逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
- 新标点和合本 - 看哪,迦勒底人之地向来没有这民,这国是亚述人为住旷野的人所立的。现在他们建筑戍楼,拆毁推罗的宫殿,使她成为荒凉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,迦勒底人之地,这国民如今已不复存在。亚述人使它 成为住旷野者的居所。他们建筑自己的瞭望楼,拆毁它的宫殿,使它成为荒凉。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,迦勒底人之地,这国民如今已不复存在。亚述人使它 成为住旷野者的居所。他们建筑自己的瞭望楼,拆毁它的宫殿,使它成为荒凉。
- 当代译本 - 看看迦勒底人所居之地,这个民族已不复存在!亚述人使它成为野兽出没之地。他们筑起围城的高台,摧毁它的宫殿,使它沦为废墟。
- 圣经新译本 - 看哪!使推罗成为旷野,走兽居住之处的,是来自迦勒底地的人,而不是亚述人;他们要筑起攻城的高塔,拆毁推罗的城堡,使它成为废墟。
- 中文标准译本 - 看哪!迦勒底人之地—— 这地上的国民已经不在了。 亚述人把这地指定给旷野的走兽; 他们立起攻城塔, 把城堡彻底摧毁, 使地变为废墟。
- 现代标点和合本 - 看哪,迦勒底人之地!向来没有这民,这国是亚述人为住旷野的人所立的,现在他们建筑戍楼,拆毁推罗的宫殿,使她成为荒凉。
- 和合本(拼音版) - 看哪,迦勒底人之地向来没有这民,这国是亚述人为住旷野的人所立的。现在他们建筑戍楼,拆毁推罗的宫殿,使他成为荒凉。
- New International Version - Look at the land of the Babylonians, this people that is now of no account! The Assyrians have made it a place for desert creatures; they raised up their siege towers, they stripped its fortresses bare and turned it into a ruin.
- New International Reader's Version - Look at the land of the Babylonians. No one lives there anymore. The Assyrians have turned it into a place for desert creatures. They built their towers in order to attack it. They took everything out of its forts. They knocked down all its buildings.
- English Standard Version - Behold the land of the Chaldeans! This is the people that was not; Assyria destined it for wild beasts. They erected their siege towers, they stripped her palaces bare, they made her a ruin.
- New Living Translation - Look at the land of Babylonia — the people of that land are gone! The Assyrians have handed Babylon over to the wild animals of the desert. They have built siege ramps against its walls, torn down its palaces, and turned it to a heap of rubble.
- The Message - Look at what happened to Babylon: There’s nothing left of it. Assyria turned it into a desert, into a refuge for wild dogs and stray cats. They brought in their big siege engines, tore down the buildings, and left nothing behind but rubble.
- Christian Standard Bible - Look at the land of the Chaldeans — a people who no longer exist. Assyria destined it for desert creatures. They set up their siege towers and stripped its palaces. They made it a ruin.
- New American Standard Bible - Behold, the land of the Chaldeans—this is the people that did not exist; Assyria allocated it for desert creatures—they erected their siege towers, they stripped its palaces, they made it a ruin.
- New King James Version - Behold, the land of the Chaldeans, This people which was not; Assyria founded it for wild beasts of the desert. They set up its towers, They raised up its palaces, And brought it to ruin.
- Amplified Bible - Now look at the land of the Chaldeans (Babylonia)—this is the people which was not; the Assyrians allocated Tyre for desert creatures—they set up their siege towers, they stripped its palaces, they made it a ruin.
- American Standard Version - Behold, the land of the Chaldeans: this people was not; the Assyrian founded it for them that dwell in the wilderness; they set up their towers; they overthrew the palaces thereof; they made it a ruin.
- King James Version - Behold the land of the Chaldeans; this people was not, till the Assyrian founded it for them that dwell in the wilderness: they set up the towers thereof, they raised up the palaces thereof; and he brought it to ruin.
- New English Translation - Look at the land of the Chaldeans, these people who have lost their identity! The Assyrians have made it a home for wild animals. They erected their siege towers, demolished its fortresses, and turned it into a heap of ruins.
- World English Bible - Behold, the land of the Chaldeans. This people didn’t exist. The Assyrians founded it for those who dwell in the wilderness. They set up their towers. They overthrew its palaces. They made it a ruin.
