Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
54:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • 新标点和合本 - 我的怒气涨溢, 顷刻之间向你掩面, 却要以永远的慈爱怜恤你。 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因涨溢的怒气, 一时向你转脸, 但我要以永远的慈爱怜悯你; 这是耶和华—你的救赎主说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因涨溢的怒气, 一时向你转脸, 但我要以永远的慈爱怜悯你; 这是耶和华—你的救赎主说的。
  • 当代译本 - 我盛怒之下暂时掩面不理你, 但我要以永远不变的慈爱怜悯你。 这是你的救赎主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 在怒气涨溢的时候, 我暂时向你掩面, 却要以永远的慈爱怜悯你; 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 中文标准译本 - 我在怒气涨溢的时候, 曾经短暂地向你隐藏我的脸, 但我要以永远的慈爱怜悯你。” 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 现代标点和合本 - 我的怒气涨溢, 顷刻之间向你掩面, 却要以永远的慈爱怜恤你。” 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 和合本(拼音版) - 我的怒气涨溢, 顷刻之间向你掩面, 却要以永远的慈爱怜恤你。 这是耶和华你的救赎主说的。
  • New International Version - In a surge of anger I hid my face from you for a moment, but with everlasting kindness I will have compassion on you,” says the Lord your Redeemer.
  • New International Reader's Version - For a moment I turned my face away from you. I was very angry with you. But I will show you my loving concern. My faithful love will continue forever,” says the Lord. He is the one who set you free.
  • English Standard Version - In overflowing anger for a moment I hid my face from you, but with everlasting love I will have compassion on you,” says the Lord, your Redeemer.
  • New Living Translation - In a burst of anger I turned my face away for a little while. But with everlasting love I will have compassion on you,” says the Lord, your Redeemer.
  • Christian Standard Bible - In a surge of anger I hid my face from you for a moment, but I will have compassion on you with everlasting love,” says the Lord your Redeemer.
  • New American Standard Bible - In an outburst of anger I hid My face from you for a moment, But with everlasting favor I will have compassion on you,” Says the Lord your Redeemer.
  • New King James Version - With a little wrath I hid My face from you for a moment; But with everlasting kindness I will have mercy on you,” Says the Lord, your Redeemer.
  • Amplified Bible - In an outburst of wrath I hid My face from you for a moment, But with everlasting kindness I will have compassion on you,” Says the Lord your Redeemer.
  • American Standard Version - In overflowing wrath I hid my face from thee for a moment; but with everlasting lovingkindness will I have mercy on thee, saith Jehovah thy Redeemer.
  • King James Version - In a little wrath I hid my face from thee for a moment; but with everlasting kindness will I have mercy on thee, saith the Lord thy Redeemer.
  • New English Translation - In a burst of anger I rejected you momentarily, but with lasting devotion I will have compassion on you,” says your protector, the Lord.
  • World English Bible - In overflowing wrath I hid my face from you for a moment, but with everlasting loving kindness I will have mercy on you,” says Yahweh your Redeemer.
  • 新標點和合本 - 我的怒氣漲溢, 頃刻之間向你掩面, 卻要以永遠的慈愛憐恤你。 這是耶和華-你的救贖主說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因漲溢的怒氣, 一時向你轉臉, 但我要以永遠的慈愛憐憫你; 這是耶和華-你的救贖主說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因漲溢的怒氣, 一時向你轉臉, 但我要以永遠的慈愛憐憫你; 這是耶和華—你的救贖主說的。
  • 當代譯本 - 我盛怒之下暫時掩面不理你, 但我要以永遠不變的慈愛憐憫你。 這是你的救贖主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 在怒氣漲溢的時候, 我暫時向你掩面, 卻要以永遠的慈愛憐憫你; 這是耶和華你的救贖主說的。
  • 呂振中譯本 - 怒氣橫溢,我暫時掩面不看你, 我卻要以永遠的堅愛憐憫你: 這是 贖回你、的永恆主說 的 。
  • 中文標準譯本 - 我在怒氣漲溢的時候, 曾經短暫地向你隱藏我的臉, 但我要以永遠的慈愛憐憫你。」 這是耶和華你的救贖主說的。
  • 現代標點和合本 - 我的怒氣漲溢, 頃刻之間向你掩面, 卻要以永遠的慈愛憐恤你。」 這是耶和華你的救贖主說的。
  • 文理和合譯本 - 我憤怒時、掩面須臾、必以永久之仁慈矜恤爾、贖爾之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之救主、忽生憤怒、暫遐棄爾、後施矜恤、永世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我暫震怒、俄頃向爾掩面、後必永施恩惠以矜恤爾、此乃救贖爾之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Por un momento, en un arrebato de enojo, escondí mi rostro de ti; pero con amor eterno te tendré compasión —dice el Señor, tu Redentor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 잠시 분노하여 너를 외면했으나 영원한 자비로 너를 불쌍히 여기겠다. 이것은 너의 구원자 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Мое, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Господь, твой Искупитель. –
  • Восточный перевод - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Моё, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Вечный, твой Искупитель. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Моё, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Вечный, твой Искупитель. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Моё, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Вечный, твой Искупитель. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le déchaînement ╵de mon indignation, je t’ai caché ma face ╵pour un petit instant, mais dans mon amour éternel, j’ai de la tendresse pour toi. C’est là ce que déclare ╵ton libérateur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - しばらくの間、怒って顔をそむけたが、 今は永遠の愛をもって愛する」 と、あなたを救い出す主は約束します。
  • Nova Versão Internacional - Num impulso de indignação escondi de você por um instante o meu rosto, mas com bondade eterna terei compaixão de você”, diz o Senhor, o seu Redentor.
