Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • 新标点和合本 - 非利士全地啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐。 因为从蛇的根必生出毒蛇; 它所生的是火焰的飞龙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “全非利士啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐。 因为蛇必生出毒蛇, 它所生的是会飞的火蛇。
  • 和合本2010(神版-简体) - “全非利士啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐。 因为蛇必生出毒蛇, 它所生的是会飞的火蛇。
  • 当代译本 - 非利士人啊, 不要因击打你们的杖已经折断 便高兴。 因为从那条蛇必生出一条更危险的蛇, 一条会飞的毒蛇。
  • 圣经新译本 - 非利士全地啊! 不要因为那击打你们的杖折断了就欢喜, 因为从蛇的根必生出毒蛇来, 它所生的,是会飞的蛇。
  • 中文标准译本 - 非利士全地啊, 不要因那责打你的杖折断了而欢喜! 因为从蛇的根必生出毒蛇, 所生的 是会飞的火蛇。
  • 现代标点和合本 - “非利士全地啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐, 因为从蛇的根必生出毒蛇, 它所生的是火焰的飞龙。
  • 和合本(拼音版) - 非利士全地啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐, 因为从蛇的根必生出毒蛇, 它所生的,是火焰的飞龙。
  • New International Version - Do not rejoice, all you Philistines, that the rod that struck you is broken; from the root of that snake will spring up a viper, its fruit will be a darting, venomous serpent.
  • New International Reader's Version - “The rod of Assyria has struck all of you Philistines. But do not be glad that it is broken. That rod is like a snake that will produce an even more poisonous snake. It will produce a darting, poisonous serpent.
  • English Standard Version - Rejoice not, O Philistia, all of you, that the rod that struck you is broken, for from the serpent’s root will come forth an adder, and its fruit will be a flying fiery serpent.
  • New Living Translation - Do not rejoice, you Philistines, that the rod that struck you is broken— that the king who attacked you is dead. For from that snake a more poisonous snake will be born, a fiery serpent to destroy you!
  • Christian Standard Bible - Don’t rejoice, all of you in Philistia, because the rod of the one who struck you is broken. For a viper will come from the root of a snake, and from its egg comes a flying serpent.
  • New American Standard Bible - “Do not rejoice, Philistia, all of you, Because the rod that struck you is broken; For from the serpent’s root a viper will come out, And its fruit will be a winged serpent.
  • New King James Version - “Do not rejoice, all you of Philistia, Because the rod that struck you is broken; For out of the serpent’s roots will come forth a viper, And its offspring will be a fiery flying serpent.
  • Amplified Bible - “Do not rejoice, O Philistia, any of you, Because the rod [of Judah] that struck you is broken; For out of the serpent’s root will come a viper [King Hezekiah of Judah], And its offspring will be a flying serpent.
  • American Standard Version - Rejoice not, O Philistia, all of thee, because the rod that smote thee is broken; for out of the serpent’s root shall come forth an adder, and his fruit shall be a fiery flying serpent.
  • King James Version - Rejoice not thou, whole Philistia, because the rod of him that smote thee is broken: for out of the serpent's root shall come forth a cockatrice, and his fruit shall be a fiery flying serpent.
  • New English Translation - Don’t be so happy, all you Philistines, just because the club that beat you has been broken! For a viper will grow out of the serpent’s root, and its fruit will be a darting adder.
  • World English Bible - Don’t rejoice, O Philistia, all of you, because the rod that struck you is broken; for out of the serpent’s root an adder will emerge, and his fruit will be a fiery flying serpent.
  • 新標點和合本 - 非利士全地啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂。 因為從蛇的根必生出毒蛇; 牠所生的是火焰的飛龍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「全非利士啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂。 因為蛇必生出毒蛇, 牠所生的是會飛的火蛇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「全非利士啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂。 因為蛇必生出毒蛇, 牠所生的是會飛的火蛇。
  • 當代譯本 - 非利士人啊, 不要因擊打你們的杖已經折斷 便高興。 因為從那條蛇必生出一條更危險的蛇, 一條會飛的毒蛇。
  • 聖經新譯本 - 非利士全地啊! 不要因為那擊打你們的杖折斷了就歡喜, 因為從蛇的根必生出毒蛇來, 牠所生的,是會飛的蛇。
  • 呂振中譯本 - 『 非利士 全地啊, 不要因那擊打你的刑杖折斷了而歡喜; 因為從蛇的根必生出毒蛇來; 牠所生的是能飛的火蛇。
  • 中文標準譯本 - 非利士全地啊, 不要因那責打你的杖折斷了而歡喜! 因為從蛇的根必生出毒蛇, 所生的 是會飛的火蛇。
  • 現代標點和合本 - 「非利士全地啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂, 因為從蛇的根必生出毒蛇, 牠所生的是火焰的飛龍。
  • 文理和合譯本 - 非利士全地歟、勿以擊爾之杖已折而喜、蓋蛇必生虺、虺生飛火蛇、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人歟、扑責爾者、茲已覆亡、爾見之、勿欣喜、蛇遺卵、必有蝮出、後成毒蛇、且能飛騰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 全地、責爾之杖、今已斷折、爾勿因以欣喜、因蛇之卵必生毒虺、所生者即有毒之飛龍、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ustedes, filisteos, no se alegren de que se haya roto el bastón que los golpeaba; porque una víbora saldrá de la raíz de la serpiente; su fruto será una serpiente voladora.
