遮脸,两个翅膀遮脚,两个翅膀飞翔;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上有撒拉弗侍立,各有六个翅膀:两个翅膀遮脸,两个翅膀遮脚,两个翅膀飞翔,
- 和合本2010(神版-简体) - 上有撒拉弗侍立,各有六个翅膀:两个翅膀遮脸,两个翅膀遮脚,两个翅膀飞翔,
- 当代译本 - 在祂上方侍立着撒拉弗天使,他们各有三对翅膀:一对遮脸,一对遮脚,一对飞翔。
- 圣经新译本 - 在他上面有撒拉弗侍立,各有六个翅膀;用两个翅膀遮脸,两个翅膀遮脚,两个翅膀飞翔。
- 中文标准译本 - 撒拉弗侍立在他的上方,各有六个翅膀;用两个翅膀遮脸,两个翅膀遮脚,两个翅膀飞翔。
- 现代标点和合本 - 其上有撒拉弗侍立,各有六个翅膀,用两个翅膀遮脸,两个翅膀遮脚,两个翅膀飞翔,
- 和合本(拼音版) - 其上有撒拉弗侍立,各有六个翅膀:用两个翅膀遮脸,两个翅膀遮脚,两个翅膀飞翔。
- New International Version - Above him were seraphim, each with six wings: With two wings they covered their faces, with two they covered their feet, and with two they were flying.
- New International Reader's Version - Above him were seraphs. Each of them had six wings. With two wings they covered their faces. With two wings they covered their feet. And with two wings they were flying.
- English Standard Version - Above him stood the seraphim. Each had six wings: with two he covered his face, and with two he covered his feet, and with two he flew.
- New Living Translation - Attending him were mighty seraphim, each having six wings. With two wings they covered their faces, with two they covered their feet, and with two they flew.
- Christian Standard Bible - Seraphim were standing above him; they each had six wings: with two they covered their faces, with two they covered their feet, and with two they flew.
- New American Standard Bible - Seraphim were standing above Him, each having six wings: with two each covered his face, and with two each covered his feet, and with two each flew.
- New King James Version - Above it stood seraphim; each one had six wings: with two he covered his face, with two he covered his feet, and with two he flew.
- Amplified Bible - Above Him seraphim (heavenly beings) stood; each one had six wings: with two wings he covered his face, with two wings he covered his feet, and with two wings he flew.
- American Standard Version - Above him stood the seraphim: each one had six wings; with twain he covered his face, and with twain he covered his feet, and with twain he did fly.
- King James Version - Above it stood the seraphims: each one had six wings; with twain he covered his face, and with twain he covered his feet, and with twain he did fly.
- New English Translation - Seraphs stood over him; each one had six wings. With two wings they covered their faces, with two they covered their feet, and they used the remaining two to fly.
- World English Bible - Above him stood the seraphim. Each one had six wings. With two he covered his face. With two he covered his feet. With two he flew.
- 新標點和合本 - 其上有撒拉弗侍立,各有六個翅膀:用兩個翅膀遮臉,兩個翅膀遮腳,兩個翅膀飛翔;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上有撒拉弗侍立,各有六個翅膀:兩個翅膀遮臉,兩個翅膀遮腳,兩個翅膀飛翔,
- 和合本2010(神版-繁體) - 上有撒拉弗侍立,各有六個翅膀:兩個翅膀遮臉,兩個翅膀遮腳,兩個翅膀飛翔,
- 當代譯本 - 在祂上方侍立著撒拉弗天使,他們各有三對翅膀:一對遮臉,一對遮腳,一對飛翔。
- 聖經新譯本 - 在他上面有撒拉弗侍立,各有六個翅膀;用兩個翅膀遮臉,兩個翅膀遮腳,兩個翅膀飛翔。
- 呂振中譯本 - 在他四圍有撒拉弗侍立着;每一個都有六個翅膀:用兩個翅膀遮臉,兩個翅膀遮腳,兩個翅膀飛翔着。
- 中文標準譯本 - 撒拉弗侍立在他的上方,各有六個翅膀;用兩個翅膀遮臉,兩個翅膀遮腳,兩個翅膀飛翔。
- 現代標點和合本 - 其上有撒拉弗侍立,各有六個翅膀,用兩個翅膀遮臉,兩個翅膀遮腳,兩個翅膀飛翔,
- 文理和合譯本 - 撒拉弗侍立其側、各有六翼、以二翼蔽面、二翼覆足、二翼飛翔、
- 文理委辦譯本 - 哂啦咏侍立、各有六翼、以二翼蔽面、二翼覆足、二翼舒展。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寶座以上、群撒拉弗侍立、各有六翼、以二蔽面、以二蔽足、以二飛翔、
- Nueva Versión Internacional - Por encima de él había serafines, cada uno de los cuales tenía seis alas: con dos de ellas se cubrían el rostro, con dos se cubrían los pies, y con dos volaban.
