逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- 新标点和合本 - 以法莲的嫉妒就必消散; 扰害犹大的必被剪除。 以法莲必不嫉妒犹大, 犹大也不扰害以法莲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲的嫉妒必消散, 苦待犹大的也被剪除; 以法莲必不嫉妒犹大, 犹大也不苦待以法莲。
- 和合本2010(神版-简体) - 以法莲的嫉妒必消散, 苦待犹大的也被剪除; 以法莲必不嫉妒犹大, 犹大也不苦待以法莲。
- 当代译本 - 以法莲必不再嫉妒, 犹大的仇敌必被铲除, 以法莲必不嫉妒犹大, 犹大必不与以法莲为敌。
- 圣经新译本 - 以法莲的嫉妒必消除, 那敌视犹大的必被剪除; 以法莲必不再嫉妒犹大, 犹大也必不再敌视以法莲。
- 中文标准译本 - 以法莲的嫉妒必消失, 犹大的敌视 必被剪除; 以法莲必不再嫉妒犹大, 犹大也不再敌视以法莲。
- 现代标点和合本 - 以法莲的嫉妒就必消散, 扰害犹大的必被剪除; 以法莲必不嫉妒犹大, 犹大也不扰害以法莲。
- 和合本(拼音版) - 以法莲的嫉妒就必消散, 扰害犹大的必被剪除; 以法莲必不嫉妒犹大, 犹大也不扰害以法莲。
- New International Version - Ephraim’s jealousy will vanish, and Judah’s enemies will be destroyed; Ephraim will not be jealous of Judah, nor Judah hostile toward Ephraim.
- New International Reader's Version - Ephraim’s people won’t be jealous anymore. Judah’s attackers will be destroyed. Ephraim won’t be jealous of Judah. And Judah won’t attack Ephraim.
- English Standard Version - The jealousy of Ephraim shall depart, and those who harass Judah shall be cut off; Ephraim shall not be jealous of Judah, and Judah shall not harass Ephraim.
- New Living Translation - Then at last the jealousy between Israel and Judah will end. They will not be rivals anymore.
- Christian Standard Bible - Ephraim’s envy will cease; Judah’s harassing will end. Ephraim will no longer be envious of Judah, and Judah will not harass Ephraim.
- New American Standard Bible - Then the jealousy of Ephraim will depart, And those who harass Judah will be eliminated; Ephraim will not be jealous of Judah, And Judah will not harass Ephraim.
- New King James Version - Also the envy of Ephraim shall depart, And the adversaries of Judah shall be cut off; Ephraim shall not envy Judah, And Judah shall not harass Ephraim.
- Amplified Bible - Then the jealousy of Ephraim will depart, And those who harass Judah will be cut off; Ephraim will not be jealous of Judah, And Judah will not harass Ephraim.
- American Standard Version - The envy also of Ephraim shall depart, and they that vex Judah shall be cut off: Ephraim shall not envy Judah, and Judah shall not vex Ephraim.
- King James Version - The envy also of Ephraim shall depart, and the adversaries of Judah shall be cut off: Ephraim shall not envy Judah, and Judah shall not vex Ephraim.
- New English Translation - Ephraim’s jealousy will end, and Judah’s hostility will be eliminated. Ephraim will no longer be jealous of Judah, and Judah will no longer be hostile toward Ephraim.
- World English Bible - The envy also of Ephraim will depart, and those who persecute Judah will be cut off. Ephraim won’t envy Judah, and Judah won’t persecute Ephraim.
