逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 万军之耶和华说: “我必兴起攻击他们, 将巴比伦的名号和所余剩的人, 连子带孙一并剪除。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说: “我必起来攻击他们, 将巴比伦的名号和剩余的人, 连子带孙一并剪除; 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说: “我必起来攻击他们, 将巴比伦的名号和剩余的人, 连子带孙一并剪除; 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 万军之耶和华说: “我必起来攻击巴比伦, 铲除巴比伦的名号、余民和子孙后代。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 万军之耶和华说:“我必兴起攻击他们,把巴比伦的名号、所剩余的人,以及后裔子孙,都一同剪除。”这是耶和华说的。
- 中文标准译本 - “我必起来攻击他们!”万军之耶和华如此宣告。“我必把巴比伦的名号、余剩者、子孙后代都剪除!”耶和华如此宣告。
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华说: “我必兴起攻击他们, 将巴比伦的名号和所余剩的人, 连子带孙一并剪除。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说: “我必兴起攻击他们, 将巴比伦的名号和所余剩的人, 连子带孙一并剪除。 这是耶和华说的。
- New International Version - “I will rise up against them,” declares the Lord Almighty. “I will wipe out Babylon’s name and survivors, her offspring and descendants,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - “I will rise up against them,” announces the Lord who rules over all. “I will destroy Babylon. It will not be remembered anymore. No one will be left alive there. I will destroy its people and their children after them,” announces the Lord.
- English Standard Version - “I will rise up against them,” declares the Lord of hosts, “and will cut off from Babylon name and remnant, descendants and posterity,” declares the Lord.
- New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies says: “I, myself, have risen against Babylon! I will destroy its children and its children’s children,” says the Lord.
- The Message - “I will confront them”—Decree of God-of-the-Angel-Armies—“and strip Babylon of name and survivors, children and grandchildren.” God’s Decree. “I’ll make it a worthless swamp and give it as a prize to the hedgehog. And then I’ll bulldoze it out of existence.” Decree of God-of-the-Angel-Armies.
- Christian Standard Bible - “I will rise up against them” — this is the declaration of the Lord of Armies — “and I will cut off from Babylon her reputation, remnant, offspring, and posterity” — this is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - “I will rise up against them,” declares the Lord of armies, “and eliminate from Babylon name and survivors, offspring and descendants,” declares the Lord.
- New King James Version - “For I will rise up against them,” says the Lord of hosts, “And cut off from Babylon the name and remnant, And offspring and posterity,” says the Lord.
- Amplified Bible - “I will rise up against them,” says the Lord of hosts, “and will cut off from Babylon name and survivors, and son and grandson,” declares the Lord.
- American Standard Version - And I will rise up against them, saith Jehovah of hosts, and cut off from Babylon name and remnant, and son and son’s son, saith Jehovah.
- King James Version - For I will rise up against them, saith the Lord of hosts, and cut off from Babylon the name, and remnant, and son, and nephew, saith the Lord.
- New English Translation - “I will rise up against them,” says the Lord who commands armies. “I will blot out all remembrance of Babylon and destroy all her people, including the offspring she produces,” says the Lord.
