Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.
  • 新标点和合本 - 耶和华与犹大争辩, 必照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华指控犹大, 要照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华指控犹大, 要照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 当代译本 - 耶和华指控犹大; 祂要按雅各所行的惩罚他, 照雅各所做的报应他。
  • 圣经新译本 - 耶和华与犹大争辩; 他必照雅各所行的惩罚他, 按他所作的报应他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华与犹大争辩, 必照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华与犹大争辩, 必照雅各所行的惩罚他, 按他所作的报应他。
  • New International Version - The Lord has a charge to bring against Judah; he will punish Jacob according to his ways and repay him according to his deeds.
  • New International Reader's Version - The Lord is bringing charges against Judah. He will punish Jacob’s people because of how they act. He’ll pay them back for the evil things they’ve done.
  • English Standard Version - The Lord has an indictment against Judah and will punish Jacob according to his ways; he will repay him according to his deeds.
  • New Living Translation - Now the Lord is bringing charges against Judah. He is about to punish Jacob for all his deceitful ways, and pay him back for all he has done.
  • Christian Standard Bible - The Lord also has a dispute with Judah. He is about to punish Jacob according to his conduct; he will repay him based on his actions.
  • New American Standard Bible - The Lord also has a case against Judah, And will punish Jacob according to his ways; He will repay him according to his deeds.
  • New King James Version - “The Lord also brings a charge against Judah, And will punish Jacob according to his ways; According to his deeds He will recompense him.
  • Amplified Bible - The Lord also has a dispute [a legal complaint and an indictment] with Judah, And He will punish Jacob in accordance with his ways; He will repay him in accordance with his deeds.
  • American Standard Version - Jehovah hath also a controversy with Judah, and will punish Jacob according to his ways; according to his doings will he recompense him.
  • King James Version - The Lord hath also a controversy with Judah, and will punish Jacob according to his ways; according to his doings will he recompense him.
  • New English Translation - The Lord also has a covenant lawsuit against Judah; he will punish Jacob according to his ways and repay him according to his deeds.
  • World English Bible - Yahweh also has a controversy with Judah, and will punish Jacob according to his ways; according to his deeds he will repay him.
  • 新標點和合本 - 耶和華與猶大爭辯, 必照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華指控猶大, 要照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華指控猶大, 要照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 當代譯本 - 耶和華指控猶大; 祂要按雅各所行的懲罰他, 照雅各所做的報應他。
  • 聖經新譯本 - 耶和華與猶大爭辯; 他必照雅各所行的懲罰他, 按他所作的報應他。
  • 呂振中譯本 - 永恆主有案件要責罪 猶大 , 他必照 雅各 所行的察罰他, 按他所作的報應他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華與猶大爭辯, 必照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華與猶大有爭辯、必循雅各所行而懲之、依其所為而報之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將鞫猶大族、視雅各所為、降彼以罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必斥責 猶大 、循 雅各 途而罰之、視其所為、加之以報、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor tiene un pleito contra Judá: le hará pagar a Jacob todo lo que ha hecho, le dará lo que merecen sus obras.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 유다를 책망하시고 이스라엘을 그 소행대로 벌하시며 그가 행한 대로 갚아 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - У Господа есть судебная тяжба против Иудеи. Он накажет дом Иакова по путям его и воздаст ему по его делам.
  • Восточный перевод - У Вечного тяжба с Иудеей; Он накажет потомков Якуба по их путям и воздаст им по делам их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Вечного тяжба с Иудеей; Он накажет потомков Якуба по их путям и воздаст им по делам их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Вечного тяжба с Иудеей; Он накажет потомков Якуба по их путям и воздаст им по делам их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm se repaît de vent et, à longueur de jour, ╵il court après le vent d’orient. Il multiplie la fraude ╵et la violence. Il fait alliance avec Assur et porte de l’huile en Egypte.
  • リビングバイブル - けれども、主はユダを告訴しようとしています。 ヤコブはその行いのゆえに、公正に罰せられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor tem uma acusação contra Judá, e vai castigar Jacó de acordo com os seus caminhos; de acordo com suas ações lhe retribuirá.
  • Hoffnung für alle - Was die Leute von Ephraim tun, ist so sinnlos und dumm, wie den Wind einzufangen oder dem heißen Ostwind nachzujagen. Ihre Lügen und Verbrechen mehren sich Tag für Tag. Sie schließen ein Bündnis mit den Assyrern, und gleichzeitig schenken sie den Ägyptern kostbares Öl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงดำเนินคดีกับยูดาห์ พระองค์จะทรงลงโทษยาโคบ ตามวิถีทางความประพฤติของเขา และตอบแทนเขาตามการกระทำของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ข้อ​กล่าวหา​ยูดาห์ พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​ยาโคบ​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เขา พระ​องค์​จะ​สนอง​ตอบ​เขา​ตาม​การ​กระทำ​ของ​เขา
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.