- 新標點和合本 - 以法蓮的嫉妒就必消散; 擾害猶大的必被剪除。 以法蓮必不嫉妒猶大, 猶大也不擾害以法蓮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮的嫉妒必消散, 苦待猶大的也被剪除; 以法蓮必不嫉妒猶大, 猶大也不苦待以法蓮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮的嫉妒必消散, 苦待猶大的也被剪除; 以法蓮必不嫉妒猶大, 猶大也不苦待以法蓮。
- 當代譯本 - 以法蓮必不再嫉妒, 猶大的仇敵必被剷除, 以法蓮必不嫉妒猶大, 猶大必不與以法蓮為敵。
- 聖經新譯本 - 以法蓮的嫉妒必消除, 那敵視猶大的必被剪除; 以法蓮必不再嫉妒猶大, 猶大也必不再敵視以法蓮。
- 呂振中譯本 - 以法蓮 的嫉妒就必消逝, 猶大 敵對之恨就必被切斷; 以法蓮 就不嫉妒 猶大 , 猶大 也不敵對 以法蓮 。
- 中文標準譯本 - 以法蓮的嫉妒必消失, 猶大的敵視 必被剪除; 以法蓮必不再嫉妒猶大, 猶大也不再敵視以法蓮。
- 現代標點和合本 - 以法蓮的嫉妒就必消散, 擾害猶大的必被剪除; 以法蓮必不嫉妒猶大, 猶大也不擾害以法蓮。
- 文理和合譯本 - 以法蓮之妒必泯、猶大之敵必絕、以法蓮不妒猶大、猶大不擾以法蓮、
- 文理委辦譯本 - 當時以法蓮 猶大二國、不相仇、不搆怨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 不復有妒心、 猶大 之敵必絕、 以法蓮 不妒 猶大 、 猶大 不敵 以法蓮 、
- Nueva Versión Internacional - Desaparecerán los celos de Efraín; los opresores de Judá serán aniquilados. Efraín no tendrá más celos de Judá, ni oprimirá Judá a Efraín.
- 현대인의 성경 - 그 때에는 유다와 이스라엘이 서로 질투하는 일이 없을 것이며 더 이상 싸우지도 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Прекратится зависть Ефрема, и враждебность Иудеи будет истреблена; Ефрем не станет завидовать Иуде, а Иуда не будет враждовать с Ефремом.
- Восточный перевод - Прекратится зависть Ефраима , и враждебность Иудеи будет истреблена; Ефраим не станет завидовать Иудее, а Иудея враждовать с Ефраимом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прекратится зависть Ефраима , и враждебность Иудеи будет истреблена; Ефраим не станет завидовать Иудее, а Иудея враждовать с Ефраимом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прекратится зависть Ефраима , и враждебность Иудеи будет истреблена; Ефраим не станет завидовать Иудее, а Иудея враждовать с Ефраимом.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là cessera ╵la rivalité d’Ephraïm, et les ennemis de Juda ╵disparaîtront. D’une part, Ephraïm ╵n’enviera plus Juda, et d’autre part, Juda ╵ne sera plus ╵l’ennemi d’Ephraïm.
- リビングバイブル - ついにその時、 イスラエルとユダの互いのねたみはなくなり、 二度と戦いを交えません。
- Nova Versão Internacional - O ciúme de Efraim desaparecerá, e a hostilidade de Judá será eliminada; Efraim não terá ciúme de Judá, nem Judá será hostil a Efraim.
- Hoffnung für alle - Dann verschwindet die alte Eifersucht, die Israel auf Juda hegte, und Juda gibt seine Feindseligkeiten gegen Israel auf. Nie mehr werden sie sich gegenseitig bekämpfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความอิจฉาของเอฟราอิมจะสิ้นไป และศัตรูทั้งหลาย ของยูดาห์จะหมดสิ้น เอฟราอิมจะเลิกอิจฉายูดาห์ และยูดาห์เลิกเป็นศัตรูกับเอฟราอิม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความอิจฉาของเอฟราอิมจะจากไป และพวกที่ก่อกวนยูดาห์จะถูกตัดขาด เอฟราอิมจะไม่อิจฉายูดาห์ และยูดาห์จะไม่ก่อกวนเอฟราอิม
交叉引用
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
- Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
- Y-sai 7:3 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Y-sai: “Hãy dẫn Sê-gia, con trai con vào yết kiến Vua A-cha. Con sẽ gặp vua tại cuối cống dẫn nước đến hồ trên, gần con đường dẫn đến cánh đồng thợ giặt.
- Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
- Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
- Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
- Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
- Ê-xê-chi-ên 37:17 - Bây giờ hãy ráp hai cây gậy với nhau và cầm trong tay như thể chúng là một gậy.
- Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
- Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
- Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.