  • Hoffnung für alle - Als der Zorn in mir hochstieg, habe ich mich für einen Augenblick von dir abgewandt. Doch ich habe Erbarmen mit dir, und ich höre nie auf, dich zu lieben. Das verspreche ich, der Herr, dein Erlöser.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในชั่วขณะหนึ่งของความโกรธ เราเบือนหน้าหนีไปจากเจ้า แต่ด้วยความกรุณานิรันดร์ เราจะเมตตาเจ้า” พระยาห์เวห์พระผู้ไถ่ของเจ้าตรัสไว้ดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​เจ้า ด้วย​ความ​โกรธ​มหันต์​เพียง​ชั่วขณะ แต่​เรา​จะ​มี​ความ​สงสาร​ต่อ​เจ้า ด้วย​ความ​รัก​อัน​เป็น​นิรันดร์” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​ผู้​ไถ่​ของ​ท่าน​กล่าว​ดังนั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Thi Thiên 27:9 - Lạy Chúa, Đấng cứu rỗi của con! Cầu xin Ngài đừng lánh mặt. Đừng nổi giận xua đuổi người tôi trung. Đã bao lần Chúa hằng cứu giúp. Đừng lìa xa, đừng từ bỏ con.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • 新标点和合本 - 我的怒气涨溢, 顷刻之间向你掩面, 却要以永远的慈爱怜恤你。 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我因涨溢的怒气, 一时向你转脸, 但我要以永远的慈爱怜悯你; 这是耶和华—你的救赎主说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我因涨溢的怒气, 一时向你转脸, 但我要以永远的慈爱怜悯你; 这是耶和华—你的救赎主说的。
  • 当代译本 - 我盛怒之下暂时掩面不理你, 但我要以永远不变的慈爱怜悯你。 这是你的救赎主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 在怒气涨溢的时候, 我暂时向你掩面, 却要以永远的慈爱怜悯你; 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 中文标准译本 - 我在怒气涨溢的时候, 曾经短暂地向你隐藏我的脸, 但我要以永远的慈爱怜悯你。” 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 现代标点和合本 - 我的怒气涨溢, 顷刻之间向你掩面, 却要以永远的慈爱怜恤你。” 这是耶和华你的救赎主说的。
  • 和合本(拼音版) - 我的怒气涨溢, 顷刻之间向你掩面, 却要以永远的慈爱怜恤你。 这是耶和华你的救赎主说的。
  • New International Version - In a surge of anger I hid my face from you for a moment, but with everlasting kindness I will have compassion on you,” says the Lord your Redeemer.
  • New International Reader's Version - For a moment I turned my face away from you. I was very angry with you. But I will show you my loving concern. My faithful love will continue forever,” says the Lord. He is the one who set you free.
  • English Standard Version - In overflowing anger for a moment I hid my face from you, but with everlasting love I will have compassion on you,” says the Lord, your Redeemer.
  • New Living Translation - In a burst of anger I turned my face away for a little while. But with everlasting love I will have compassion on you,” says the Lord, your Redeemer.
  • Christian Standard Bible - In a surge of anger I hid my face from you for a moment, but I will have compassion on you with everlasting love,” says the Lord your Redeemer.
  • New American Standard Bible - In an outburst of anger I hid My face from you for a moment, But with everlasting favor I will have compassion on you,” Says the Lord your Redeemer.
  • New King James Version - With a little wrath I hid My face from you for a moment; But with everlasting kindness I will have mercy on you,” Says the Lord, your Redeemer.
  • Amplified Bible - In an outburst of wrath I hid My face from you for a moment, But with everlasting kindness I will have compassion on you,” Says the Lord your Redeemer.
