逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
- 新标点和合本 - 发光的沙(或作“蜃楼”)要变为水池; 干渴之地要变为泉源。 在野狗躺卧之处, 必有青草、芦苇,和蒲草。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 火热之地要变为水池, 干渴之地要变为泉源。 野狗躺卧休息之处 必长出青草、芦苇和蒲草。
- 和合本2010(神版-简体) - 火热之地要变为水池, 干渴之地要变为泉源。 野狗躺卧休息之处 必长出青草、芦苇和蒲草。
- 当代译本 - 炙热的沙漠变成池塘, 旱地涌出甘泉; 豺狼的巢穴长出青草、 芦苇和蒲草。
- 圣经新译本 - 灼热的沙地必变为水池, 干旱之地必变成泉源; 在野狗的住处,就是它们躺卧之处, 必成为青草、芦苇和蒲草生长的地方。
- 中文标准译本 - 灼热的沙地将成为池塘, 干涸之地将成为水泉; 豺狗躺卧的巢, 鸵鸟 的窝都将变为芦苇和蒲草。
- 现代标点和合本 - 发光的沙 要变为水池, 干渴之地要变为泉源。 在野狗躺卧之处, 必有青草、芦苇和蒲草。
- 和合本(拼音版) - 发光的沙 要变为水池, 干渴之地要变为泉源; 在野狗躺卧之处 必有青草、芦苇和蒲草。
- New International Version - The burning sand will become a pool, the thirsty ground bubbling springs. In the haunts where jackals once lay, grass and reeds and papyrus will grow.
- New International Reader's Version - The burning sand will become a pool of water. The thirsty ground will become bubbling springs. In the places where wild dogs once lay down, tall grass and papyrus will grow.
- English Standard Version - the burning sand shall become a pool, and the thirsty ground springs of water; in the haunt of jackals, where they lie down, the grass shall become reeds and rushes.
- New Living Translation - The parched ground will become a pool, and springs of water will satisfy the thirsty land. Marsh grass and reeds and rushes will flourish where desert jackals once lived.
- Christian Standard Bible - the parched ground will become a pool, and the thirsty land, springs. In the haunt of jackals, in their lairs, there will be grass, reeds, and papyrus.
- New American Standard Bible - The scorched land will become a pool And the thirsty ground springs of water; In the haunt of jackals, its resting place, Grass becomes reeds and rushes.
- New King James Version - The parched ground shall become a pool, And the thirsty land springs of water; In the habitation of jackals, where each lay, There shall be grass with reeds and rushes.
- Amplified Bible - And the burning sand (mirage) will become a pool [of water] And the thirsty ground springs of water; In the haunt of jackals, where they lay resting, Grass becomes reeds and rushes.
- American Standard Version - And the glowing sand shall become a pool, and the thirsty ground springs of water: in the habitation of jackals, where they lay, shall be grass with reeds and rushes.
- King James Version - And the parched ground shall become a pool, and the thirsty land springs of water: in the habitation of dragons, where each lay, shall be grass with reeds and rushes.
- New English Translation - The dry soil will become a pool of water, the parched ground springs of water. Where jackals once lived and sprawled out, grass, reeds, and papyrus will grow.
- World English Bible - The burning sand will become a pool, and the thirsty ground springs of water. Grass with reeds and rushes will be in the habitation of jackals, where they lay.