- 新標點和合本 - 看哪,迦勒底人之地向來沒有這民,這國是亞述人為住曠野的人所立的。現在他們建築戍樓,拆毀泰爾的宮殿,使她成為荒涼。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,迦勒底人之地,這國民如今已不復存在。亞述人使它 成為住曠野者的居所。他們建築自己的瞭望樓,拆毀它的宮殿,使它成為荒涼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,迦勒底人之地,這國民如今已不復存在。亞述人使它 成為住曠野者的居所。他們建築自己的瞭望樓,拆毀它的宮殿,使它成為荒涼。
- 當代譯本 - 看看迦勒底人所居之地,這個民族已不復存在!亞述人使它成為野獸出沒之地。他們築起圍城的高臺,摧毀它的宮殿,使它淪為廢墟。
- 聖經新譯本 - 看哪!使推羅成為曠野,走獸居住之處的,是來自迦勒底地的人,而不是亞述人;他們要築起攻城的高塔,拆毀推羅的城堡,使它成為廢墟。
- 呂振中譯本 - 看哪, 迦勒底 人之地;這人民已不成 為人民 了; 亞述 人使她成為住曠野者之地;他們立起攻城的設備來,將城的宮堡毁為平地,使城變為廢瓦頹牆 。
- 中文標準譯本 - 看哪!迦勒底人之地—— 這地上的國民已經不在了。 亞述人把這地指定給曠野的走獸; 他們立起攻城塔, 把城堡徹底摧毀, 使地變為廢墟。
- 現代標點和合本 - 看哪,迦勒底人之地!向來沒有這民,這國是亞述人為住曠野的人所立的,現在他們建築戍樓,拆毀推羅的宮殿,使她成為荒涼。
- 文理和合譯本 - 試觀迦勒底地、無有居民、亞述人使為野獸之所、建築戍樓、毀其宮室、使為邱墟、
- 文理委辦譯本 - 昔迦勒底未建國時、其民為野民、亞述人使之雜處、今築崇臺、毀推羅之宮殿、悉為瓦礫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟此 迦勒底 民之國、古昔原無、乃 亞述 為野民所立、今建築崇臺、 或作惟此迦勒底民其國古昔建立後歸無有乃亞述所滅使為野獸所處今復興建築崇臺 以毀 推羅 之宮殿、使成邱墟、
- Nueva Versión Internacional - ¡Mira la tierra de los caldeos! ¡Ese pueblo ya no existe! Asiria la ha convertido en refugio de las fieras del desierto; levantaron torres de asalto, demolieron sus fortalezas y las convirtieron en ruinas.
- 현대인의 성경 - 들짐승으로 두로를 짓밟게 한 것은 앗시리아 사람이 아니라 바빌로니아 사람이었다. 그들이 두로를 포위하고 그 궁전을 헐어 폐허가 되게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Вот земля халдеев , этого народа больше нет! Ассирийцы сделали ее местом для зверей пустыни. Они воздвигли осадные башни, разрушили ее дворцы и превратили ее в развалины .
- Восточный перевод - Вот земля вавилонян, но этого народа больше нет! Ассирийцы сделали её местом обитания зверей пустыни. Они воздвигли осадные башни, разрушили её дворцы и превратили её в развалины.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот земля вавилонян, но этого народа больше нет! Ассирийцы сделали её местом обитания зверей пустыни. Они воздвигли осадные башни, разрушили её дворцы и превратили её в развалины.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот земля вавилонян, но этого народа больше нет! Ассирийцы сделали её местом обитания зверей пустыни. Они воздвигли осадные башни, разрушили её дворцы и превратили её в развалины.
- La Bible du Semeur 2015 - Car le pays des Chaldéens qui ne sont pas un peuple, Assur l’a assigné ╵aux bêtes du désert ; il a dressé des tours ╵pour assiéger la ville, il en a rasé les palais, il en a fait des ruines.
- リビングバイブル - 見なさい。 バビロンもアッシリヤ人に滅ぼされ、 野獣の住みかになっています。 彼らはしつこく攻撃して宮殿を壊し、 瓦礫の山にしました。
- Nova Versão Internacional - Olhem para a terra dos babilônios ; esse é o povo que não existe mais! Os assírios a deixaram para as criaturas do deserto; ergueram torres de vigia, despojaram suas cidadelas e fizeram dela uma ruína.
- Hoffnung für alle - Denkt daran, wie es den Babyloniern ergangen ist! Das Volk der Chaldäer ist heute bedeutungslos. Die Assyrer haben das Land zu einer Einöde gemacht, in der die Wüstentiere hausen. Sie stellten Belagerungstürme auf und zerstörten die Paläste bis auf die Grundmauern. Sie haben die Stadt in einen Trümmerhaufen verwandelt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมองดูดินแดนของชาวบาบิโลน ชนชาติซึ่งเดี๋ยวนี้ไม่มีใครสนใจแล้ว! ชาวอัสซีเรียได้ทำ ให้มันกลายเป็นที่สิงสถิตของสัตว์ป่า พวกเขาก่อเชิงเทิน ทลายป้อมปราการ และทำให้มันกลายเป็นซากปรักหักพัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงดูแผ่นดินของชาวเคลเดีย ไม่มีคนพวกนี้อยู่อีกแล้ว ชาวอัสซีเรียได้ทำให้ที่ของพวกเขาเป็นที่อยู่ของสัตว์ในทะเลทราย พวกเขาก่อเชิงเทินให้สูงขึ้น และริบวังจนเกลี้ยง พวกเขาทำให้เมืองเป็นซากปรักหักพัง
交叉引用
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Sáng Thế Ký 2:14 - Nhánh thứ ba là Ti-gơ, chảy sang phía đông xứ A-sy-ri. Nhánh thứ tư là Ơ-phơ-rát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
- 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 20:12 - Nghe tin vua Giu-đa khỏi bệnh, Mê-rô-đác Ba-la-đan, con trai Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn, sai sứ giả mang thư và lễ vật đến chúc mừng Ê-xê-chia.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
- Sáng Thế Ký 10:10 - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
- Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
- E-xơ-ra 4:9 - Tổng trấn Rê-hum và Thư ký Sim-sai với sự đồng tình của các phán quan và chính quyền của người Đinh-ni, người A-phát-sa, người Tạt-bên, người A-phát, người Ạt-kê,
- E-xơ-ra 4:10 - và những sắc dân khác được nhà quyền quý cao trọng Ô-náp-ba đem đến cho lập nghiệp ở Sa-ma-ri và các nơi khác phía tây Sông Ơ-phơ-rát.
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
- Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
- Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
- Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
- Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
- Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
- Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
- Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
- Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
- Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.