Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • 新标点和合本 - 就是在忿怒中连连攻击众民的, 在怒气中辖制列国, 行逼迫无人阻止的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在愤怒中连连攻击万民, 在怒气中辖制列国, 逼迫他们,毫不留情。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在愤怒中连连攻击万民, 在怒气中辖制列国, 逼迫他们,毫不留情。
  • 当代译本 - 他们曾狂怒地攻伐列邦, 无休无止, 带着怒气征服列国, 大肆迫害。
  • 圣经新译本 - 就是那在忿怒中不住击打众民、 在怒气中管辖列国、毫无抑制地施行迫害的。
  • 中文标准译本 - 它们曾在盛怒中以不停的猛击来击打万民; 在怒气中以无情的逼迫来辖制列国。
  • 现代标点和合本 - 就是在愤怒中连连攻击众民的, 在怒气中辖制列国, 行逼迫无人阻止的。
  • 和合本(拼音版) - 就是在忿怒中连连攻击众民的, 在怒气中辖制列国, 行逼迫无人阻止的。
  • New International Version - which in anger struck down peoples with unceasing blows, and in fury subdued nations with relentless aggression.
  • New International Reader's Version - When they became angry, they struck down nations. Their blows never stopped. In their anger they brought nations under their control. They attacked them again and again.
  • English Standard Version - that struck the peoples in wrath with unceasing blows, that ruled the nations in anger with unrelenting persecution.
  • New Living Translation - You struck the people with endless blows of rage and held the nations in your angry grip with unrelenting tyranny.
  • Christian Standard Bible - It struck the peoples in anger with unceasing blows. It subdued the nations in rage with relentless persecution.
  • New American Standard Bible - Which used to strike the peoples in fury with unceasing strokes, Which subdued the nations in anger with unrestrained persecution.
  • New King James Version - He who struck the people in wrath with a continual stroke, He who ruled the nations in anger, Is persecuted and no one hinders.
  • Amplified Bible - Which used to strike the peoples in anger with incessant blows, Which subdued and ruled the nations in wrath with unrelenting persecution.
  • American Standard Version - that smote the peoples in wrath with a continual stroke, that ruled the nations in anger, with a persecution that none restrained.
  • King James Version - He who smote the people in wrath with a continual stroke, he that ruled the nations in anger, is persecuted, and none hindereth.
  • New English Translation - It furiously struck down nations with unceasing blows. It angrily ruled over nations, oppressing them without restraint.
  • World English Bible - who struck the peoples in wrath with a continual stroke, who ruled the nations in anger, with a persecution that no one restrained.
  • 新標點和合本 - 就是在忿怒中連連攻擊眾民的, 在怒氣中轄制列國, 行逼迫無人阻止的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在憤怒中連連攻擊萬民, 在怒氣中轄制列國, 逼迫他們,毫不留情。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在憤怒中連連攻擊萬民, 在怒氣中轄制列國, 逼迫他們,毫不留情。
  • 當代譯本 - 他們曾狂怒地攻伐列邦, 無休無止, 帶著怒氣征服列國, 大肆迫害。
  • 聖經新譯本 - 就是那在忿怒中不住擊打眾民、 在怒氣中管轄列國、毫無抑制地施行迫害的。
  • 呂振中譯本 - 就是無停的擊打, 怒憤憤地擊打外族之民, 肆無抑制的蹂躪, 氣忿忿地蹂躪 列國的。
  • 中文標準譯本 - 它們曾在盛怒中以不停的猛擊來擊打萬民; 在怒氣中以無情的逼迫來轄制列國。
  • 現代標點和合本 - 就是在憤怒中連連攻擊眾民的, 在怒氣中轄制列國, 行逼迫無人阻止的。
  • 文理和合譯本 - 彼曾以怒攻諸民、而擊之不已、以恚迫列邦、而莫之能止、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逞怒擊萬民不息、發忿轄列邦、逼迫不止者、主已折之、
  • Nueva Versión Internacional - que con furia y continuos golpes castigaba a los pueblos, que con implacable enojo dominaba y perseguía a las naciones.
