Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 新标点和合本 - ‘你在这里做什么呢?有什么人竟在这里凿坟墓,就是在高处为自己凿坟墓,在磐石中为自己凿出安身之所?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你在这里凭什么?你在这里靠谁?竟敢在这里为自己凿坟墓,在高处为自己凿坟墓,在岩石中为自己挖安身之所!
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你在这里凭什么?你在这里靠谁?竟敢在这里为自己凿坟墓,在高处为自己凿坟墓,在岩石中为自己挖安身之所!
  • 当代译本 - “你在这里做什么?你凭什么在这里为自己挖坟墓,在高处为自己挖坟墓,在磐石上为自己凿安息之所?
  • 圣经新译本 - 你在这里有什么权利呢? 你在这里有什么人, 竟在这里为你自己凿坟墓, 就是在高处为自己凿坟墓, 在磐石中为自己凿出安身之所呢?
  • 中文标准译本 - 你在这里有什么权利,你在这里有什么人,你竟然在这里为自己开凿坟墓?你这在高处为自己开凿坟墓、在岩石中为自己雕凿居所的人哪!
  • 现代标点和合本 - 你在这里做什么呢?有什么人竟在这里凿坟墓,就是在高处为自己凿坟墓,在磐石中为自己凿出安身之所?
  • 和合本(拼音版) - 你在这里作什么呢?有什么人竟在这里凿坟墓,就是在高处为自己凿坟墓,在磐石中为自己凿出安身之所?
  • New International Version - What are you doing here and who gave you permission to cut out a grave for yourself here, hewing your grave on the height and chiseling your resting place in the rock?
  • New International Reader's Version - ‘What are you doing here outside the city? Who allowed you to cut out a tomb for yourself here? Who said you could carve out your grave on the hillside? Who allowed you to cut out your resting place in the rock?
  • English Standard Version - What have you to do here, and whom have you here, that you have cut out here a tomb for yourself, you who cut out a tomb on the height and carve a dwelling for yourself in the rock?
  • New Living Translation - “Who do you think you are, and what are you doing here, building a beautiful tomb for yourself— a monument high up in the rock?
  • Christian Standard Bible - What are you doing here? Who authorized you to carve out a tomb for yourself here, carving your tomb on the height and cutting a resting place for yourself out of rock?
  • New American Standard Bible - ‘What right do you have here, And whom do you have here, That you have cut out a tomb for yourself here, You who cut out a tomb on the height, You who carve a resting place for yourself in the rock?
  • New King James Version - ‘What have you here, and whom have you here, That you have hewn a sepulcher here, As he who hews himself a sepulcher on high, Who carves a tomb for himself in a rock?
  • Amplified Bible - ‘What business do you have here? And whom do you have here, That you have hewn out a tomb here for yourself, You who hew a sepulcher on the height, You who carve a resting place for yourself in the rock?
  • American Standard Version - What doest thou here? and whom hast thou here, that thou hast hewed thee out here a sepulchre? hewing him out a sepulchre on high, graving a habitation for himself in the rock!
  • King James Version - What hast thou here? and whom hast thou here, that thou hast hewed thee out a sepulchre here, as he that heweth him out a sepulchre on high, and that graveth an habitation for himself in a rock?
  • New English Translation - ‘What right do you have to be here? What relatives do you have buried here? Why do you chisel out a tomb for yourself here? He chisels out his burial site in an elevated place, he carves out his tomb on a cliff.
  • World English Bible - ‘What are you doing here? Who has you here, that you have dug out a tomb here?’ Cutting himself out a tomb on high, chiseling a habitation for himself in the rock!”
  • 新標點和合本 - 『你在這裏做甚麼呢?有甚麼人竟在這裏鑿墳墓,就是在高處為自己鑿墳墓,在磐石中為自己鑿出安身之所?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你在這裏憑甚麼?你在這裏靠誰?竟敢在這裏為自己鑿墳墓,在高處為自己鑿墳墓,在巖石中為自己挖安身之所!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你在這裏憑甚麼?你在這裏靠誰?竟敢在這裏為自己鑿墳墓,在高處為自己鑿墳墓,在巖石中為自己挖安身之所!
