Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • 新标点和合本 - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的 神。 在我以外,你不可认识别神; 除我以外并没有救主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华—你的上帝; 除了我上帝以外,你不认识别的, 在我以外,并没有救主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华—你的 神; 除了我 神以外,你不认识别的, 在我以外,并没有救主。
  • 当代译本 - 耶和华说: “自从你们离开埃及以来, 我就是你们的上帝耶和华。 除我以外,你们不可有别的神明; 在我以外,你们也没有别的救主。
  • 圣经新译本 - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的 神。 除我以外,你不可承认别的神; 除我以外,再没有拯救者。
  • 现代标点和合本 - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的神。 在我以外,你不可认识别神, 除我以外并没有救主。
  • 和合本(拼音版) - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的上帝。 在我以外,你不可认识别神; 除我以外并没有救主。
  • New International Version - “But I have been the Lord your God ever since you came out of Egypt. You shall acknowledge no God but me, no Savior except me.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “People of Israel, I have been the Lord your God ever since you came out of Egypt. You must not worship any god but me. You must not have any savior except me.
  • English Standard Version - But I am the Lord your God from the land of Egypt; you know no God but me, and besides me there is no savior.
  • New Living Translation - “I have been the Lord your God ever since I brought you out of Egypt. You must acknowledge no God but me, for there is no other savior.
  • The Message - “I’m still your God, the God who saved you out of Egypt. I’m the only real God you’ve ever known. I’m the one and only God who delivers. I took care of you during the wilderness hard times, those years when you had nothing. I took care of you, took care of all your needs, gave you everything you needed. You were spoiled. You thought you didn’t need me. You forgot me.
  • Christian Standard Bible - I have been the Lord your God ever since the land of Egypt; you know no God but me, and no Savior exists besides me.
  • New American Standard Bible - Yet I have been the Lord your God Since the land of Egypt; And you were not to know any god except Me, For there is no savior besides Me.
  • New King James Version - “Yet I am the Lord your God Ever since the land of Egypt, And you shall know no God but Me; For there is no savior besides Me.
  • Amplified Bible - Yet I have been the Lord your God Since [the time you became a nation in] the land of Egypt; And you were not to know any god except Me, For there is no savior besides Me.
  • American Standard Version - Yet I am Jehovah thy God from the land of Egypt; and thou shalt know no god but me, and besides me there is no saviour.
  • King James Version - Yet I am the Lord thy God from the land of Egypt, and thou shalt know no god but me: for there is no saviour beside me.
  • New English Translation - But I am the Lord your God, who brought you out of Egypt. Therefore, you must not acknowledge any God but me; except me there is no Savior.
  • World English Bible - “Yet I am Yahweh your God from the land of Egypt; and you shall acknowledge no god but me, and besides me there is no savior.
  • 新標點和合本 - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華-你的神。 在我以外,你不可認識別神; 除我以外並沒有救主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華-你的上帝; 除了我上帝以外,你不認識別的, 在我以外,並沒有救主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華—你的 神; 除了我 神以外,你不認識別的, 在我以外,並沒有救主。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「自從你們離開埃及以來, 我就是你們的上帝耶和華。 除我以外,你們不可有別的神明; 在我以外,你們也沒有別的救主。
  • 聖經新譯本 - “自從你出埃及地以來, 我就是耶和華你的 神。 除我以外,你不可承認別的神; 除我以外,再沒有拯救者。
  • 呂振中譯本 - 我永恆主你的上帝、 領你 從 埃及 地 上來的 ; 除了我以外、你沒有同 別的 神知交, 我以外並沒有拯救者。
  • 現代標點和合本 - 「自從你出埃及地以來, 我就是耶和華你的神。 在我以外,你不可認識別神, 除我以外並沒有救主。
  • 文理和合譯本 - 我自爾出埃及時、為爾上帝耶和華、我外、爾不識他神、我外、無救者、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯民出自埃及、我耶和華為爾上帝、我外無他救主、爾當勿崇他上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、昔導爾出自 伊及 、在我外、毋識他神、在我外、再無救主、
  • Nueva Versión Internacional - «Pero yo soy el Señor tu Dios desde que estabas en Egipto. No conocerás a otro Dios fuera de mí, ni a otro Salvador que no sea yo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘아, 나는 너를 이집트에서 인도해 낸 너의 하나님 여호와이다. 너는 나 외에 다른 신을 인정하지 말아라. 나밖에는 구원자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - – Но Я – Господь, твой Бог, Который вывел тебя из Египта . Ты не должен признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • Восточный перевод - – Но Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта. Вы не должны признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта. Вы не должны признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта. Вы не должны признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Pourtant moi, l’Eternel, ╵je suis ton Dieu depuis l’Egypte et, en dehors de moi, ╵tu ne connais pas d’autre Dieu, il n’y a pas d’autre Sauveur que moi.
