Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • 新标点和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑倾覆, 不释放被掳的人归家, 是这个人吗?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使世界如同荒野, 使城镇倾覆; 是他,不释放被掳的人归家。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 使世界如同荒野, 使城镇倾覆; 是他,不释放被掳的人归家。’
  • 当代译本 - 这就是那曾使天下荒凉、城邑倾覆、不肯释放俘虏回家的人吗?’
  • 圣经新译本 - 使世界如同荒野, 倾覆城镇, 又不释放囚犯的,就是这人吗?’
  • 中文标准译本 - 那使世界如同荒野,倾覆其城镇, 又不释放囚犯回家的, 难道就是这人吗?’
  • 现代标点和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑倾覆, 不释放被掳的人归家, 是这个人吗?”
  • 和合本(拼音版) - 使世界如同荒野, 使城邑倾覆, 不释放被掳的人归家, 是这个人吗?’
  • New International Version - the man who made the world a wilderness, who overthrew its cities and would not let his captives go home?”
  • New International Reader's Version - Did he turn the world into a desert? Did he destroy its cities? Did he refuse to let his prisoners go home?’
  • English Standard Version - who made the world like a desert and overthrew its cities, who did not let his prisoners go home?’
  • New Living Translation - Is this the one who destroyed the world and made it into a wasteland? Is this the king who demolished the world’s greatest cities and had no mercy on his prisoners?’
  • Christian Standard Bible - who turned the world into a wilderness, who destroyed its cities and would not release the prisoners to return home?”
  • New American Standard Bible - Who made the world like a wilderness And overthrew its cities, Who did not allow his prisoners to go home?’
  • New King James Version - Who made the world as a wilderness And destroyed its cities, Who did not open the house of his prisoners?’
  • Amplified Bible - Who made the world like a wilderness And overthrew its cities, Who did not permit his prisoners to return home?’
  • American Standard Version - that made the world as a wilderness, and overthrew the cities thereof; that let not loose his prisoners to their home?
  • King James Version - That made the world as a wilderness, and destroyed the cities thereof; that opened not the house of his prisoners?
  • New English Translation - Is this the one who made the world like a desert, who ruined its cities, and refused to free his prisoners so they could return home?”’
  • World English Bible - who made the world like a wilderness, and overthrew its cities, who didn’t release his prisoners to their home?”
  • 新標點和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑傾覆, 不釋放被擄的人歸家, 是這個人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使世界如同荒野, 使城鎮傾覆; 是他,不釋放被擄的人歸家。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使世界如同荒野, 使城鎮傾覆; 是他,不釋放被擄的人歸家。』
  • 當代譯本 - 這就是那曾使天下荒涼、城邑傾覆、不肯釋放俘虜回家的人嗎?』
  • 聖經新譯本 - 使世界如同荒野, 傾覆城鎮, 又不釋放囚犯的,就是這人嗎?’
  • 呂振中譯本 - 使世界如荒野, 將城市翻毁, 不開釋被擄之人回家的, 是這個人麼?」
  • 中文標準譯本 - 那使世界如同荒野,傾覆其城鎮, 又不釋放囚犯回家的, 難道就是這人嗎?』
  • 現代標點和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑傾覆, 不釋放被擄的人歸家, 是這個人嗎?」
  • 文理和合譯本 - 寰區荒落、城邑傾圮、不令俘虜返故土者、乃斯人耶、
  • Nueva Versión Internacional - el que dejaba el mundo hecho un desierto, el que arrasaba sus ciudades y nunca dejaba libres a los presos?»
  • 현대인의 성경 - 이 사람이 수많은 도시를 파괴하며 온 세상을 황무지로 만들고 포로들을 자기 나라로 돌려보내지 않던 자가 아니냐?”
  • Новый Русский Перевод - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?»
  • Восточный перевод - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?
  • La Bible du Semeur 2015 - qui changeait le monde en désert, qui détruisait les villes et qui ne relâchait jamais ╵ses prisonniers ? »
  • リビングバイブル - 全世界を足の踏み場もないまでに破壊し尽くし、 大都市を瓦礫の山とし、 捕虜に少しもあわれみをかけなかった人か。」
  • Nova Versão Internacional - fez do mundo um deserto, conquistou cidades e não deixou que os seus prisioneiros voltassem para casa?”
