Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Ê-lam là những xạ thủ cùng với chiến xa và ngựa. Quân Ki-rơ cầm thuẫn sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 以拦带着箭袋, 还有坐战车的和马兵; 吉珥揭开盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以拦提着箭袋, 有战车、士兵、骑兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以拦提着箭袋, 有战车、士兵、骑兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 当代译本 - 以拦人带着箭袋, 率领战车和骑兵前来, 吉珥人也亮出盾牌。
  • 圣经新译本 - 以拦拿着箭袋, 并有战车、步兵和骑兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 中文标准译本 - 以拦背上箭袋, 带着战车马兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 现代标点和合本 - 以拦带着箭袋, 还有坐战车的和马兵, 吉珥揭开盾牌。
  • 和合本(拼音版) - 以拦带着箭袋, 还有坐战车的和马兵, 吉珥揭开盾牌。
  • New International Version - Elam takes up the quiver, with her charioteers and horses; Kir uncovers the shield.
  • New International Reader's Version - Soldiers from Elam came armed with bows and arrows. They came with their chariots and horses. Soldiers from Kir got their shields ready.
  • English Standard Version - And Elam bore the quiver with chariots and horsemen, and Kir uncovered the shield.
  • New Living Translation - Elamites are the archers, with their chariots and charioteers. The men of Kir hold up the shields.
  • Christian Standard Bible - Elam took up a quiver with chariots and horsemen, and Kir uncovered the shield.
  • New American Standard Bible - Elam picked up the quiver, With the chariots, infantry, and horsemen; And Kir uncovered the shield.
  • New King James Version - Elam bore the quiver With chariots of men and horsemen, And Kir uncovered the shield.
  • Amplified Bible - Elam took up the quiver With the chariots, infantry and horsemen; And Kir uncovered the shield.
  • American Standard Version - And Elam bare the quiver, with chariots of men and horsemen; and Kir uncovered the shield.
  • King James Version - And Elam bare the quiver with chariots of men and horsemen, and Kir uncovered the shield.
  • New English Translation - The Elamites picked up the quiver, and came with chariots and horsemen; the men of Kir prepared the shield.
  • World English Bible - Elam carried his quiver, with chariots of men and horsemen; and Kir uncovered the shield.
  • 新標點和合本 - 以攔帶着箭袋, 還有坐戰車的和馬兵; 吉珥揭開盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以攔提着箭袋, 有戰車、士兵、騎兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以攔提着箭袋, 有戰車、士兵、騎兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 當代譯本 - 以攔人帶著箭袋, 率領戰車和騎兵前來, 吉珥人也亮出盾牌。
  • 聖經新譯本 - 以攔拿著箭袋, 並有戰車、步兵和騎兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 呂振中譯本 - 以攔 背着箭袋, 亞蘭 騎着 駿馬, 吉珥 揭開了盾衣。
  • 中文標準譯本 - 以攔背上箭袋, 帶著戰車馬兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 現代標點和合本 - 以攔帶著箭袋, 還有坐戰車的和馬兵, 吉珥揭開盾牌。
  • 文理和合譯本 - 以攔屬櫜鞬、戎車騎士隨之、吉珥露盾、
  • 文理委辦譯本 - 以攔人皆屬櫜鞬、驍騎成群、吉人負盾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以攔 人負矢囊、有戰車、有武士、有馬卒、 吉珥 人執 執原文作露 盾、
  • Nueva Versión Internacional - Montado en sus carros de combate, Elam toma la aljaba; Quir saca el escudo a relucir.
  • 현대인의 성경 - 엘람 사람들은 활과 화살을 가지고 전차와 말을 타고 왔으며 기르 사람들은 방패를 들고 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Елам поднимает колчан, идет с колесницами и всадниками , Кир обнажает щит.
  • Восточный перевод - Воины из Елама поднимают колчан, идут с колесницами и всадниками; воины из Кира обнажают щит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воины из Елама поднимают колчан, идут с колесницами и всадниками; воины из Кира обнажают щит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воины из Елама поднимают колчан, идут с колесницами и всадниками; воины из Кира обнажают щит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elam prend son carquois, il vient avec des chevaux et des chars ╵portant leurs hommes d’équipage ; et les hommes de Qir ╵sortent les boucliers.
  • リビングバイブル - エラム人は弓の名手、 シリヤ人は戦車をあやつる名人です。 さらに、キル人は盾を並べて逃げ場を絶ちます。 彼らは、最も美しい谷に押し寄せ、 城門の前にあふれます。
  • Nova Versão Internacional - Elão apanhou a aljava e avança com seus carros e cavalos; Quir ostenta o escudo.
  • Hoffnung für alle - Die elamitischen Truppen stürmen auf Pferden und Wagen heran, die Bogenschützen hängen ihre vollen Köcher um, bereit zum Schießen, und die Söldner aus Kir packen ihre Schilde aus den Hüllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลามหยิบแล่งธนู มีพลรถรบและม้า คีร์ถือโล่มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลาม​สะพาย​แล่ง​ธนู มี​รถ​ศึก​และ​สารถี และ​คีร์​ถือ​โล่
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
  • A-mốt 9:7 - “Hỡi Ít-ra-ên, các ngươi đối với Ta có khác gì người Ê-thi-ô-pi chăng?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Ta đã đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta cũng đem người Phi-li-tin ra khỏi Cáp-tô, và dẫn người A-ram ra khỏi Ki-rơ.