- 현대인의 성경 - 그분의 주위에는 각각 여섯 개의 날개를 가진 스랍 천사들이 둘러서 있었는데 모두 두 날개로 얼굴을 가리고 두 날개로는 발을 가렸으며 나머지 두 날개는 날아다니는 데 사용하였다.
- Новый Русский Перевод - Над Ним парили серафимы , и у каждого было по шесть крыльев: двумя крыльями они закрывали свои лица, двумя закрывали ноги и двумя летали.
- Восточный перевод - Над Ним парили серафимы , и у каждого было по шесть крыльев: двумя крыльями они закрывали свои лица, двумя закрывали ноги и двумя летали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над Ним парили серафимы , и у каждого было по шесть крыльев: двумя крыльями они закрывали свои лица, двумя закрывали ноги и двумя летали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над Ним парили серафимы , и у каждого было по шесть крыльев: двумя крыльями они закрывали свои лица, двумя закрывали ноги и двумя летали.
- La Bible du Semeur 2015 - Des êtres à forme de serpent se tenaient debout ; chacun d’eux avait six ailes : deux ailes pour se couvrir le visage, deux autres pour se voiler le corps, et les deux dernières pour voler .
- リビングバイブル - 神の回りを、三対の翼のあるセラフィム(人間の罪をきよめる天使)が舞っていました。セラフィムは一対の翼で顔を覆い、一対で両足を覆い、残りの一対で飛んでいます。
- Nova Versão Internacional - Acima dele estavam serafins; cada um deles tinha seis asas: com duas cobriam o rosto, com duas cobriam os pés e com duas voavam.
- Hoffnung für alle - Er war umgeben von mächtigen Engeln, den Serafen. Jeder von ihnen hatte sechs Flügel. Mit zwei Flügeln bedeckten sie ihr Gesicht, mit zweien ihren Leib, und zwei brauchten sie zum Fliegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหนือพระองค์มีเสราฟิม แต่ละตนมีหกปีก สองปีกปกหน้า สองปีกปกเท้าและอีกสองปีกบินไปมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีตัวเสราฟ ยืนเหนือพระองค์ แต่ละตัวมี 6 ปีก ใช้ 2 ปีกปกใบหน้า 2 ปีกปกเท้า และอีก 2 ปีกใช้บิน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
- Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
- Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
- Gióp 1:6 - Một hôm, các thiên sứ đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cùng đến với họ.
- Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
- Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
- Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
- Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
- 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.
- Ê-xê-chi-ên 10:16 - Khi chê-ru-bim di chuyển, bánh xe cũng di chuyển theo. Khi chê-ru-bim xòe cánh để bay, bánh xe cũng ở bên cạnh.
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
- Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 1:6 - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
- 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
- Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
- Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
- Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
- Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
- Lu-ca 1:10 - Lúc ông dâng hương, dân chúng cầu nguyện ngoài sân.
- 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
- Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
- Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
- Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
- Xuất Ai Cập 37:9 - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
- Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
- 1 Các Vua 6:24 - Chê-ru-bim thứ nhất có hai cánh dang thẳng ra, mỗi cánh dài 2,3 mét. Từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-ru-bim dài 4,6 mét.
- Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”