逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - tất cả anh hùng và chiến sĩ, quan án và tiên tri, thầy bói và trưởng lão,
- 新标点和合本 - 除掉勇士和战士, 审判官和先知, 占卜的和长老,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除掉勇士和战士, 审判官和先知, 占卜的和长老,
- 和合本2010(神版-简体) - 除掉勇士和战士, 审判官和先知, 占卜的和长老,
- 当代译本 - 英雄、战士、审判官、先知、 占卜者、长老、
- 圣经新译本 - 除掉勇士和战士、 审判官和先知、 占卜的和长老、
- 中文标准译本 - 除掉勇士和战士、 审判官和先知、 占卜者和长老、
- 现代标点和合本 - 除掉勇士和战士, 审判官和先知, 占卜的和长老,
- 和合本(拼音版) - 除掉勇士和战士、 审判官和先知、 占卜的和长老、
- New International Version - the hero and the warrior, the judge and the prophet, the diviner and the elder,
- New International Reader's Version - He’ll take away heroes and soldiers. He’ll take away judges and prophets. He’ll take away fortune tellers and elders.
- English Standard Version - the mighty man and the soldier, the judge and the prophet, the diviner and the elder,
- New Living Translation - all their heroes and soldiers, judges and prophets, fortune-tellers and elders,
- Christian Standard Bible - heroes and warriors, judges and prophets, fortune-tellers and elders,
- New American Standard Bible - The mighty man and the warrior, The judge and the prophet, The diviner and the elder,
- New King James Version - The mighty man and the man of war, The judge and the prophet, And the diviner and the elder;
- Amplified Bible - The brave man and the warrior [He is also removing], The judge and the prophet, The diviner and the elder,
- American Standard Version - the mighty man, and the man of war; the judge, and the prophet, and the diviner, and the elder;
- King James Version - The mighty man, and the man of war, the judge, and the prophet, and the prudent, and the ancient,
- New English Translation - the mighty men and warriors, judges and prophets, omen readers and leaders,
- World English Bible - the mighty man, the man of war, the judge, the prophet, the diviner, the elder,
- 新標點和合本 - 除掉勇士和戰士, 審判官和先知, 占卜的和長老,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除掉勇士和戰士, 審判官和先知, 占卜的和長老,
- 和合本2010(神版-繁體) - 除掉勇士和戰士, 審判官和先知, 占卜的和長老,
- 當代譯本 - 英雄、戰士、審判官、先知、 占卜者、長老、
- 聖經新譯本 - 除掉勇士和戰士、 審判官和先知、 占卜的和長老、
- 呂振中譯本 - 除掉勇士和戰士、 審判官和豫言者、 占卜者和長老、
- 中文標準譯本 - 除掉勇士和戰士、 審判官和先知、 占卜者和長老、
- 現代標點和合本 - 除掉勇士和戰士, 審判官和先知, 占卜的和長老,
- 文理和合譯本 - 除其勇士、戰士、士師、先知、卜人、長老、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除勇士、武士、士師、先知、卜士、長老、
- Nueva Versión Internacional - Él retira al valiente y al guerrero, al juez y al profeta, al adivino y al anciano,
- 현대인의 성경 - 영웅과 군인, 재판관과 예언자, 점쟁이와 장로,
- Новый Русский Перевод - храбреца и воина, судью и пророка, гадателя и старейшину,
- Восточный перевод - храбреца и воина, судью и пророка, гадателя и старейшину,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - храбреца и воина, судью и пророка, гадателя и старейшину,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - храбреца и воина, судью и пророка, гадателя и старейшину,
- La Bible du Semeur 2015 - les hommes forts et les guerriers, les juges, les prophètes, les devins et les dirigeants,
- リビングバイブル - 指導者たち、軍隊、裁判官、預言者、長老、将校、
- Nova Versão Internacional - e também o herói e o guerreiro, o juiz e o profeta, o adivinho e a autoridade,
- Hoffnung für alle - alle tapferen Helden, Soldaten, Richter und Propheten, Wahrsager und führenden Männer,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะตัดวีรบุรุษและนักรบ ตุลาการและผู้เผยพระวจนะ ผู้ทำนายและผู้อาวุโส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นักรบและทหาร ผู้ตัดสินความและผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า ผู้ทำนายและหัวหน้าชั้นผู้ใหญ่
交叉引用
- Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
- Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
- Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
- Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
- Ai Ca 5:12 - Tay chúng đã treo các vương tử, các vị trưởng lão bị chà đạp nhân phẩm.
- Ai Ca 5:13 - Những trai tráng bị bắt làm việc tại cối xay, và thiếu nhi xiêu ngã dưới gánh củi nặng nề.
- Ai Ca 5:14 - Các phụ lão thôi ngồi nơi cổng thành; những thanh niên không còn nhảy múa và hát ca nữa.
- A-mốt 2:3 - Ta sẽ diệt vua của chúng và tàn sát tất cả hoàng tử,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
- 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
- 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,