  • 當代譯本 - 「你在這裡做什麼?你憑什麼在這裡為自己挖墳墓,在高處為自己挖墳墓,在磐石上為自己鑿安息之所?
  • 聖經新譯本 - 你在這裡有甚麼權利呢? 你在這裡有甚麼人, 竟在這裡為你自己鑿墳墓, 就是在高處為自己鑿墳墓, 在磐石中為自己鑿出安身之所呢?
  • 呂振中譯本 - 你在這裏有甚麼 權利 ?你在這裏有甚麼人,竟在這裏為你自己鑿墳墓,在高處為自己鑿墳墓,在碞石中為自己開拓安身之所呢?
  • 中文標準譯本 - 你在這裡有什麼權利,你在這裡有什麼人,你竟然在這裡為自己開鑿墳墓?你這在高處為自己開鑿墳墓、在巖石中為自己雕鑿居所的人哪!
  • 現代標點和合本 - 你在這裡做什麼呢?有什麼人竟在這裡鑿墳墓,就是在高處為自己鑿墳墓,在磐石中為自己鑿出安身之所?
  • 文理和合譯本 - 爾在此何為、又有何人、致爾鑿墓於高處、為己鑿墓於磐中、鐫琢居所、
  • 文理委辦譯本 - 爾於此鑿墓、營窀穸於高磐之上、意以為可久與、抑為爾骨肉之親也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於此何涉、於此有何人、竟於此鑿墓、於高處為己鑿墓、於磐石為己鑿長眠之所、
  • Nueva Versión Internacional - »“¿Qué haces aquí? ¿Quién te dio permiso para cavarte aquí un sepulcro? ¿Por qué tallas en las alturas tu lugar de reposo, y lo esculpes en la roca?
  • 현대인의 성경 - “네가 여기서 무엇을 하고 있느냐? 네가 무슨 권리로 이 바위산에 네 무덤을 팠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь гробницу? Ты высек себе могилу на высоте и вытесал место своего упокоения в скале.
  • Восточный перевод - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь могильную пещеру, высекая себе могилу на высоте и вытёсывая место своего упокоения в скале?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь могильную пещеру, высекая себе могилу на высоте и вытёсывая место своего упокоения в скале?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь могильную пещеру, высекая себе могилу на высоте и вытёсывая место своего упокоения в скале?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-lui : Qu’as-tu ici, ╵comme propriété ou comme parenté, pour que tu te creuses un tombeau oui, que tu te creuses un tombeau ╵en ce lieu-ci, sur les hauteurs, et que dans le roc tu te tailles ╵une demeure ?
  • Nova Versão Internacional - Que faz você aqui, e quem deu a você permissão para abrir aqui um túmulo, você que o está lavrando no alto do monte e talhando na rocha o seu lugar de descanso?
  • Hoffnung für alle - Was hast du eigentlich hier zu suchen? Und für wen hältst du dich, dass du dir hier eine Grabkammer aus dem Felsen meißelst? Ja, hoch oben in der Felswand lässt du dir ein Prachtgrab aushauen, eine letzte Ruhestätte willst du dir schaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ามาทำอะไรอยู่ที่นี่? ใครอนุญาตให้เจ้าสกัดอุโมงค์ฝังศพ ให้ตัวเองบนที่สูงนี้ และสกัดศิลาทำเป็นที่พักของเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​มา​ทำ​อะไร​ที่​นี่ เจ้า​มี​ใคร​ใน​ที่​นี้​หรือ เจ้า​จึง​ได้​เจาะ​ถ้ำ​นี้​ให้​ตัว​เจ้า​เอง เจ้า​เป็น​คน​เจาะ​ถ้ำ​บน​ภูเขา​สูง และ​สกัด​หิน​ให้​ตัว​เอง​อยู่
交叉引用
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • 2 Sử Ký 16:14 - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 新标点和合本 - ‘你在这里做什么呢?有什么人竟在这里凿坟墓,就是在高处为自己凿坟墓,在磐石中为自己凿出安身之所?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你在这里凭什么?你在这里靠谁?竟敢在这里为自己凿坟墓,在高处为自己凿坟墓,在岩石中为自己挖安身之所!
