Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
55:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • 新标点和合本 - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 相近的时候求告他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 在他接近的时候求告他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 在他接近的时候求告他。
  • 当代译本 - 要趁着还可以找到耶和华的时候寻找祂, 趁祂还在附近的时候求告祂。
  • 圣经新译本 - 你们要趁着耶和华可以寻找的时候,寻找他, 趁着他靠近的时候,呼求他。
  • 中文标准译本 - 当趁着耶和华还能寻见的时候寻找他, 趁着他还在近处的时候呼求他!
  • 现代标点和合本 - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 相近的时候求告他。
  • 和合本(拼音版) - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 相近的时候求告他。
  • New International Version - Seek the Lord while he may be found; call on him while he is near.
  • New International Reader's Version - Turn to the Lord before it’s too late. Call out to him while he’s still ready to help you.
  • English Standard Version - “Seek the Lord while he may be found; call upon him while he is near;
  • New Living Translation - Seek the Lord while you can find him. Call on him now while he is near.
  • The Message - Seek God while he’s here to be found, pray to him while he’s close at hand. Let the wicked abandon their way of life and the evil their way of thinking. Let them come back to God, who is merciful, come back to our God, who is lavish with forgiveness.
  • Christian Standard Bible - Seek the Lord while he may be found; call to him while he is near.
  • New American Standard Bible - Seek the Lord while He may be found; Call upon Him while He is near.
  • New King James Version - Seek the Lord while He may be found, Call upon Him while He is near.
  • Amplified Bible - Seek the Lord while He may be found; Call on Him [for salvation] while He is near.
  • American Standard Version - Seek ye Jehovah while he may be found; call ye upon him while he is near:
  • King James Version - Seek ye the Lord while he may be found, call ye upon him while he is near:
  • New English Translation - Seek the Lord while he makes himself available; call to him while he is nearby!
  • World English Bible - Seek Yahweh while he may be found. Call on him while he is near.
  • 新標點和合本 - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 相近的時候求告他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 在他接近的時候求告他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 在他接近的時候求告他。
  • 當代譯本 - 要趁著還可以找到耶和華的時候尋找祂, 趁祂還在附近的時候求告祂。
  • 聖經新譯本 - 你們要趁著耶和華可以尋找的時候,尋找他, 趁著他靠近的時候,呼求他。
  • 呂振中譯本 - 『要趁永恆主可找到時尋找他, 趁他相近時呼求他。
  • 中文標準譯本 - 當趁著耶和華還能尋見的時候尋找他, 趁著他還在近處的時候呼求他!
  • 現代標點和合本 - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 相近的時候求告他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華可遇之時、爾其尋之、相近之日、爾其籲之、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、耶和華離民不遠、將加眷顧、爾當乘時祈求。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 主可尋得、爾當求之、主離不遠、爾當籲之、
  • Nueva Versión Internacional - Busquen al Señor mientras se deje encontrar, llámenlo mientras esté cercano.
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와를 만날 수 있을 때에 찾아라. 가까이 계실 때에 그를 불러라.
  • Новый Русский Перевод - Ищите Господа, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • Восточный перевод - Ищите Вечного, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ищите Вечного, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ищите Вечного, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tournez-vous donc vers l’Eternel, tant qu’on peut le trouver. Adressez-vous à lui tant qu’il est proche !
  • リビングバイブル - 見いだすことのできる間に主を探し求めなさい。 近くにいる間に主を呼び求めなさい。
  • Nova Versão Internacional - Busquem o Senhor enquanto é possível achá-lo; clamem por ele enquanto está perto.
  • Hoffnung für alle - Sucht den Herrn, solange er sich finden lässt! Betet zu ihm, solange er euch nahe ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้าขณะที่จะพบพระองค์ได้ จงร้องทูลพระองค์ขณะที่พระองค์ยังทรงอยู่ใกล้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ขณะ​ที่​ยัง​หา​พระ​องค์​ได้ จง​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​ขณะ​ที่​พระ​องค์​อยู่​ใกล้
交叉引用
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Giăng 7:33 - Chúa nói với họ: “Ta còn ở đây với các người một thời gian ngắn, rồi Ta sẽ về với Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • 新标点和合本 - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 相近的时候求告他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 在他接近的时候求告他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 在他接近的时候求告他。
  • 当代译本 - 要趁着还可以找到耶和华的时候寻找祂, 趁祂还在附近的时候求告祂。
  • 圣经新译本 - 你们要趁着耶和华可以寻找的时候,寻找他, 趁着他靠近的时候,呼求他。
  • 中文标准译本 - 当趁着耶和华还能寻见的时候寻找他, 趁着他还在近处的时候呼求他!