  • Hoffnung für alle - Er war es doch, der ganze Städte dem Erdboden gleichmachte und der die Erde verwüstete. Wen er gefangen nahm, der kam nie wieder zurück.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่หรือผู้ที่ทำให้โลกเป็นถิ่นกันดาร ผู้ล้มล้างนครต่างๆ และไม่ยอมปล่อยเชลยกลับคืนถิ่น?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำให้​โลก​กลาย​เป็น​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ทำ​เมือง​ให้​พัง​พินาศ และ​ไม่​ปล่อย​ให้​นักโทษ​กลับ​บ้าน’
交叉引用
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • 2 Sử Ký 28:11 - Vậy bây giờ, hãy nghe lời ta mà phóng thích tất cả tù nhân đó, vì họ là anh em các ngươi. Hãy coi chừng vì Chúa Hằng Hữu đã nổi cơn thịnh nộ vì việc ác của các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 28:12 - Lúc ấy, có vài người lãnh đạo người Ép-ra-im—A-xa-ria, con Giô-ha-nan, Bê-rê-kia, con Mê-si-lê-mốt, Ê-xê-chia, con Sa-lum, và A-ma-sa, con Hát-lai—đồng ý với những người đánh trận trở về.
  • 2 Sử Ký 28:13 - Họ ra lệnh: “Đừng đem các tù nhân về đây! Chúng ta không thể tạo thêm tội ác và tội lỗi cho chúng ta. Tội của chúng ta quá lớn, và cơn giận mãnh liệt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên Ít-ra-ên!”
  • 2 Sử Ký 28:14 - Vậy, các quân sĩ liền thả các tù nhân và bỏ lại của cải họ đã cướp giật trước mặt các nhà lãnh đạo và toàn dân.
  • 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • 新标点和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑倾覆, 不释放被掳的人归家, 是这个人吗?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使世界如同荒野, 使城镇倾覆; 是他,不释放被掳的人归家。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 使世界如同荒野, 使城镇倾覆; 是他,不释放被掳的人归家。’
  • 当代译本 - 这就是那曾使天下荒凉、城邑倾覆、不肯释放俘虏回家的人吗?’
  • 圣经新译本 - 使世界如同荒野, 倾覆城镇, 又不释放囚犯的,就是这人吗?’
  • 中文标准译本 - 那使世界如同荒野,倾覆其城镇, 又不释放囚犯回家的, 难道就是这人吗?’
  • 现代标点和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑倾覆, 不释放被掳的人归家, 是这个人吗?”
  • 和合本(拼音版) - 使世界如同荒野, 使城邑倾覆, 不释放被掳的人归家, 是这个人吗?’
  • New International Version - the man who made the world a wilderness, who overthrew its cities and would not let his captives go home?”
  • New International Reader's Version - Did he turn the world into a desert? Did he destroy its cities? Did he refuse to let his prisoners go home?’
  • English Standard Version - who made the world like a desert and overthrew its cities, who did not let his prisoners go home?’
  • New Living Translation - Is this the one who destroyed the world and made it into a wasteland? Is this the king who demolished the world’s greatest cities and had no mercy on his prisoners?’
  • Christian Standard Bible - who turned the world into a wilderness, who destroyed its cities and would not release the prisoners to return home?”
  • New American Standard Bible - Who made the world like a wilderness And overthrew its cities, Who did not allow his prisoners to go home?’
  • New King James Version - Who made the world as a wilderness And destroyed its cities, Who did not open the house of his prisoners?’
  • Amplified Bible - Who made the world like a wilderness And overthrew its cities, Who did not permit his prisoners to return home?’
  • American Standard Version - that made the world as a wilderness, and overthrew the cities thereof; that let not loose his prisoners to their home?
  • King James Version - That made the world as a wilderness, and destroyed the cities thereof; that opened not the house of his prisoners?