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你在这里凭什么?你在这里靠谁?竟敢在这里为自己凿坟墓,在高处为自己凿坟墓,在岩石中为自己挖安身之所!
  • 当代译本 - “你在这里做什么?你凭什么在这里为自己挖坟墓,在高处为自己挖坟墓,在磐石上为自己凿安息之所?
  • 圣经新译本 - 你在这里有什么权利呢? 你在这里有什么人, 竟在这里为你自己凿坟墓, 就是在高处为自己凿坟墓, 在磐石中为自己凿出安身之所呢?
  • 中文标准译本 - 你在这里有什么权利,你在这里有什么人,你竟然在这里为自己开凿坟墓?你这在高处为自己开凿坟墓、在岩石中为自己雕凿居所的人哪!
  • 现代标点和合本 - 你在这里做什么呢?有什么人竟在这里凿坟墓,就是在高处为自己凿坟墓,在磐石中为自己凿出安身之所?
  • 和合本(拼音版) - 你在这里作什么呢?有什么人竟在这里凿坟墓,就是在高处为自己凿坟墓,在磐石中为自己凿出安身之所?
  • New International Version - What are you doing here and who gave you permission to cut out a grave for yourself here, hewing your grave on the height and chiseling your resting place in the rock?
  • New International Reader's Version - ‘What are you doing here outside the city? Who allowed you to cut out a tomb for yourself here? Who said you could carve out your grave on the hillside? Who allowed you to cut out your resting place in the rock?
  • English Standard Version - What have you to do here, and whom have you here, that you have cut out here a tomb for yourself, you who cut out a tomb on the height and carve a dwelling for yourself in the rock?
  • New Living Translation - “Who do you think you are, and what are you doing here, building a beautiful tomb for yourself— a monument high up in the rock?
  • Christian Standard Bible - What are you doing here? Who authorized you to carve out a tomb for yourself here, carving your tomb on the height and cutting a resting place for yourself out of rock?
  • New American Standard Bible - ‘What right do you have here, And whom do you have here, That you have cut out a tomb for yourself here, You who cut out a tomb on the height, You who carve a resting place for yourself in the rock?
  • New King James Version - ‘What have you here, and whom have you here, That you have hewn a sepulcher here, As he who hews himself a sepulcher on high, Who carves a tomb for himself in a rock?
  • Amplified Bible - ‘What business do you have here? And whom do you have here, That you have hewn out a tomb here for yourself, You who hew a sepulcher on the height, You who carve a resting place for yourself in the rock?
  • American Standard Version - What doest thou here? and whom hast thou here, that thou hast hewed thee out here a sepulchre? hewing him out a sepulchre on high, graving a habitation for himself in the rock!
  • King James Version - What hast thou here? and whom hast thou here, that thou hast hewed thee out a sepulchre here, as he that heweth him out a sepulchre on high, and that graveth an habitation for himself in a rock?
  • New English Translation - ‘What right do you have to be here? What relatives do you have buried here? Why do you chisel out a tomb for yourself here? He chisels out his burial site in an elevated place, he carves out his tomb on a cliff.
  • World English Bible - ‘What are you doing here? Who has you here, that you have dug out a tomb here?’ Cutting himself out a tomb on high, chiseling a habitation for himself in the rock!”
  • 新標點和合本 - 『你在這裏做甚麼呢?有甚麼人竟在這裏鑿墳墓,就是在高處為自己鑿墳墓,在磐石中為自己鑿出安身之所?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你在這裏憑甚麼?你在這裏靠誰?竟敢在這裏為自己鑿墳墓,在高處為自己鑿墳墓,在巖石中為自己挖安身之所!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你在這裏憑甚麼?你在這裏靠誰?竟敢在這裏為自己鑿墳墓,在高處為自己鑿墳墓,在巖石中為自己挖安身之所!