  • 현대인의 성경 - 네가 분노하여 여러 민족을 쳐서 괴롭히고 그들을 무자비하게 억압하여도 막을 자가 없었으나
  • Новый Русский Перевод - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • Восточный перевод - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui, dans sa rage, ╵frappait les peuples par des coups sans relâche et qui, dans sa colère, ╵opprimait les nations, maintenant, à son tour, ╵est poursuivi sans trêve .
  • リビングバイブル - あなたはイスラエルを怒りにまかせて迫害し、 国々を牛耳り、圧制をほしいままにしてきました。
  • Nova Versão Internacional - que irados feriram os povos com golpes incessantes e enfurecidos subjugaram as nações com perseguição implacável.
  • Hoffnung für alle - der in seiner Wut unablässig auf die Völker einschlug, der sie grausam unterdrückte und seinen Zorn an ihnen ausließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งกระหน่ำตีชาติต่างๆ อย่างไม่หยุดยั้ง ด้วยแรงโทสะ และปราบนานาประเทศ ด้วยการจู่โจมอย่างอำมหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ฆ่า​บรรดา​ชน​ชาติ​ด้วย​ความ​เกรี้ยวกราด อย่าง​ไม่​หยุด​ยั้ง ที่​ปกครอง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ใน​ความ​โกรธ ด้วย​การ​กดขี่​ข่มเหง​อย่าง​โหด​เหี้ยม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 21:1 - Đây là lời tiên tri về Ba-by-lôn—hoang mạc bên cạnh biển: Một thảm họa ập đến ngươi từ hoang mạc, như gió lốc quét ngang đất phương nam.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Y-sai 21:10 - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 7:19 - Tôi tìm hiểu sự thật về con thú thứ tư với hình thù dễ sợ hơn hẳn các con thú kia, có răng bằng sắt và vuốt bằng đồng, hay cắn xé, đập tan và chà đạp những gì còn lại dưới chân.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • 新标点和合本 - 就是在忿怒中连连攻击众民的, 在怒气中辖制列国, 行逼迫无人阻止的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在愤怒中连连攻击万民, 在怒气中辖制列国, 逼迫他们,毫不留情。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在愤怒中连连攻击万民, 在怒气中辖制列国, 逼迫他们,毫不留情。
  • 当代译本 - 他们曾狂怒地攻伐列邦, 无休无止, 带着怒气征服列国, 大肆迫害。
  • 圣经新译本 - 就是那在忿怒中不住击打众民、 在怒气中管辖列国、毫无抑制地施行迫害的。
  • 中文标准译本 - 它们曾在盛怒中以不停的猛击来击打万民; 在怒气中以无情的逼迫来辖制列国。
  • 现代标点和合本 - 就是在愤怒中连连攻击众民的, 在怒气中辖制列国, 行逼迫无人阻止的。
  • 和合本(拼音版) - 就是在忿怒中连连攻击众民的, 在怒气中辖制列国, 行逼迫无人阻止的。
  • New International Version - which in anger struck down peoples with unceasing blows, and in fury subdued nations with relentless aggression.
  • New International Reader's Version - When they became angry, they struck down nations. Their blows never stopped. In their anger they brought nations under their control. They attacked them again and again.
  • English Standard Version - that struck the peoples in wrath with unceasing blows, that ruled the nations in anger with unrelenting persecution.
  • New Living Translation - You struck the people with endless blows of rage and held the nations in your angry grip with unrelenting tyranny.
  • Christian Standard Bible - It struck the peoples in anger with unceasing blows. It subdued the nations in rage with relentless persecution.
  • New American Standard Bible - Which used to strike the peoples in fury with unceasing strokes, Which subdued the nations in anger with unrestrained persecution.
  • New King James Version - He who struck the people in wrath with a continual stroke, He who ruled the nations in anger, Is persecuted and no one hinders.
  • Amplified Bible - Which used to strike the peoples in anger with incessant blows, Which subdued and ruled the nations in wrath with unrelenting persecution.