  • リビングバイブル - 「わたしだけが神であり、あなたの主だ。 そのことは、エジプトからあなたを連れ出した時から、 ずっと変わらない。 わたしのほかに神はいない。 わたしのほかに救い主はいない。
  • Nova Versão Internacional - “Mas eu sou o Senhor, o seu Deus, desde a terra do Egito. Vocês não reconhecerão nenhum outro Deus além de mim, nenhum outro Salvador.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Herr, euer Gott, ich habe euch aus Ägypten befreit. Mich allein habt ihr als euren Gott kennen gelernt, es gibt keinen anderen Retter!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้นำเจ้าออกมาจากอียิปต์ เจ้าจะไม่มีพระเจ้าอื่นใดนอกจากเรา และไม่มีผู้ช่วยให้รอดอื่นใดยกเว้นเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แต่​เรา​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ซึ่ง​นำ​เจ้า​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ เจ้า​ไม่​ควร​ยอมรับ​พระ​เจ้า​ใดๆ นอก​จาก​เรา และ​นอก​เหนือ​จาก​เรา​แล้ว ไม่​มี​ผู้​ใด​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ô-sê 12:9 - “Nhưng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng giải cứu ngươi khỏi nô lệ Ai Cập. Ta sẽ lại cho ngươi sống trong lều trại, như trong ngày các ngươi giữ Lễ Lều Tạm hằng năm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • 新标点和合本 - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的 神。 在我以外,你不可认识别神; 除我以外并没有救主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华—你的上帝; 除了我上帝以外,你不认识别的, 在我以外,并没有救主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 自从你出埃及地以来, 我就是耶和华—你的 神; 除了我 神以外,你不认识别的, 在我以外,并没有救主。
  • 当代译本 - 耶和华说: “自从你们离开埃及以来, 我就是你们的上帝耶和华。 除我以外,你们不可有别的神明; 在我以外,你们也没有别的救主。
  • 圣经新译本 - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的 神。 除我以外,你不可承认别的神; 除我以外,再没有拯救者。
  • 现代标点和合本 - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的神。 在我以外,你不可认识别神, 除我以外并没有救主。
  • 和合本(拼音版) - “自从你出埃及地以来, 我就是耶和华你的上帝。 在我以外,你不可认识别神; 除我以外并没有救主。
  • New International Version - “But I have been the Lord your God ever since you came out of Egypt. You shall acknowledge no God but me, no Savior except me.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “People of Israel, I have been the Lord your God ever since you came out of Egypt. You must not worship any god but me. You must not have any savior except me.
  • English Standard Version - But I am the Lord your God from the land of Egypt; you know no God but me, and besides me there is no savior.
  • New Living Translation - “I have been the Lord your God ever since I brought you out of Egypt. You must acknowledge no God but me, for there is no other savior.
  • The Message - “I’m still your God, the God who saved you out of Egypt. I’m the only real God you’ve ever known. I’m the one and only God who delivers. I took care of you during the wilderness hard times, those years when you had nothing. I took care of you, took care of all your needs, gave you everything you needed. You were spoiled. You thought you didn’t need me. You forgot me.
  • Christian Standard Bible - I have been the Lord your God ever since the land of Egypt; you know no God but me, and no Savior exists besides me.
  • New American Standard Bible - Yet I have been the Lord your God Since the land of Egypt; And you were not to know any god except Me, For there is no savior besides Me.
  • New King James Version - “Yet I am the Lord your God Ever since the land of Egypt, And you shall know no God but Me; For there is no savior besides Me.
  • Amplified Bible - Yet I have been the Lord your God Since [the time you became a nation in] the land of Egypt; And you were not to know any god except Me, For there is no savior besides Me.