  • 현대인의 성경 - 블레셋 사람들아, 너희를 치던 막대기가 부러졌다고 기뻐하지 말아라. 뱀이 죽어도 그보다 더 무서운 독사가 있고 독사보다도 더 무서운 날아다니는 불뱀이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а плодом ее будет змея-стрелка .
  • Восточный перевод - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а её плодом будет змея-стрелка .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а её плодом будет змея-стрелка .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а её плодом будет змея-стрелка .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne te réjouis pas tant, ╵Philistie tout entière, de ce que le bâton ╵qui te frappait le dos ╵a été mis en pièces, car de la souche du serpent ╵naîtra un basilic dont la progéniture ╵sera un serpent venimeux volant .
  • リビングバイブル - 「ペリシテ人よ、おまえを打った王が 死んだからといって、喜んではならない。 なるほど、あの杖は折れた。 だが、息子は父以上の災難をもたらす。 蛇からまむしが生まれ、おまえをかみ殺すのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, filisteus, todos vocês, não se alegrem porque a vara que os feria está quebrada! Da raiz da cobra brotará uma víbora, e o seu fruto será uma serpente veloz.
  • Hoffnung für alle - »Freut euch nicht zu früh, ihr Philister! Der Stock, der euch schlug, ist zwar nun zerbrochen, doch aus der toten Schlange wird eine giftige Viper und aus dieser ein fliegender Drache!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียทั้งปวงเอ๋ย อย่ากระหยิ่มยิ้มย่อง ว่าไม้เรียวที่ฟาดเจ้านั้นหักแล้ว จากรากเหง้าของงูตัวนั้นจะเกิดงูพิษ เป็นงูเห่าพิษร้ายซึ่งแว้งกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ฟีลิสเตีย​เอ๋ย พวก​เจ้า​ทุก​คน​อย่า​ยินดี​เลย ที่​ไม้​ตะบอง​ซึ่ง​ทุบ​ตี​เจ้า​หัก​แล้ว เพราะ​งู​พิษ​ตัว​หนึ่ง​จะ​ผุด​ขึ้น​จาก​ราก​เหง้า​ของ​งู และ​ผล​ของ​มัน​จะ​เป็น​งู​พิษ​ร้าย​ซึ่ง​พุ่ง​ฉก​อย่าง​ร้อนรน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • 1 Sa-mu-ên 6:17 - Năm hình bướu trĩ người Phi-li-tin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ vật chuộc lỗi cho năm thành Ách-đốt, Ga-xa, Ách-ca-lôn, Gát, và Éc-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 6:18 - Số hình chuột vàng cũng vậy, theo số các thành Phi-li-tin thuộc quyền năm lãnh tụ, kể cả các thành có hào lũy vững chắc và các thôn ấp. Tảng đá lớn trên đó người ta đặt Hòm Giao Ước của Chúa đến nay vẫn còn trong cánh đồng của Giô-suê, người Bết-sê-mết.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • 2 Các Vua 18:8 - mặt khác, vua đi đánh quân Phi-li-tin đến tận Ga-xa và vùng phụ cận, hủy phá các thành lũy kiên cố cho đến các vọng canh.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
  • Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • 2 Sử Ký 26:6 - Ô-xia xuất quân đánh Phi-li-tin, hạ thành Gát, thành Giáp-nê, và thành Ách-đốt. Vua xây các thành mới trên đất Ách-đốt và những nơi khác thuộc Phi-li-tin.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • 新标点和合本 - 非利士全地啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐。 因为从蛇的根必生出毒蛇; 它所生的是火焰的飞龙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “全非利士啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐。 因为蛇必生出毒蛇, 它所生的是会飞的火蛇。
  • 和合本2010(神版-简体) - “全非利士啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐。 因为蛇必生出毒蛇, 它所生的是会飞的火蛇。
  • 当代译本 - 非利士人啊, 不要因击打你们的杖已经折断 便高兴。 因为从那条蛇必生出一条更危险的蛇, 一条会飞的毒蛇。
  • 圣经新译本 - 非利士全地啊! 不要因为那击打你们的杖折断了就欢喜, 因为从蛇的根必生出毒蛇来, 它所生的,是会飞的蛇。
  • 中文标准译本 - 非利士全地啊, 不要因那责打你的杖折断了而欢喜! 因为从蛇的根必生出毒蛇, 所生的 是会飞的火蛇。
  • 现代标点和合本 - “非利士全地啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐, 因为从蛇的根必生出毒蛇, 它所生的是火焰的飞龙。
  • 和合本(拼音版) - 非利士全地啊, 不要因击打你的杖折断就喜乐, 因为从蛇的根必生出毒蛇, 它所生的,是火焰的飞龙。
  • New International Version - Do not rejoice, all you Philistines, that the rod that struck you is broken; from the root of that snake will spring up a viper, its fruit will be a darting, venomous serpent.