  • A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Ê-lam là những xạ thủ cùng với chiến xa và ngựa. Quân Ki-rơ cầm thuẫn sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 以拦带着箭袋, 还有坐战车的和马兵; 吉珥揭开盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以拦提着箭袋, 有战车、士兵、骑兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以拦提着箭袋, 有战车、士兵、骑兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 当代译本 - 以拦人带着箭袋, 率领战车和骑兵前来, 吉珥人也亮出盾牌。
  • 圣经新译本 - 以拦拿着箭袋, 并有战车、步兵和骑兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 中文标准译本 - 以拦背上箭袋, 带着战车马兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 现代标点和合本 - 以拦带着箭袋, 还有坐战车的和马兵, 吉珥揭开盾牌。
  • 和合本(拼音版) - 以拦带着箭袋, 还有坐战车的和马兵, 吉珥揭开盾牌。
  • New International Version - Elam takes up the quiver, with her charioteers and horses; Kir uncovers the shield.
  • New International Reader's Version - Soldiers from Elam came armed with bows and arrows. They came with their chariots and horses. Soldiers from Kir got their shields ready.
  • English Standard Version - And Elam bore the quiver with chariots and horsemen, and Kir uncovered the shield.
  • New Living Translation - Elamites are the archers, with their chariots and charioteers. The men of Kir hold up the shields.
  • Christian Standard Bible - Elam took up a quiver with chariots and horsemen, and Kir uncovered the shield.
  • New American Standard Bible - Elam picked up the quiver, With the chariots, infantry, and horsemen; And Kir uncovered the shield.
  • New King James Version - Elam bore the quiver With chariots of men and horsemen, And Kir uncovered the shield.
  • Amplified Bible - Elam took up the quiver With the chariots, infantry and horsemen; And Kir uncovered the shield.
  • American Standard Version - And Elam bare the quiver, with chariots of men and horsemen; and Kir uncovered the shield.
  • King James Version - And Elam bare the quiver with chariots of men and horsemen, and Kir uncovered the shield.
  • New English Translation - The Elamites picked up the quiver, and came with chariots and horsemen; the men of Kir prepared the shield.
  • World English Bible - Elam carried his quiver, with chariots of men and horsemen; and Kir uncovered the shield.
  • 新標點和合本 - 以攔帶着箭袋, 還有坐戰車的和馬兵; 吉珥揭開盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以攔提着箭袋, 有戰車、士兵、騎兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以攔提着箭袋, 有戰車、士兵、騎兵; 吉珥亮出盾牌,
  • 當代譯本 - 以攔人帶著箭袋, 率領戰車和騎兵前來, 吉珥人也亮出盾牌。
  • 聖經新譯本 - 以攔拿著箭袋, 並有戰車、步兵和騎兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 呂振中譯本 - 以攔 背着箭袋, 亞蘭 騎着 駿馬, 吉珥 揭開了盾衣。
  • 中文標準譯本 - 以攔背上箭袋, 帶著戰車馬兵; 吉珥亮出盾牌。
  • 現代標點和合本 - 以攔帶著箭袋, 還有坐戰車的和馬兵, 吉珥揭開盾牌。
  • 文理和合譯本 - 以攔屬櫜鞬、戎車騎士隨之、吉珥露盾、
  • 文理委辦譯本 - 以攔人皆屬櫜鞬、驍騎成群、吉人負盾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以攔 人負矢囊、有戰車、有武士、有馬卒、 吉珥 人執 執原文作露 盾、
  • Nueva Versión Internacional - Montado en sus carros de combate, Elam toma la aljaba; Quir saca el escudo a relucir.
  • 현대인의 성경 - 엘람 사람들은 활과 화살을 가지고 전차와 말을 타고 왔으며 기르 사람들은 방패를 들고 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Елам поднимает колчан, идет с колесницами и всадниками , Кир обнажает щит.
  • Восточный перевод - Воины из Елама поднимают колчан, идут с колесницами и всадниками; воины из Кира обнажают щит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воины из Елама поднимают колчан, идут с колесницами и всадниками; воины из Кира обнажают щит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воины из Елама поднимают колчан, идут с колесницами и всадниками; воины из Кира обнажают щит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elam prend son carquois, il vient avec des chevaux et des chars ╵portant leurs hommes d’équipage ; et les hommes de Qir ╵sortent les boucliers.
  • リビングバイブル - エラム人は弓の名手、 シリヤ人は戦車をあやつる名人です。 さらに、キル人は盾を並べて逃げ場を絶ちます。 彼らは、最も美しい谷に押し寄せ、 城門の前にあふれます。
  • Nova Versão Internacional - Elão apanhou a aljava e avança com seus carros e cavalos; Quir ostenta o escudo.
  • Hoffnung für alle - Die elamitischen Truppen stürmen auf Pferden und Wagen heran, die Bogenschützen hängen ihre vollen Köcher um, bereit zum Schießen, und die Söldner aus Kir packen ihre Schilde aus den Hüllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลามหยิบแล่งธนู มีพลรถรบและม้า คีร์ถือโล่มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลาม​สะพาย​แล่ง​ธนู มี​รถ​ศึก​และ​สารถี และ​คีร์​ถือ​โล่
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
  • A-mốt 9:7 - “Hỡi Ít-ra-ên, các ngươi đối với Ta có khác gì người Ê-thi-ô-pi chăng?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Ta đã đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta cũng đem người Phi-li-tin ra khỏi Cáp-tô, và dẫn người A-ram ra khỏi Ki-rơ.
  • A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
聖經
資源
計劃
奉獻