  • American Standard Version - In overflowing wrath I hid my face from thee for a moment; but with everlasting lovingkindness will I have mercy on thee, saith Jehovah thy Redeemer.
  • King James Version - In a little wrath I hid my face from thee for a moment; but with everlasting kindness will I have mercy on thee, saith the Lord thy Redeemer.
  • New English Translation - In a burst of anger I rejected you momentarily, but with lasting devotion I will have compassion on you,” says your protector, the Lord.
  • World English Bible - In overflowing wrath I hid my face from you for a moment, but with everlasting loving kindness I will have mercy on you,” says Yahweh your Redeemer.
  • 新標點和合本 - 我的怒氣漲溢, 頃刻之間向你掩面, 卻要以永遠的慈愛憐恤你。 這是耶和華-你的救贖主說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因漲溢的怒氣, 一時向你轉臉, 但我要以永遠的慈愛憐憫你; 這是耶和華-你的救贖主說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我因漲溢的怒氣, 一時向你轉臉, 但我要以永遠的慈愛憐憫你; 這是耶和華—你的救贖主說的。
  • 當代譯本 - 我盛怒之下暫時掩面不理你, 但我要以永遠不變的慈愛憐憫你。 這是你的救贖主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 在怒氣漲溢的時候, 我暫時向你掩面, 卻要以永遠的慈愛憐憫你; 這是耶和華你的救贖主說的。
  • 呂振中譯本 - 怒氣橫溢,我暫時掩面不看你, 我卻要以永遠的堅愛憐憫你: 這是 贖回你、的永恆主說 的 。
  • 中文標準譯本 - 我在怒氣漲溢的時候, 曾經短暫地向你隱藏我的臉, 但我要以永遠的慈愛憐憫你。」 這是耶和華你的救贖主說的。
  • 現代標點和合本 - 我的怒氣漲溢, 頃刻之間向你掩面, 卻要以永遠的慈愛憐恤你。」 這是耶和華你的救贖主說的。
  • 文理和合譯本 - 我憤怒時、掩面須臾、必以永久之仁慈矜恤爾、贖爾之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之救主、忽生憤怒、暫遐棄爾、後施矜恤、永世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我暫震怒、俄頃向爾掩面、後必永施恩惠以矜恤爾、此乃救贖爾之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Por un momento, en un arrebato de enojo, escondí mi rostro de ti; pero con amor eterno te tendré compasión —dice el Señor, tu Redentor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 잠시 분노하여 너를 외면했으나 영원한 자비로 너를 불쌍히 여기겠다. 이것은 너의 구원자 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Мое, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Господь, твой Искупитель. –
  • Восточный перевод - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Моё, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Вечный, твой Искупитель. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Моё, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Вечный, твой Искупитель. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В порыве гнева на миг Я скрыл от тебя лицо Моё, но в Своей вечной любви Я помилую тебя, – говорит Вечный, твой Искупитель. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le déchaînement ╵de mon indignation, je t’ai caché ma face ╵pour un petit instant, mais dans mon amour éternel, j’ai de la tendresse pour toi. C’est là ce que déclare ╵ton libérateur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - しばらくの間、怒って顔をそむけたが、 今は永遠の愛をもって愛する」 と、あなたを救い出す主は約束します。
  • Nova Versão Internacional - Num impulso de indignação escondi de você por um instante o meu rosto, mas com bondade eterna terei compaixão de você”, diz o Senhor, o seu Redentor.
  • Hoffnung für alle - Als der Zorn in mir hochstieg, habe ich mich für einen Augenblick von dir abgewandt. Doch ich habe Erbarmen mit dir, und ich höre nie auf, dich zu lieben. Das verspreche ich, der Herr, dein Erlöser.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในชั่วขณะหนึ่งของความโกรธ เราเบือนหน้าหนีไปจากเจ้า แต่ด้วยความกรุณานิรันดร์ เราจะเมตตาเจ้า” พระยาห์เวห์พระผู้ไถ่ของเจ้าตรัสไว้ดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​เจ้า ด้วย​ความ​โกรธ​มหันต์​เพียง​ชั่วขณะ แต่​เรา​จะ​มี​ความ​สงสาร​ต่อ​เจ้า ด้วย​ความ​รัก​อัน​เป็น​นิรันดร์” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​ผู้​ไถ่​ของ​ท่าน​กล่าว​ดังนั้น
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
  • Thi Thiên 27:9 - Lạy Chúa, Đấng cứu rỗi của con! Cầu xin Ngài đừng lánh mặt. Đừng nổi giận xua đuổi người tôi trung. Đã bao lần Chúa hằng cứu giúp. Đừng lìa xa, đừng từ bỏ con.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
聖經
資源
計劃
奉獻