  • 當代譯本 - 「你在這裡做什麼?你憑什麼在這裡為自己挖墳墓,在高處為自己挖墳墓,在磐石上為自己鑿安息之所?
  • 聖經新譯本 - 你在這裡有甚麼權利呢? 你在這裡有甚麼人, 竟在這裡為你自己鑿墳墓, 就是在高處為自己鑿墳墓, 在磐石中為自己鑿出安身之所呢?
  • 呂振中譯本 - 你在這裏有甚麼 權利 ?你在這裏有甚麼人,竟在這裏為你自己鑿墳墓,在高處為自己鑿墳墓,在碞石中為自己開拓安身之所呢?
  • 中文標準譯本 - 你在這裡有什麼權利,你在這裡有什麼人,你竟然在這裡為自己開鑿墳墓?你這在高處為自己開鑿墳墓、在巖石中為自己雕鑿居所的人哪!
  • 現代標點和合本 - 你在這裡做什麼呢?有什麼人竟在這裡鑿墳墓,就是在高處為自己鑿墳墓,在磐石中為自己鑿出安身之所?
  • 文理和合譯本 - 爾在此何為、又有何人、致爾鑿墓於高處、為己鑿墓於磐中、鐫琢居所、
  • 文理委辦譯本 - 爾於此鑿墓、營窀穸於高磐之上、意以為可久與、抑為爾骨肉之親也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於此何涉、於此有何人、竟於此鑿墓、於高處為己鑿墓、於磐石為己鑿長眠之所、
  • Nueva Versión Internacional - »“¿Qué haces aquí? ¿Quién te dio permiso para cavarte aquí un sepulcro? ¿Por qué tallas en las alturas tu lugar de reposo, y lo esculpes en la roca?
  • 현대인의 성경 - “네가 여기서 무엇을 하고 있느냐? 네가 무슨 권리로 이 바위산에 네 무덤을 팠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь гробницу? Ты высек себе могилу на высоте и вытесал место своего упокоения в скале.
  • Восточный перевод - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь могильную пещеру, высекая себе могилу на высоте и вытёсывая место своего упокоения в скале?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь могильную пещеру, высекая себе могилу на высоте и вытёсывая место своего упокоения в скале?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто ты здесь, и кто у тебя здесь, что ты вырубаешь себе здесь могильную пещеру, высекая себе могилу на высоте и вытёсывая место своего упокоения в скале?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-lui : Qu’as-tu ici, ╵comme propriété ou comme parenté, pour que tu te creuses un tombeau oui, que tu te creuses un tombeau ╵en ce lieu-ci, sur les hauteurs, et que dans le roc tu te tailles ╵une demeure ?
  • Nova Versão Internacional - Que faz você aqui, e quem deu a você permissão para abrir aqui um túmulo, você que o está lavrando no alto do monte e talhando na rocha o seu lugar de descanso?
  • Hoffnung für alle - Was hast du eigentlich hier zu suchen? Und für wen hältst du dich, dass du dir hier eine Grabkammer aus dem Felsen meißelst? Ja, hoch oben in der Felswand lässt du dir ein Prachtgrab aushauen, eine letzte Ruhestätte willst du dir schaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ามาทำอะไรอยู่ที่นี่? ใครอนุญาตให้เจ้าสกัดอุโมงค์ฝังศพ ให้ตัวเองบนที่สูงนี้ และสกัดศิลาทำเป็นที่พักของเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​มา​ทำ​อะไร​ที่​นี่ เจ้า​มี​ใคร​ใน​ที่​นี้​หรือ เจ้า​จึง​ได้​เจาะ​ถ้ำ​นี้​ให้​ตัว​เจ้า​เอง เจ้า​เป็น​คน​เจาะ​ถ้ำ​บน​ภูเขา​สูง และ​สกัด​หิน​ให้​ตัว​เอง​อยู่
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • 2 Sử Ký 16:14 - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
聖經
資源
計劃
奉獻