逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng chẳng còn thương xót con cái nó, vì chúng đều là con cái mãi dâm.
- 新标点和合本 - 我必不怜悯她的儿女, 因为他们是从淫乱而生的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必不怜悯她的儿女, 因为他们是从淫乱生的儿女。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必不怜悯她的儿女, 因为他们是从淫乱生的儿女。
- 当代译本 - 我也不怜悯她的儿女, 因为他们都是娼妓所生的儿女。
- 圣经新译本 - 我必不怜恤她的儿子, 因为他们是像娼妓的儿女;
- 现代标点和合本 - 我必不怜悯她的儿女, 因为他们是从淫乱而生的。
- 和合本(拼音版) - 我必不怜悯她的儿女, 因为他们是从淫乱而生的。
- New International Version - I will not show my love to her children, because they are the children of adultery.
- New International Reader's Version - “I won’t show my love to her children. They are the children of other men.
- English Standard Version - Upon her children also I will have no mercy, because they are children of whoredom.
- New Living Translation - And I will not love her children, for they were conceived in prostitution.
- Christian Standard Bible - I will have no compassion on her children because they are the children of promiscuity.
- New American Standard Bible - Also, I will take no pity on her children, Because they are children of infidelity.
- New King James Version - “I will not have mercy on her children, For they are the children of harlotry.
- Amplified Bible - Also, I will have no mercy on her children, Because they are the children of prostitution.
- American Standard Version - Yea, upon her children will I have no mercy; for they are children of whoredom;
- King James Version - And I will not have mercy upon her children; for they be the children of whoredoms.
- New English Translation - I will have no pity on her children, because they are children conceived in adultery.
- World English Bible - Indeed, on her children I will have no mercy; for they are children of unfaithfulness;
- 新標點和合本 - 我必不憐憫她的兒女, 因為他們是從淫亂而生的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必不憐憫她的兒女, 因為他們是從淫亂生的兒女。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必不憐憫她的兒女, 因為他們是從淫亂生的兒女。
- 當代譯本 - 我也不憐憫她的兒女, 因為他們都是娼妓所生的兒女。
- 聖經新譯本 - 我必不憐恤她的兒子, 因為他們是像娼妓的兒女;
- 呂振中譯本 - 她的兒女我必不憐憫, 因為他們是淫亂生的。
- 現代標點和合本 - 我必不憐憫她的兒女, 因為他們是從淫亂而生的。
- 文理和合譯本 - 我不矜憫其子、以其由淫而生也、
- 文理委辦譯本 - 我妻所出者、皆私於人而生、我不加愛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不矜憫其子、因由淫亂而生、
- Nueva Versión Internacional - No tendré compasión de sus hijos, porque son hijos de prostitución.
- 현대인의 성경 - 내가 그 자녀들에게 사랑을 베풀지 않을 것이다. 그들은 음란한 자식들이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Я не проявлю Своей любви к ее детям, потому что они дети разврата.
- Восточный перевод - Я не проявлю Своей любви к её детям, потому что они дети разврата.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не проявлю Своей любви к её детям, потому что они дети разврата.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не проявлю Своей любви к её детям, потому что они дети разврата.
- La Bible du Semeur 2015 - Intentez un procès ╵à votre mère , ╵faites-lui un procès, car elle n’est pas mon épouse et je ne suis pas son mari. Qu’elle ôte de sa face ╵les marques des prostitutions ╵qu’elle a commises, d’entre ses seins ╵les signes de ses adultères.
- リビングバイブル - わたしは彼女の子どもたちを、 わが子を愛するようには愛さない。 わたしの子ではなく、ほかの男の子どもだからだ。
- Nova Versão Internacional - Não tratarei com amor os seus filhos, porque são filhos de adultério.
- Hoffnung für alle - »Klagt euer Land an, ihr Israeliten! Bringt euer Volk vor Gericht! Schon lange ist eure Mutter Israel nicht mehr meine Frau, und darum will auch ich nicht länger ihr Mann sein! Sie soll die Zeichen ihrer Hurerei entfernen, die sie im Gesicht und an den Brüsten trägt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่แสดงความรักต่อลูกๆ ของนาง เพราะเป็นลูกชู้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะไม่มีเมตตาต่อลูกๆ ของนาง เพราะพวกเขาเป็นลูกๆ ของความแพศยา
交叉引用
- 2 Các Vua 9:22 - Giô-ram hỏi: “Ngươi đến trong hòa khí phải không, Giê-hu?” Giê-hu hỏi vặn: “Hòa thế nào được trong khi Giê-sa-bên, mẹ vua vẫn sống trong dâm loạn, tà thuật?”
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
- Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
- Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
- Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
- Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
- Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”