  • American Standard Version - that smote the peoples in wrath with a continual stroke, that ruled the nations in anger, with a persecution that none restrained.
  • King James Version - He who smote the people in wrath with a continual stroke, he that ruled the nations in anger, is persecuted, and none hindereth.
  • New English Translation - It furiously struck down nations with unceasing blows. It angrily ruled over nations, oppressing them without restraint.
  • World English Bible - who struck the peoples in wrath with a continual stroke, who ruled the nations in anger, with a persecution that no one restrained.
  • 新標點和合本 - 就是在忿怒中連連攻擊眾民的, 在怒氣中轄制列國, 行逼迫無人阻止的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在憤怒中連連攻擊萬民, 在怒氣中轄制列國, 逼迫他們,毫不留情。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在憤怒中連連攻擊萬民, 在怒氣中轄制列國, 逼迫他們,毫不留情。
  • 當代譯本 - 他們曾狂怒地攻伐列邦, 無休無止, 帶著怒氣征服列國, 大肆迫害。
  • 聖經新譯本 - 就是那在忿怒中不住擊打眾民、 在怒氣中管轄列國、毫無抑制地施行迫害的。
  • 呂振中譯本 - 就是無停的擊打, 怒憤憤地擊打外族之民, 肆無抑制的蹂躪, 氣忿忿地蹂躪 列國的。
  • 中文標準譯本 - 它們曾在盛怒中以不停的猛擊來擊打萬民; 在怒氣中以無情的逼迫來轄制列國。
  • 現代標點和合本 - 就是在憤怒中連連攻擊眾民的, 在怒氣中轄制列國, 行逼迫無人阻止的。
  • 文理和合譯本 - 彼曾以怒攻諸民、而擊之不已、以恚迫列邦、而莫之能止、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逞怒擊萬民不息、發忿轄列邦、逼迫不止者、主已折之、
  • Nueva Versión Internacional - que con furia y continuos golpes castigaba a los pueblos, que con implacable enojo dominaba y perseguía a las naciones.
  • 현대인의 성경 - 네가 분노하여 여러 민족을 쳐서 괴롭히고 그들을 무자비하게 억압하여도 막을 자가 없었으나
  • Новый Русский Перевод - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • Восточный перевод - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - который в гневе разил народы нескончаемыми ударами и в ярости народами правил с безжалостным притеснением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui, dans sa rage, ╵frappait les peuples par des coups sans relâche et qui, dans sa colère, ╵opprimait les nations, maintenant, à son tour, ╵est poursuivi sans trêve .
  • リビングバイブル - あなたはイスラエルを怒りにまかせて迫害し、 国々を牛耳り、圧制をほしいままにしてきました。
  • Nova Versão Internacional - que irados feriram os povos com golpes incessantes e enfurecidos subjugaram as nações com perseguição implacável.
  • Hoffnung für alle - der in seiner Wut unablässig auf die Völker einschlug, der sie grausam unterdrückte und seinen Zorn an ihnen ausließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งกระหน่ำตีชาติต่างๆ อย่างไม่หยุดยั้ง ด้วยแรงโทสะ และปราบนานาประเทศ ด้วยการจู่โจมอย่างอำมหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ฆ่า​บรรดา​ชน​ชาติ​ด้วย​ความ​เกรี้ยวกราด อย่าง​ไม่​หยุด​ยั้ง ที่​ปกครอง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ใน​ความ​โกรธ ด้วย​การ​กดขี่​ข่มเหง​อย่าง​โหด​เหี้ยม
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 21:1 - Đây là lời tiên tri về Ba-by-lôn—hoang mạc bên cạnh biển: Một thảm họa ập đến ngươi từ hoang mạc, như gió lốc quét ngang đất phương nam.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Y-sai 21:10 - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 7:19 - Tôi tìm hiểu sự thật về con thú thứ tư với hình thù dễ sợ hơn hẳn các con thú kia, có răng bằng sắt và vuốt bằng đồng, hay cắn xé, đập tan và chà đạp những gì còn lại dưới chân.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
聖經
資源
計劃
奉獻