Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
43:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • 新标点和合本 - 因我看你为宝为尊; 又因我爱你, 所以我使人代替你, 使列邦人替换你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我看你为宝贝为尊贵; 又因我爱你, 所以使人代替你, 使万民替换你的生命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我看你为宝贝为尊贵; 又因我爱你, 所以使人代替你, 使万民替换你的生命。
  • 当代译本 - 我珍视你,看重你,深爱你, 所以我用他人代替你, 用列邦交换你的生命。
  • 圣经新译本 - 因为你在我眼中非常宝贵和贵重, 所以我爱你; 我使别人作你的替身,同别的民族交换你的性命。
  • 中文标准译本 - 因为你在我眼中看为宝贵、视为尊贵, 更因为我爱你, 所以我牺牲别人替代你, 牺牲万族替代你的性命。
  • 现代标点和合本 - 因我看你为宝为尊, 又因我爱你, 所以我使人代替你, 使列邦人替换你的生命。
  • 和合本(拼音版) - 因我看你为宝为尊, 又因我爱你, 所以我使人代替你, 使列邦人替换你的生命。
  • New International Version - Since you are precious and honored in my sight, and because I love you, I will give people in exchange for you, nations in exchange for your life.
  • New International Reader's Version - You are priceless to me. I love you and honor you. So I will trade other people for you. I will give up other nations to save your lives.
  • English Standard Version - Because you are precious in my eyes, and honored, and I love you, I give men in return for you, peoples in exchange for your life.
  • New Living Translation - Others were given in exchange for you. I traded their lives for yours because you are precious to me. You are honored, and I love you.
  • Christian Standard Bible - Because you are precious in my sight and honored, and I love you, I will give people in exchange for you and nations instead of your life.
  • New American Standard Bible - Since you are precious in My sight, Since you are honored and I love you, I will give other people in your place and other nations in exchange for your life.
  • New King James Version - Since you were precious in My sight, You have been honored, And I have loved you; Therefore I will give men for you, And people for your life.
  • Amplified Bible - Because you are precious in My sight, You are honored and I love you, I will give other men in return for you and other peoples in exchange for your life.
  • American Standard Version - Since thou hast been precious in my sight, and honorable, and I have loved thee; therefore will I give men in thy stead, and peoples instead of thy life.
  • King James Version - Since thou wast precious in my sight, thou hast been honourable, and I have loved thee: therefore will I give men for thee, and people for thy life.
  • New English Translation - Since you are precious and special in my sight, and I love you, I will hand over people in place of you, nations in place of your life.
  • World English Bible - Since you have been precious and honored in my sight, and I have loved you, therefore I will give people in your place, and nations instead of your life.
  • 新標點和合本 - 因我看你為寶為尊; 又因我愛你, 所以我使人代替你, 使列邦人替換你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我看你為寶貝為尊貴; 又因我愛你, 所以使人代替你, 使萬民替換你的生命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我看你為寶貝為尊貴; 又因我愛你, 所以使人代替你, 使萬民替換你的生命。
  • 當代譯本 - 我珍視你,看重你,深愛你, 所以我用他人代替你, 用列邦交換你的生命。
  • 聖經新譯本 - 因為你在我眼中非常寶貴和貴重, 所以我愛你; 我使別人作你的替身,同別的民族交換你的性命。
  • 呂振中譯本 - 你在我眼中被看為至寶, 你受尊榮,而我愛你, 因此我使沿海地帶 代替你, 使列國之民替換你的性命。
  • 中文標準譯本 - 因為你在我眼中看為寶貴、視為尊貴, 更因為我愛你, 所以我犧牲別人替代你, 犧牲萬族替代你的性命。
  • 現代標點和合本 - 因我看你為寶為尊, 又因我愛你, 所以我使人代替你, 使列邦人替換你的生命。
  • 文理和合譯本 - 我視爾為寶為貴、眷愛爾、故以他人易爾、以列邦代爾生命、
  • 文理委辦譯本 - 我視爾為寶、舉爾為尊、加爾以恩寵、因欲援爾生命、故使異邦鄰國敗亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我視爾為寶、俾爾為尊、且眷愛爾、故使人易爾、使列民代爾、以救爾生命、
  • Nueva Versión Internacional - A cambio de ti entregaré hombres; ¡a cambio de tu vida entregaré pueblos! Porque te amo y eres ante mis ojos precioso y digno de honra.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 소중하고 귀한 존재로 여겨 너를 사랑하고 있으니 내가 다른 민족을 희생시켜서라도 네 생명을 구하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • Восточный перевод - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, parce que tu m’es précieux, et que tu as du prix pour moi, ╵et que je t’aime, je donnerai des hommes ╵en échange de toi, et des peuples contre ta vie.