- World English Bible - “I will rise up against them,” says Yahweh of Armies, “and cut off from Babylon name and remnant, and son and son’s son,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說: 我必興起攻擊他們, 將巴比倫的名號和所餘剩的人, 連子帶孫一併剪除。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說: 「我必起來攻擊他們, 將巴比倫的名號和剩餘的人, 連子帶孫一併剪除; 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說: 「我必起來攻擊他們, 將巴比倫的名號和剩餘的人, 連子帶孫一併剪除; 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華說: 「我必起來攻擊巴比倫, 剷除巴比倫的名號、餘民和子孫後代。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:“我必興起攻擊他們,把巴比倫的名號、所剩餘的人,以及後裔子孫,都一同剪除。”這是耶和華說的。
- 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主發神諭說:『我必起來攻擊他們,將 巴比倫 剪滅掉, 其 名號及血統 , 其 苗裔及後代, 都剪滅 : 這是 永恆主發神諭說 的 。
- 中文標準譯本 - 「我必起來攻擊他們!」萬軍之耶和華如此宣告。「我必把巴比倫的名號、餘剩者、子孫後代都剪除!」耶和華如此宣告。
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說: 「我必興起攻擊他們, 將巴比倫的名號和所餘剩的人, 連子帶孫一併剪除。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、我將起而攻之、滅絕巴比倫之名、與其遺民、及其子孫、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我將勃然而興、滅巴比倫遺民、塗抹其名、延及王之宗室、淪胥以亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、我必興起、懲罰 巴比倫 、塗抹其名、滅其遺民、絕其子孫苗裔、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - «Yo me levantaré contra ellos —afirma el Señor Todopoderoso—. Yo extirparé de Babilonia nombre y descendencia, vástago y posteridad —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 말씀하신다. “내가 바빌론을 쳐서 파멸시키고 그 이름은 물론 지금 살아 있는 생존자들과 그들의 자손들과 그 후손들까지 모조리 없애 버릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - – Я поднимусь против них, – возвещает Господь Сил, – и отниму у Вавилона его имя и уцелевших, его потомство и грядущие поколения, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - – Я поднимусь против них, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и истреблю у Вавилона его имя и уцелевших, его потомство и грядущие поколения, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я поднимусь против них, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и истреблю у Вавилона его имя и уцелевших, его потомство и грядущие поколения, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я поднимусь против них, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и истреблю у Вавилона его имя и уцелевших, его потомство и грядущие поколения, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Je combattrai contre eux, déclare l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, et je rayerai de la terre ╵le nom de Babylone, ╵oui je supprimerai ╵ce qui restera d’elle, sa lignée et sa descendance. L’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - 「わたしは立ち上がって彼に刃向かい、彼の子どもと孫を切り殺し、誰ひとり王座につかせない。
- Nova Versão Internacional - “Eu me levantarei contra eles”, diz o Senhor dos Exércitos. “Eliminarei da Babilônia o seu nome e os seus sobreviventes, sua prole e os seus descendentes”, diz o Senhor.
- Hoffnung für alle - So spricht der Herr, der allmächtige Gott: »Ich werde eingreifen und Babylon vollständig vernichten. Nichts soll mehr an den Ruhm der Stadt erinnern! Die ganze Sippe samt Kindern und Kindeskindern wird ausgelöscht. Darauf könnt ihr euch verlassen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “เราจะลุกขึ้นมาต่อสู้พวกเขา เราจะตัดชื่อคนที่เหลืออยู่ ทั้งเชื้อสายและวงศ์วานออกจากบาบิโลน” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาประกาศดังนี้ “เราจะลุกขึ้นต่อสู้กับพวกเขา และบาบิโลนจะไม่มีทายาทหรือมีใครที่เหลืออยู่ ไม่มีบรรดาผู้สืบเชื้อสายและผู้สืบตระกูล” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
- Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
- Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
- Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
- Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
- Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
- Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
- Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
- Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
- Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
- Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
- Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
- Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Giê-rê-mi 51:3 - Đừng để các xạ thủ kịp mặt áo giáp hay kéo cung tên. Đừng tha ai hết, cả những chiến sĩ giỏi! Hãy để toàn quân của nó bị tuyệt diệt.
- Giê-rê-mi 51:4 - Chúng sẽ ngã chết la liệt trên đất Ba-by-lôn bị đâm chết giữa các đường phố.
- Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
- 1 Các Vua 14:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng tai họa trên nhà ngươi, giết hết đàn ông trong nhà, kể cả nô lệ. Ta sẽ đốt nhà Giê-rô-bô-am như người ta đốt rác rưởi, cho đến khi tuyệt diệt.
- Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
- Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.