  • American Standard Version - Yet I am Jehovah thy God from the land of Egypt; and thou shalt know no god but me, and besides me there is no saviour.
  • King James Version - Yet I am the Lord thy God from the land of Egypt, and thou shalt know no god but me: for there is no saviour beside me.
  • New English Translation - But I am the Lord your God, who brought you out of Egypt. Therefore, you must not acknowledge any God but me; except me there is no Savior.
  • World English Bible - “Yet I am Yahweh your God from the land of Egypt; and you shall acknowledge no god but me, and besides me there is no savior.
  • 新標點和合本 - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華-你的神。 在我以外,你不可認識別神; 除我以外並沒有救主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華-你的上帝; 除了我上帝以外,你不認識別的, 在我以外,並沒有救主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 自從你出埃及地以來, 我就是耶和華—你的 神; 除了我 神以外,你不認識別的, 在我以外,並沒有救主。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「自從你們離開埃及以來, 我就是你們的上帝耶和華。 除我以外,你們不可有別的神明; 在我以外,你們也沒有別的救主。
  • 聖經新譯本 - “自從你出埃及地以來, 我就是耶和華你的 神。 除我以外,你不可承認別的神; 除我以外,再沒有拯救者。
  • 呂振中譯本 - 我永恆主你的上帝、 領你 從 埃及 地 上來的 ; 除了我以外、你沒有同 別的 神知交, 我以外並沒有拯救者。
  • 現代標點和合本 - 「自從你出埃及地以來, 我就是耶和華你的神。 在我以外,你不可認識別神, 除我以外並沒有救主。
  • 文理和合譯本 - 我自爾出埃及時、為爾上帝耶和華、我外、爾不識他神、我外、無救者、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯民出自埃及、我耶和華為爾上帝、我外無他救主、爾當勿崇他上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、昔導爾出自 伊及 、在我外、毋識他神、在我外、再無救主、
  • Nueva Versión Internacional - «Pero yo soy el Señor tu Dios desde que estabas en Egipto. No conocerás a otro Dios fuera de mí, ni a otro Salvador que no sea yo.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘아, 나는 너를 이집트에서 인도해 낸 너의 하나님 여호와이다. 너는 나 외에 다른 신을 인정하지 말아라. 나밖에는 구원자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - – Но Я – Господь, твой Бог, Который вывел тебя из Египта . Ты не должен признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • Восточный перевод - – Но Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта. Вы не должны признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта. Вы не должны признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта. Вы не должны признавать другого Бога, кроме Меня, и никакого спасителя, кроме Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Pourtant moi, l’Eternel, ╵je suis ton Dieu depuis l’Egypte et, en dehors de moi, ╵tu ne connais pas d’autre Dieu, il n’y a pas d’autre Sauveur que moi.
  • リビングバイブル - 「わたしだけが神であり、あなたの主だ。 そのことは、エジプトからあなたを連れ出した時から、 ずっと変わらない。 わたしのほかに神はいない。 わたしのほかに救い主はいない。
  • Nova Versão Internacional - “Mas eu sou o Senhor, o seu Deus, desde a terra do Egito. Vocês não reconhecerão nenhum outro Deus além de mim, nenhum outro Salvador.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Herr, euer Gott, ich habe euch aus Ägypten befreit. Mich allein habt ihr als euren Gott kennen gelernt, es gibt keinen anderen Retter!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้นำเจ้าออกมาจากอียิปต์ เจ้าจะไม่มีพระเจ้าอื่นใดนอกจากเรา และไม่มีผู้ช่วยให้รอดอื่นใดยกเว้นเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แต่​เรา​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ซึ่ง​นำ​เจ้า​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ เจ้า​ไม่​ควร​ยอมรับ​พระ​เจ้า​ใดๆ นอก​จาก​เรา และ​นอก​เหนือ​จาก​เรา​แล้ว ไม่​มี​ผู้​ใด​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
  • Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ô-sê 12:9 - “Nhưng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng giải cứu ngươi khỏi nô lệ Ai Cập. Ta sẽ lại cho ngươi sống trong lều trại, như trong ngày các ngươi giữ Lễ Lều Tạm hằng năm.
聖經
資源
計劃
奉獻