  • New English Translation - Is this the one who made the world like a desert, who ruined its cities, and refused to free his prisoners so they could return home?”’
  • World English Bible - who made the world like a wilderness, and overthrew its cities, who didn’t release his prisoners to their home?”
  • 新標點和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑傾覆, 不釋放被擄的人歸家, 是這個人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使世界如同荒野, 使城鎮傾覆; 是他,不釋放被擄的人歸家。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使世界如同荒野, 使城鎮傾覆; 是他,不釋放被擄的人歸家。』
  • 當代譯本 - 這就是那曾使天下荒涼、城邑傾覆、不肯釋放俘虜回家的人嗎?』
  • 聖經新譯本 - 使世界如同荒野, 傾覆城鎮, 又不釋放囚犯的,就是這人嗎?’
  • 呂振中譯本 - 使世界如荒野, 將城市翻毁, 不開釋被擄之人回家的, 是這個人麼?」
  • 中文標準譯本 - 那使世界如同荒野,傾覆其城鎮, 又不釋放囚犯回家的, 難道就是這人嗎?』
  • 現代標點和合本 - 使世界如同荒野, 使城邑傾覆, 不釋放被擄的人歸家, 是這個人嗎?」
  • 文理和合譯本 - 寰區荒落、城邑傾圮、不令俘虜返故土者、乃斯人耶、
  • Nueva Versión Internacional - el que dejaba el mundo hecho un desierto, el que arrasaba sus ciudades y nunca dejaba libres a los presos?»
  • 현대인의 성경 - 이 사람이 수많은 도시를 파괴하며 온 세상을 황무지로 만들고 포로들을 자기 나라로 돌려보내지 않던 자가 아니냐?”
  • Новый Русский Перевод - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?»
  • Восточный перевод - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - кто сделал мир пустыней, разрушал его города и не отпускал пленников домой?
  • La Bible du Semeur 2015 - qui changeait le monde en désert, qui détruisait les villes et qui ne relâchait jamais ╵ses prisonniers ? »
  • リビングバイブル - 全世界を足の踏み場もないまでに破壊し尽くし、 大都市を瓦礫の山とし、 捕虜に少しもあわれみをかけなかった人か。」
  • Nova Versão Internacional - fez do mundo um deserto, conquistou cidades e não deixou que os seus prisioneiros voltassem para casa?”
  • Hoffnung für alle - Er war es doch, der ganze Städte dem Erdboden gleichmachte und der die Erde verwüstete. Wen er gefangen nahm, der kam nie wieder zurück.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่หรือผู้ที่ทำให้โลกเป็นถิ่นกันดาร ผู้ล้มล้างนครต่างๆ และไม่ยอมปล่อยเชลยกลับคืนถิ่น?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำให้​โลก​กลาย​เป็น​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ทำ​เมือง​ให้​พัง​พินาศ และ​ไม่​ปล่อย​ให้​นักโทษ​กลับ​บ้าน’
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • 2 Sử Ký 28:11 - Vậy bây giờ, hãy nghe lời ta mà phóng thích tất cả tù nhân đó, vì họ là anh em các ngươi. Hãy coi chừng vì Chúa Hằng Hữu đã nổi cơn thịnh nộ vì việc ác của các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 28:12 - Lúc ấy, có vài người lãnh đạo người Ép-ra-im—A-xa-ria, con Giô-ha-nan, Bê-rê-kia, con Mê-si-lê-mốt, Ê-xê-chia, con Sa-lum, và A-ma-sa, con Hát-lai—đồng ý với những người đánh trận trở về.
  • 2 Sử Ký 28:13 - Họ ra lệnh: “Đừng đem các tù nhân về đây! Chúng ta không thể tạo thêm tội ác và tội lỗi cho chúng ta. Tội của chúng ta quá lớn, và cơn giận mãnh liệt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên Ít-ra-ên!”
  • 2 Sử Ký 28:14 - Vậy, các quân sĩ liền thả các tù nhân và bỏ lại của cải họ đã cướp giật trước mặt các nhà lãnh đạo và toàn dân.
  • 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
聖經
資源
計劃
奉獻