  • New International Reader's Version - “The rod of Assyria has struck all of you Philistines. But do not be glad that it is broken. That rod is like a snake that will produce an even more poisonous snake. It will produce a darting, poisonous serpent.
  • English Standard Version - Rejoice not, O Philistia, all of you, that the rod that struck you is broken, for from the serpent’s root will come forth an adder, and its fruit will be a flying fiery serpent.
  • New Living Translation - Do not rejoice, you Philistines, that the rod that struck you is broken— that the king who attacked you is dead. For from that snake a more poisonous snake will be born, a fiery serpent to destroy you!
  • Christian Standard Bible - Don’t rejoice, all of you in Philistia, because the rod of the one who struck you is broken. For a viper will come from the root of a snake, and from its egg comes a flying serpent.
  • New American Standard Bible - “Do not rejoice, Philistia, all of you, Because the rod that struck you is broken; For from the serpent’s root a viper will come out, And its fruit will be a winged serpent.
  • New King James Version - “Do not rejoice, all you of Philistia, Because the rod that struck you is broken; For out of the serpent’s roots will come forth a viper, And its offspring will be a fiery flying serpent.
  • Amplified Bible - “Do not rejoice, O Philistia, any of you, Because the rod [of Judah] that struck you is broken; For out of the serpent’s root will come a viper [King Hezekiah of Judah], And its offspring will be a flying serpent.
  • American Standard Version - Rejoice not, O Philistia, all of thee, because the rod that smote thee is broken; for out of the serpent’s root shall come forth an adder, and his fruit shall be a fiery flying serpent.
  • King James Version - Rejoice not thou, whole Philistia, because the rod of him that smote thee is broken: for out of the serpent's root shall come forth a cockatrice, and his fruit shall be a fiery flying serpent.
  • New English Translation - Don’t be so happy, all you Philistines, just because the club that beat you has been broken! For a viper will grow out of the serpent’s root, and its fruit will be a darting adder.
  • World English Bible - Don’t rejoice, O Philistia, all of you, because the rod that struck you is broken; for out of the serpent’s root an adder will emerge, and his fruit will be a fiery flying serpent.
  • 新標點和合本 - 非利士全地啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂。 因為從蛇的根必生出毒蛇; 牠所生的是火焰的飛龍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「全非利士啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂。 因為蛇必生出毒蛇, 牠所生的是會飛的火蛇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「全非利士啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂。 因為蛇必生出毒蛇, 牠所生的是會飛的火蛇。
  • 當代譯本 - 非利士人啊, 不要因擊打你們的杖已經折斷 便高興。 因為從那條蛇必生出一條更危險的蛇, 一條會飛的毒蛇。
  • 聖經新譯本 - 非利士全地啊! 不要因為那擊打你們的杖折斷了就歡喜, 因為從蛇的根必生出毒蛇來, 牠所生的,是會飛的蛇。
  • 呂振中譯本 - 『 非利士 全地啊, 不要因那擊打你的刑杖折斷了而歡喜; 因為從蛇的根必生出毒蛇來; 牠所生的是能飛的火蛇。
  • 中文標準譯本 - 非利士全地啊, 不要因那責打你的杖折斷了而歡喜! 因為從蛇的根必生出毒蛇, 所生的 是會飛的火蛇。
  • 現代標點和合本 - 「非利士全地啊, 不要因擊打你的杖折斷就喜樂, 因為從蛇的根必生出毒蛇, 牠所生的是火焰的飛龍。
  • 文理和合譯本 - 非利士全地歟、勿以擊爾之杖已折而喜、蓋蛇必生虺、虺生飛火蛇、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人歟、扑責爾者、茲已覆亡、爾見之、勿欣喜、蛇遺卵、必有蝮出、後成毒蛇、且能飛騰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 全地、責爾之杖、今已斷折、爾勿因以欣喜、因蛇之卵必生毒虺、所生者即有毒之飛龍、
  • Nueva Versión Internacional - Todos ustedes, filisteos, no se alegren de que se haya roto el bastón que los golpeaba; porque una víbora saldrá de la raíz de la serpiente; su fruto será una serpiente voladora.