  • 新标点和合本 - 耶和华与犹大争辩, 必照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华指控犹大, 要照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华指控犹大, 要照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 当代译本 - 耶和华指控犹大; 祂要按雅各所行的惩罚他, 照雅各所做的报应他。
  • 圣经新译本 - 耶和华与犹大争辩; 他必照雅各所行的惩罚他, 按他所作的报应他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华与犹大争辩, 必照雅各所行的惩罚他, 按他所做的报应他。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华与犹大争辩, 必照雅各所行的惩罚他, 按他所作的报应他。
  • New International Version - The Lord has a charge to bring against Judah; he will punish Jacob according to his ways and repay him according to his deeds.
  • New International Reader's Version - The Lord is bringing charges against Judah. He will punish Jacob’s people because of how they act. He’ll pay them back for the evil things they’ve done.
  • English Standard Version - The Lord has an indictment against Judah and will punish Jacob according to his ways; he will repay him according to his deeds.
  • New Living Translation - Now the Lord is bringing charges against Judah. He is about to punish Jacob for all his deceitful ways, and pay him back for all he has done.
  • Christian Standard Bible - The Lord also has a dispute with Judah. He is about to punish Jacob according to his conduct; he will repay him based on his actions.
  • New American Standard Bible - The Lord also has a case against Judah, And will punish Jacob according to his ways; He will repay him according to his deeds.
  • New King James Version - “The Lord also brings a charge against Judah, And will punish Jacob according to his ways; According to his deeds He will recompense him.
  • Amplified Bible - The Lord also has a dispute [a legal complaint and an indictment] with Judah, And He will punish Jacob in accordance with his ways; He will repay him in accordance with his deeds.
  • American Standard Version - Jehovah hath also a controversy with Judah, and will punish Jacob according to his ways; according to his doings will he recompense him.
  • King James Version - The Lord hath also a controversy with Judah, and will punish Jacob according to his ways; according to his doings will he recompense him.
  • New English Translation - The Lord also has a covenant lawsuit against Judah; he will punish Jacob according to his ways and repay him according to his deeds.
  • World English Bible - Yahweh also has a controversy with Judah, and will punish Jacob according to his ways; according to his deeds he will repay him.
  • 新標點和合本 - 耶和華與猶大爭辯, 必照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華指控猶大, 要照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華指控猶大, 要照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 當代譯本 - 耶和華指控猶大; 祂要按雅各所行的懲罰他, 照雅各所做的報應他。
  • 聖經新譯本 - 耶和華與猶大爭辯; 他必照雅各所行的懲罰他, 按他所作的報應他。
  • 呂振中譯本 - 永恆主有案件要責罪 猶大 , 他必照 雅各 所行的察罰他, 按他所作的報應他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華與猶大爭辯, 必照雅各所行的懲罰他, 按他所做的報應他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華與猶大有爭辯、必循雅各所行而懲之、依其所為而報之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華將鞫猶大族、視雅各所為、降彼以罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必斥責 猶大 、循 雅各 途而罰之、視其所為、加之以報、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor tiene un pleito contra Judá: le hará pagar a Jacob todo lo que ha hecho, le dará lo que merecen sus obras.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 유다를 책망하시고 이스라엘을 그 소행대로 벌하시며 그가 행한 대로 갚아 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - У Господа есть судебная тяжба против Иудеи. Он накажет дом Иакова по путям его и воздаст ему по его делам.
  • Восточный перевод - У Вечного тяжба с Иудеей; Он накажет потомков Якуба по их путям и воздаст им по делам их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Вечного тяжба с Иудеей; Он накажет потомков Якуба по их путям и воздаст им по делам их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Вечного тяжба с Иудеей; Он накажет потомков Якуба по их путям и воздаст им по делам их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm se repaît de vent et, à longueur de jour, ╵il court après le vent d’orient. Il multiplie la fraude ╵et la violence. Il fait alliance avec Assur et porte de l’huile en Egypte.
  • リビングバイブル - けれども、主はユダを告訴しようとしています。 ヤコブはその行いのゆえに、公正に罰せられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor tem uma acusação contra Judá, e vai castigar Jacó de acordo com os seus caminhos; de acordo com suas ações lhe retribuirá.
  • Hoffnung für alle - Was die Leute von Ephraim tun, ist so sinnlos und dumm, wie den Wind einzufangen oder dem heißen Ostwind nachzujagen. Ihre Lügen und Verbrechen mehren sich Tag für Tag. Sie schließen ein Bündnis mit den Assyrern, und gleichzeitig schenken sie den Ägyptern kostbares Öl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงดำเนินคดีกับยูดาห์ พระองค์จะทรงลงโทษยาโคบ ตามวิถีทางความประพฤติของเขา และตอบแทนเขาตามการกระทำของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ข้อ​กล่าวหา​ยูดาห์ พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​ยาโคบ​ตาม​วิถี​ทาง​ของ​เขา พระ​องค์​จะ​สนอง​ตอบ​เขา​ตาม​การ​กระทำ​ของ​เขา
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
聖經
資源
計劃
奉獻