  • リビングバイブル - あなたを生かすために他の者が犠牲になった。 あなたのいのちを買い戻すため、 他の者のいのちと交換した。 わたしにとって、あなたは高価で尊いからだ。 わたしはあなたを愛している。
  • Nova Versão Internacional - Visto que você é precioso e honrado à minha vista, e porque eu o amo, darei homens em seu lugar, e nações em troca de sua vida.
  • Hoffnung für alle - So viel bist du mir wert, dass ich Menschen und ganze Völker aufgebe, um dein Leben zu bewahren. Diesen hohen Preis bezahle ich, weil ich dich liebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าล้ำค่าและมีเกียรติในสายตาของเรา และเพราะเรารักเจ้า เราจึงยอมเอาผู้คนแลกกับเจ้า เอาประชากรแลกกับชีวิตของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​มี​คุณค่า​ใน​สายตา​ของ​เรา เป็น​ที่​ยกย่อง และ​เรา​รัก​เจ้า เรา​มอบ​ชีวิต​คน​ทั้ง​หลาย​เพื่อ​เจ้า และ​มอบ​บรรดา​ชน​ชาติ​เพื่อ​แลก​เปลี่ยน​กับ​ชีวิต​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • 新标点和合本 - 因我看你为宝为尊; 又因我爱你, 所以我使人代替你, 使列邦人替换你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我看你为宝贝为尊贵; 又因我爱你, 所以使人代替你, 使万民替换你的生命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我看你为宝贝为尊贵; 又因我爱你, 所以使人代替你, 使万民替换你的生命。
  • 当代译本 - 我珍视你,看重你,深爱你, 所以我用他人代替你, 用列邦交换你的生命。
  • 圣经新译本 - 因为你在我眼中非常宝贵和贵重, 所以我爱你; 我使别人作你的替身,同别的民族交换你的性命。
  • 中文标准译本 - 因为你在我眼中看为宝贵、视为尊贵, 更因为我爱你, 所以我牺牲别人替代你, 牺牲万族替代你的性命。
  • 现代标点和合本 - 因我看你为宝为尊, 又因我爱你, 所以我使人代替你, 使列邦人替换你的生命。
  • 和合本(拼音版) - 因我看你为宝为尊, 又因我爱你, 所以我使人代替你, 使列邦人替换你的生命。
  • New International Version - Since you are precious and honored in my sight, and because I love you, I will give people in exchange for you, nations in exchange for your life.
  • New International Reader's Version - You are priceless to me. I love you and honor you. So I will trade other people for you. I will give up other nations to save your lives.
  • English Standard Version - Because you are precious in my eyes, and honored, and I love you, I give men in return for you, peoples in exchange for your life.
  • New Living Translation - Others were given in exchange for you. I traded their lives for yours because you are precious to me. You are honored, and I love you.
  • Christian Standard Bible - Because you are precious in my sight and honored, and I love you, I will give people in exchange for you and nations instead of your life.
  • New American Standard Bible - Since you are precious in My sight, Since you are honored and I love you, I will give other people in your place and other nations in exchange for your life.
  • New King James Version - Since you were precious in My sight, You have been honored, And I have loved you; Therefore I will give men for you, And people for your life.
  • Amplified Bible - Because you are precious in My sight, You are honored and I love you, I will give other men in return for you and other peoples in exchange for your life.