  • 현대인의 성경 - 블레셋 사람들아, 너희를 치던 막대기가 부러졌다고 기뻐하지 말아라. 뱀이 죽어도 그보다 더 무서운 독사가 있고 독사보다도 더 무서운 날아다니는 불뱀이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а плодом ее будет змея-стрелка .
  • Восточный перевод - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а её плодом будет змея-стрелка .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а её плодом будет змея-стрелка .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не радуйтесь, филистимляне, что сломан поражавший вас жезл, потому что от змеиного корня родится гадюка, а её плодом будет змея-стрелка .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne te réjouis pas tant, ╵Philistie tout entière, de ce que le bâton ╵qui te frappait le dos ╵a été mis en pièces, car de la souche du serpent ╵naîtra un basilic dont la progéniture ╵sera un serpent venimeux volant .
  • リビングバイブル - 「ペリシテ人よ、おまえを打った王が 死んだからといって、喜んではならない。 なるほど、あの杖は折れた。 だが、息子は父以上の災難をもたらす。 蛇からまむしが生まれ、おまえをかみ殺すのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, filisteus, todos vocês, não se alegrem porque a vara que os feria está quebrada! Da raiz da cobra brotará uma víbora, e o seu fruto será uma serpente veloz.
  • Hoffnung für alle - »Freut euch nicht zu früh, ihr Philister! Der Stock, der euch schlug, ist zwar nun zerbrochen, doch aus der toten Schlange wird eine giftige Viper und aus dieser ein fliegender Drache!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียทั้งปวงเอ๋ย อย่ากระหยิ่มยิ้มย่อง ว่าไม้เรียวที่ฟาดเจ้านั้นหักแล้ว จากรากเหง้าของงูตัวนั้นจะเกิดงูพิษ เป็นงูเห่าพิษร้ายซึ่งแว้งกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ฟีลิสเตีย​เอ๋ย พวก​เจ้า​ทุก​คน​อย่า​ยินดี​เลย ที่​ไม้​ตะบอง​ซึ่ง​ทุบ​ตี​เจ้า​หัก​แล้ว เพราะ​งู​พิษ​ตัว​หนึ่ง​จะ​ผุด​ขึ้น​จาก​ราก​เหง้า​ของ​งู และ​ผล​ของ​มัน​จะ​เป็น​งู​พิษ​ร้าย​ซึ่ง​พุ่ง​ฉก​อย่าง​ร้อนรน
  • Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • 1 Sa-mu-ên 6:17 - Năm hình bướu trĩ người Phi-li-tin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ vật chuộc lỗi cho năm thành Ách-đốt, Ga-xa, Ách-ca-lôn, Gát, và Éc-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 6:18 - Số hình chuột vàng cũng vậy, theo số các thành Phi-li-tin thuộc quyền năm lãnh tụ, kể cả các thành có hào lũy vững chắc và các thôn ấp. Tảng đá lớn trên đó người ta đặt Hòm Giao Ước của Chúa đến nay vẫn còn trong cánh đồng của Giô-suê, người Bết-sê-mết.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • 2 Các Vua 18:8 - mặt khác, vua đi đánh quân Phi-li-tin đến tận Ga-xa và vùng phụ cận, hủy phá các thành lũy kiên cố cho đến các vọng canh.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
  • Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • 2 Sử Ký 26:6 - Ô-xia xuất quân đánh Phi-li-tin, hạ thành Gát, thành Giáp-nê, và thành Ách-đốt. Vua xây các thành mới trên đất Ách-đốt và những nơi khác thuộc Phi-li-tin.
聖經
資源
計劃
奉獻