逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Ép-ra-im và Ít-ra-ên: Dân Ta bị ô uế bởi hành dâm với các thần khác!
- 新标点和合本 - 在以色列家,我见了可憎的事; 在以法莲那里有淫行, 以色列被玷污。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在以色列家我看见可憎的事, 在以法莲那里有淫行, 以色列被污辱了。
- 和合本2010(神版-简体) - 在以色列家我看见可憎的事, 在以法莲那里有淫行, 以色列被污辱了。
- 当代译本 - 我在以色列家看见了可怕之事, 以法莲不忠不贞,玷污了自己。
- 圣经新译本 - 在以色列家!我看见了可怕的事; 那里有以法莲的淫行,以色列被玷污了。
- 现代标点和合本 - 在以色列家我见了可憎的事, 在以法莲那里有淫行, 以色列被玷污。
- 和合本(拼音版) - 在以色列家我见了可憎的事, 在以法莲那里有淫行, 以色列被玷污。
- New International Version - I have seen a horrible thing in Israel: There Ephraim is given to prostitution, Israel is defiled.
- New International Reader's Version - I have seen a horrible thing in Israel. The people of Ephraim are unfaithful to their own God. The people of Israel are ‘unclean.’
- English Standard Version - In the house of Israel I have seen a horrible thing; Ephraim’s whoredom is there; Israel is defiled.
- New Living Translation - Yes, I have seen something horrible in Ephraim and Israel: My people are defiled by prostituting themselves with other gods!
- The Message - “I saw a shocking thing in the country of Israel: Ephraim worshiping in a religious whorehouse, and Israel in the mud right there with him.
- Christian Standard Bible - I have seen something horrible in the house of Israel: Ephraim’s promiscuity is there; Israel is defiled.
- New American Standard Bible - In the house of Israel I have seen a horrible thing; Ephraim’s infidelity is there, Israel has defiled itself.
- New King James Version - I have seen a horrible thing in the house of Israel: There is the harlotry of Ephraim; Israel is defiled.
- Amplified Bible - I have seen a horrible thing [sins of every kind] in the house of Israel! Ephraim’s prostitution (idolatry) is there; Israel has defiled itself.
- American Standard Version - In the house of Israel I have seen a horrible thing: there whoredom is found in Ephraim, Israel is defiled.
- King James Version - I have seen an horrible thing in the house of Israel: there is the whoredom of Ephraim, Israel is defiled.
- New English Translation - I have seen a disgusting thing in the temple of Israel: there Ephraim practices temple prostitution and Judah defiles itself.
- World English Bible - In the house of Israel I have seen a horrible thing. There is prostitution in Ephraim. Israel is defiled.
- 新標點和合本 - 在以色列家,我見了可憎的事; 在以法蓮那裏有淫行, 以色列被玷污。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在以色列家我看見可憎的事, 在以法蓮那裏有淫行, 以色列被污辱了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在以色列家我看見可憎的事, 在以法蓮那裏有淫行, 以色列被污辱了。
- 當代譯本 - 我在以色列家看見了可怕之事, 以法蓮不忠不貞,玷污了自己。
- 聖經新譯本 - 在以色列家!我看見了可怕的事; 那裡有以法蓮的淫行,以色列被玷污了。
- 呂振中譯本 - 在 伯特利 我見了可怕的事; 在那裏 以法蓮 有淫行, 以色列 被玷污。
- 現代標點和合本 - 在以色列家我見了可憎的事, 在以法蓮那裡有淫行, 以色列被玷汙。
- 文理和合譯本 - 在以色列家、我見可憎之事、以法蓮行淫、以色列被玷、
- 文理委辦譯本 - 在以色列家所行奇惡、我見之矣、以法蓮行淫、以色列污衊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 以色列 族、我見可驚之奇惡、 以法蓮 拜偶像、 拜偶像原文作行淫 以色列 被污穢、
- Nueva Versión Internacional - En el reino de Israel he visto algo horrible: Allí se prostituye Efraín y se mancilla Israel.
- 현대인의 성경 - 나는 이스라엘에서 끔찍한 일을 보았다. 에브라임이 우상을 섬겨 창녀짓을 하였으므로 이스라엘이 더럽혀지고 말았다.
- Новый Русский Перевод - В доме Израиля Я увидел ужасную вещь: Там Ефрем предается распутству, Израиль осквернил себя.
- Восточный перевод - В Исраиле Я увидел ужасную вещь: Ефраим предаётся распутству, Исраил осквернил себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Исраиле Я увидел ужасную вещь: Ефраим предаётся распутству, Исраил осквернил себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Исроиле Я увидел ужасную вещь: Ефраим предаётся распутству, Исроил осквернил себя.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu d’horribles choses en Israël, car la prostitution ╵d’Ephraïm s’y étale, et Israël s’en est souillé.
- リビングバイブル - まさに、わたしは イスラエルの中に恐ろしいことを見た。 エフライムは他の神々を追い求め、 イスラエルはとことんまで身を汚している。
- Nova Versão Internacional - Vi uma coisa terrível na terra de Israel. Ali Efraim se prostitui, e Israel está contaminado.
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, habe Abscheuliches in Israel gesehen: Ephraim ist fremden Göttern nachgelaufen und hat sich dadurch unrein gemacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเห็นสิ่งที่เลวร้ายสิ่งหนึ่ง ในบ้านของอิสราเอล ที่นั่นเอฟราอิมยอมตัวเป็นโสเภณี และอิสราเอลทำตัวให้เป็นมลทิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราเห็นสิ่งที่น่ากลัวในพงศ์พันธุ์อิสราเอล ความแพศยาของเอฟราอิมก็อยู่ที่นั่น อิสราเอลมีมลทิน
交叉引用
- Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
- Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Giê-rê-mi 18:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có ai đã từng nghe những việc như thế, dù ở giữa vòng các dân tộc ngoại bang chưa? Con gái đồng trinh Ít-ra-ên của Ta đã làm một việc rất ghê tởm!
- 1 Các Vua 12:8 - Vua không nghe lời khuyên của những bậc cao niên, nhưng đi bàn với những người trẻ, đồng trang lứa và thân cận với mình.
- Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
- Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
- 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- Giê-rê-mi 5:30 - Một biến cố khủng khiếp đã xảy ra trên đất nước—
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
- Ô-sê 5:3 - Ta biết rõ ngươi, hỡi Ép-ra-im. Ngươi không thể ẩn mình khỏi Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ngươi đã bỏ Ta như gái mãi dâm bỏ chồng mình; ngươi đi vào con đường ô uế.