  • 现代标点和合本 - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 相近的时候求告他。
  • 和合本(拼音版) - 当趁耶和华可寻找的时候寻找他, 相近的时候求告他。
  • New International Version - Seek the Lord while he may be found; call on him while he is near.
  • New International Reader's Version - Turn to the Lord before it’s too late. Call out to him while he’s still ready to help you.
  • English Standard Version - “Seek the Lord while he may be found; call upon him while he is near;
  • New Living Translation - Seek the Lord while you can find him. Call on him now while he is near.
  • The Message - Seek God while he’s here to be found, pray to him while he’s close at hand. Let the wicked abandon their way of life and the evil their way of thinking. Let them come back to God, who is merciful, come back to our God, who is lavish with forgiveness.
  • Christian Standard Bible - Seek the Lord while he may be found; call to him while he is near.
  • New American Standard Bible - Seek the Lord while He may be found; Call upon Him while He is near.
  • New King James Version - Seek the Lord while He may be found, Call upon Him while He is near.
  • Amplified Bible - Seek the Lord while He may be found; Call on Him [for salvation] while He is near.
  • American Standard Version - Seek ye Jehovah while he may be found; call ye upon him while he is near:
  • King James Version - Seek ye the Lord while he may be found, call ye upon him while he is near:
  • New English Translation - Seek the Lord while he makes himself available; call to him while he is nearby!
  • World English Bible - Seek Yahweh while he may be found. Call on him while he is near.
  • 新標點和合本 - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 相近的時候求告他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 在他接近的時候求告他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 在他接近的時候求告他。
  • 當代譯本 - 要趁著還可以找到耶和華的時候尋找祂, 趁祂還在附近的時候求告祂。
  • 聖經新譯本 - 你們要趁著耶和華可以尋找的時候,尋找他, 趁著他靠近的時候,呼求他。
  • 呂振中譯本 - 『要趁永恆主可找到時尋找他, 趁他相近時呼求他。
  • 中文標準譯本 - 當趁著耶和華還能尋見的時候尋找他, 趁著他還在近處的時候呼求他!
  • 現代標點和合本 - 當趁耶和華可尋找的時候尋找他, 相近的時候求告他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華可遇之時、爾其尋之、相近之日、爾其籲之、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、耶和華離民不遠、將加眷顧、爾當乘時祈求。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 主可尋得、爾當求之、主離不遠、爾當籲之、
  • Nueva Versión Internacional - Busquen al Señor mientras se deje encontrar, llámenlo mientras esté cercano.
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와를 만날 수 있을 때에 찾아라. 가까이 계실 때에 그를 불러라.
  • Новый Русский Перевод - Ищите Господа, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • Восточный перевод - Ищите Вечного, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ищите Вечного, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ищите Вечного, пока Его можно найти, призывайте Его, пока Он близко.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tournez-vous donc vers l’Eternel, tant qu’on peut le trouver. Adressez-vous à lui tant qu’il est proche !
  • リビングバイブル - 見いだすことのできる間に主を探し求めなさい。 近くにいる間に主を呼び求めなさい。
  • Nova Versão Internacional - Busquem o Senhor enquanto é possível achá-lo; clamem por ele enquanto está perto.
  • Hoffnung für alle - Sucht den Herrn, solange er sich finden lässt! Betet zu ihm, solange er euch nahe ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้าขณะที่จะพบพระองค์ได้ จงร้องทูลพระองค์ขณะที่พระองค์ยังทรงอยู่ใกล้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ขณะ​ที่​ยัง​หา​พระ​องค์​ได้ จง​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​ขณะ​ที่​พระ​องค์​อยู่​ใกล้
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Giăng 7:33 - Chúa nói với họ: “Ta còn ở đây với các người một thời gian ngắn, rồi Ta sẽ về với Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
聖經
資源
計劃
奉獻