逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 也以诚实聘你归我,你就必认识我耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也以信实聘你归我,你就必认识耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 也以信实聘你归我,你就必认识耶和华。
- 当代译本 - 我要以信实聘你为妻, 这样你必认识耶和华。”
- 圣经新译本 - 我必以信实聘你归我; 这样,你就必认识耶和华。”
- 现代标点和合本 - 也以诚实聘你归我,你就必认识我耶和华。
- 和合本(拼音版) - 也以诚实聘你归我,你就必认识我耶和华。”
- New International Version - I will betroth you in faithfulness, and you will acknowledge the Lord.
- New International Reader's Version - I will be faithful to her. And she will recognize me as the Lord.
- English Standard Version - I will betroth you to me in faithfulness. And you shall know the Lord.
- New Living Translation - I will be faithful to you and make you mine, and you will finally know me as the Lord.
- Christian Standard Bible - I will take you to be my wife in faithfulness, and you will know the Lord.
- New American Standard Bible - And I will betroth you to Me in faithfulness. Then you will know the Lord.
- New King James Version - I will betroth you to Me in faithfulness, And you shall know the Lord.
- Amplified Bible - I will betroth you to Me in stability and in faithfulness. Then you will know (recognize, appreciate) the Lord [and respond with loving faithfulness].
- American Standard Version - I will even betroth thee unto me in faithfulness; and thou shalt know Jehovah.
- King James Version - I will even betroth thee unto me in faithfulness: and thou shalt know the Lord.
- New English Translation - I will commit myself to you in faithfulness; then you will acknowledge the Lord.”
- World English Bible - I will even betroth you to me in faithfulness; and you shall know Yahweh.
- 新標點和合本 - 也以誠實聘你歸我,你就必認識我-耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也以信實聘你歸我,你就必認識耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也以信實聘你歸我,你就必認識耶和華。
- 當代譯本 - 我要以信實聘你為妻, 這樣你必認識耶和華。」
- 聖經新譯本 - 我必以信實聘你歸我; 這樣,你就必認識耶和華。”
- 呂振中譯本 - 我以忠信聘你歸我, 你就同 我 永恆主很相知。
- 現代標點和合本 - 也以誠實聘你歸我,你就必認識我耶和華。
- 文理和合譯本 - 我以信實聘爾歸我、俾爾識耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必以誠實、聘爾歸我、使爾知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Te daré como dote mi fidelidad, y entonces conocerás al Señor.
- 현대인의 성경 - 진실함으로 너를 맞을 것이니 네가 나를 여호와로 인정할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я обручусь с тобой в верности, и ты узнаешь Господа.
- Восточный перевод - Я обручусь с тобой в верности, и ты узнаешь Меня – Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я обручусь с тобой в верности, и ты узнаешь Меня – Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я обручусь с тобой в верности, и ты узнаешь Меня – Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Je conclurai, en ce temps-là, ╵une alliance pour eux avec les animaux sauvages et les oiseaux du ciel, et les animaux qui se meuvent ╵au ras du sol. Je briserai l’arc et l’épée, ╵et je mettrai fin à la guerre : ╵ils disparaîtront du pays. Et je les ferai reposer ╵dans la sécurité.
- リビングバイブル - 真実と愛をもって、あなたと婚約する。 その時、以前とは全く違って、 ほんとうにわたしがわかるようになる。
- Nova Versão Internacional - Eu me casarei com você com fidelidade, e você reconhecerá o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich will einen Bund schließen mit den wilden Tieren, den Vögeln und den Kriechtieren, damit sie ihr keinen Schaden zufügen. Ich werde die Kriege beenden und alle Bogen und Schwerter zerbrechen. Das alles werde ich tun, damit sie in Frieden und Sicherheit leben kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะหมั้นเจ้าไว้ในความซื่อสัตย์ และเจ้าจะรู้จักองค์พระผู้เป็นเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะหมั้นเจ้าไว้กับเราในความภักดี และเจ้าจะยอมรับรู้พระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
- Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 1 Giăng 4:6 - Nhưng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời, nên người nào thuộc về Đức Chúa Trời mới nghe chúng ta. Ai không thuộc về Đức Chúa Trời thì chẳng chịu nghe chúng ta. Căn cứ vào đó, chúng ta phân biệt được Thần Chân Lý với thần lầm lạc.