  • American Standard Version - Since thou hast been precious in my sight, and honorable, and I have loved thee; therefore will I give men in thy stead, and peoples instead of thy life.
  • King James Version - Since thou wast precious in my sight, thou hast been honourable, and I have loved thee: therefore will I give men for thee, and people for thy life.
  • New English Translation - Since you are precious and special in my sight, and I love you, I will hand over people in place of you, nations in place of your life.
  • World English Bible - Since you have been precious and honored in my sight, and I have loved you, therefore I will give people in your place, and nations instead of your life.
  • 新標點和合本 - 因我看你為寶為尊; 又因我愛你, 所以我使人代替你, 使列邦人替換你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我看你為寶貝為尊貴; 又因我愛你, 所以使人代替你, 使萬民替換你的生命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我看你為寶貝為尊貴; 又因我愛你, 所以使人代替你, 使萬民替換你的生命。
  • 當代譯本 - 我珍視你,看重你,深愛你, 所以我用他人代替你, 用列邦交換你的生命。
  • 聖經新譯本 - 因為你在我眼中非常寶貴和貴重, 所以我愛你; 我使別人作你的替身,同別的民族交換你的性命。
  • 呂振中譯本 - 你在我眼中被看為至寶, 你受尊榮,而我愛你, 因此我使沿海地帶 代替你, 使列國之民替換你的性命。
  • 中文標準譯本 - 因為你在我眼中看為寶貴、視為尊貴, 更因為我愛你, 所以我犧牲別人替代你, 犧牲萬族替代你的性命。
  • 現代標點和合本 - 因我看你為寶為尊, 又因我愛你, 所以我使人代替你, 使列邦人替換你的生命。
  • 文理和合譯本 - 我視爾為寶為貴、眷愛爾、故以他人易爾、以列邦代爾生命、
  • 文理委辦譯本 - 我視爾為寶、舉爾為尊、加爾以恩寵、因欲援爾生命、故使異邦鄰國敗亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我視爾為寶、俾爾為尊、且眷愛爾、故使人易爾、使列民代爾、以救爾生命、
  • Nueva Versión Internacional - A cambio de ti entregaré hombres; ¡a cambio de tu vida entregaré pueblos! Porque te amo y eres ante mis ojos precioso y digno de honra.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 소중하고 귀한 존재로 여겨 너를 사랑하고 있으니 내가 다른 민족을 희생시켜서라도 네 생명을 구하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • Восточный перевод - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как ты драгоценен и славен в Моих глазах, и Я люблю тебя, то Я отдам за тебя людей и народы – за твою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, parce que tu m’es précieux, et que tu as du prix pour moi, ╵et que je t’aime, je donnerai des hommes ╵en échange de toi, et des peuples contre ta vie.
  • リビングバイブル - あなたを生かすために他の者が犠牲になった。 あなたのいのちを買い戻すため、 他の者のいのちと交換した。 わたしにとって、あなたは高価で尊いからだ。 わたしはあなたを愛している。
  • Nova Versão Internacional - Visto que você é precioso e honrado à minha vista, e porque eu o amo, darei homens em seu lugar, e nações em troca de sua vida.
  • Hoffnung für alle - So viel bist du mir wert, dass ich Menschen und ganze Völker aufgebe, um dein Leben zu bewahren. Diesen hohen Preis bezahle ich, weil ich dich liebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าล้ำค่าและมีเกียรติในสายตาของเรา และเพราะเรารักเจ้า เราจึงยอมเอาผู้คนแลกกับเจ้า เอาประชากรแลกกับชีวิตของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​มี​คุณค่า​ใน​สายตา​ของ​เรา เป็น​ที่​ยกย่อง และ​เรา​รัก​เจ้า เรา​มอบ​ชีวิต​คน​ทั้ง​หลาย​เพื่อ​เจ้า และ​มอบ​บรรดา​ชน​ชาติ​เพื่อ​แลก​เปลี่ยน​กับ​ชีวิต​ของ​เจ้า
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
聖經
資源
計劃
奉獻