- 新標點和合本 - 發光的沙(或譯:蜃樓)要變為水池; 乾渴之地要變為泉源。 在野狗躺臥之處, 必有青草、蘆葦,和蒲草。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 火熱之地要變為水池, 乾渴之地要變為泉源。 野狗躺臥休息之處 必長出青草、蘆葦和蒲草。
- 和合本2010(神版-繁體) - 火熱之地要變為水池, 乾渴之地要變為泉源。 野狗躺臥休息之處 必長出青草、蘆葦和蒲草。
- 當代譯本 - 炙熱的沙漠變成池塘, 旱地湧出甘泉; 豺狼的巢穴長出青草、 蘆葦和蒲草。
- 聖經新譯本 - 灼熱的沙地必變為水池, 乾旱之地必變成泉源; 在野狗的住處,就是牠們躺臥之處, 必成為青草、蘆葦和蒲草生長的地方。
- 呂振中譯本 - 浮光的熱沙地必變為池塘, 乾渴之地必化為水泉; 野狗的居所必變為池沼 , 鴕鳥的 院落必滿有蘆荻和蒲草。
- 中文標準譯本 - 灼熱的沙地將成為池塘, 乾涸之地將成為水泉; 豺狗躺臥的巢, 鴕鳥 的窩都將變為蘆葦和蒲草。
- 現代標點和合本 - 發光的沙 要變為水池, 乾渴之地要變為泉源。 在野狗躺臥之處, 必有青草、蘆葦和蒲草。
- 文理和合譯本 - 炎熱之沙磧、變為池沼、旱乾之土宇、遍有源泉、野犬棲止之所、必有草萊蘆葦、
- 文理委辦譯本 - 沙漠之區、遙望之、有若池沼、其後將變為滄海矣、昔為野犬棲止之所、今為萑葦叢生之澤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 旱海變為池沼、渴地變為泉源、豺狼棲止之所、變為蘆葦叢生之處、
- Nueva Versión Internacional - La arena ardiente se convertirá en estanque, la tierra sedienta en manantiales burbujeantes. Las guaridas donde se tendían los chacales serán morada de juncos y papiros.
- 현대인의 성경 - 뜨거운 모래밭이 못이 되고 메마른 땅에 샘물이 솟고 이리가 살던 곳에 갈대와 골풀이 자랄 것이다.
- Новый Русский Перевод - Горячий песок превратится в заводь, жаждущая земля – в источники вод. Там, где были каменистые шакальи логовища , будут расти трава, камыш и тростник.
- Восточный перевод - Пустыня превратится в озеро, жаждущая земля – в источники вод. Там, где были логовища шакалов, будут расти трава, камыш и тростник.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пустыня превратится в озеро, жаждущая земля – в источники вод. Там, где были логовища шакалов, будут расти трава, камыш и тростник.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пустыня превратится в озеро, жаждущая земля – в источники вод. Там, где были логовища шакалов, будут расти трава, камыш и тростник.
- La Bible du Semeur 2015 - La terre desséchée ╵se changera en lac, et la terre altérée ╵en sources jaillissantes. Des roseaux et des joncs croîtront dans le repaire ╵où gîtaient les chacals.
- リビングバイブル - 乾いた地は池となり、 日照りのために地割れした所から水がわき上がります。 荒野の山犬の住みかは、葦やいぐさの茂みになります。
- Nova Versão Internacional - A areia abrasadora se tornará um lago; a terra seca, fontes borbulhantes. Nos antros onde outrora havia chacais, crescerão a relva, o junco e o papiro.
- Hoffnung für alle - Teiche entstehen, wo vorher heißer Wüstensand war. In der dürren Landschaft sprudelt Wasser aus dem Boden. Wo heute noch Schakale lagern, wachsen dann Gras, Binsen und Schilf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทะเลทรายอันร้อนระอุจะกลายเป็นสระน้ำ ผืนดินแตกระแหงจะกลายเป็นธารน้ำพุ ที่ร้างซึ่งเคยเป็นที่อยู่อาศัยของหมาใน จะมีต้นหญ้า ต้นอ้อ และต้นกกงอกขึ้นมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทรายที่ร้อนระอุจะกลายเป็นแอ่งน้ำ พื้นดินที่แห้งเหือดกลายเป็นแหล่งน้ำ หญ้าจะกลายเป็นต้นอ้อและต้นกก ในที่หมาในนอนอยู่
交叉引用
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Y-sai 29:17 - Chẳng bao lâu nữa, khu rừng Li-ban sẽ trở nên ruộng phì nhiêu và ruộng phì nhiêu sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
- Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
- Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’