Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi bằng lời tiên tri Chúa Hằng Hữu đã đem con cháu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập; và bằng lời tiên tri họ được bảo vệ an toàn.
  • 新标点和合本 - 耶和华藉先知领以色列从埃及上来; 以色列也藉先知而得保存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 也藉先知看顾他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 也藉先知看顾他们。
  • 当代译本 - 耶和华借着先知带领以色列离开埃及, 也借着先知保护他。
  • 圣经新译本 - 后来,耶和华藉着一位先知把以色列从埃及领上来, 也藉着一位先知,以色列得蒙看顾。
  • 现代标点和合本 - 耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 以色列也藉先知而得保存。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 以色列也藉先知而得保存。
  • New International Version - The Lord used a prophet to bring Israel up from Egypt, by a prophet he cared for him.
  • New International Reader's Version - The prophet Moses brought Israel up from Egypt. The Lord used him to take care of them.
  • English Standard Version - By a prophet the Lord brought Israel up from Egypt, and by a prophet he was guarded.
  • New Living Translation - Then by a prophet the Lord brought Jacob’s descendants out of Egypt; and by that prophet they were protected.
  • Christian Standard Bible - The Lord brought Israel from Egypt by a prophet, and Israel was tended by a prophet.
  • New American Standard Bible - But by a prophet the Lord brought Israel up from Egypt, And by a prophet he was protected.
  • New King James Version - By a prophet the Lord brought Israel out of Egypt, And by a prophet he was preserved.
  • Amplified Bible - And by a prophet (Moses) the Lord brought Israel up from Egypt, And by a prophet Israel was preserved.
  • American Standard Version - And by a prophet Jehovah brought Israel up out of Egypt, and by a prophet was he preserved.
  • King James Version - And by a prophet the Lord brought Israel out of Egypt, and by a prophet was he preserved.
  • New English Translation - The Lord brought Israel out of Egypt by a prophet, and due to a prophet Israel was preserved alive.
  • World English Bible - By a prophet Yahweh brought Israel up out of Egypt, and by a prophet he was preserved.
  • 新標點和合本 - 耶和華藉先知領以色列從埃及上來; 以色列也藉先知而得保存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來耶和華藉先知領以色列從埃及上來, 也藉先知看顧他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來耶和華藉先知領以色列從埃及上來, 也藉先知看顧他們。
  • 當代譯本 - 耶和華藉著先知帶領以色列離開埃及, 也藉著先知保護他。
  • 聖經新譯本 - 後來,耶和華藉著一位先知把以色列從埃及領上來, 也藉著一位先知,以色列得蒙看顧。
  • 呂振中譯本 - 藉着神言人永恆主將 以色列 從 埃及 領上來, 藉着神言人 以色列 得了保存。
  • 現代標點和合本 - 耶和華藉先知領以色列從埃及上來, 以色列也藉先知而得保存。
  • 文理和合譯本 - 耶和華藉先知導以色列出埃及、亦藉先知保存之、
  • 文理委辦譯本 - 後我耶和華使先知導以色列族出埃及、扞護斯民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主藉先知、導 以色列 人出 伊及 、 以色列 亦因先知而得保全、 以色列亦因先知而得保全或作以色列得保全亦因先知
  • Nueva Versión Internacional - Para sacar a Israel de Egipto, y después cuidarlo, el Señor usó a un profeta.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 예언자를 통하여 이스라엘 백성을 이집트에서 인도해 내시고 그들을 돌보셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь через пророка вывел Израиль из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • Восточный перевод - Вечный через пророка вывел Исраил из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный через пророка вывел Исраил из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный через пророка вывел Исроил из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Jacob s’est enfui ╵dans la plaine d’Aram, Israël a servi ╵pour une femme ; pour une femme, ╵il s’est fait gardien de troupeaux .
  • リビングバイブル - それから主はその民をエジプトから連れ出すために 一人の預言者を立て、 彼らを導き、守るようにさせました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor usou um profeta para tirar Israel do Egito e por meio de um profeta cuidou dele.
  • Hoffnung für alle - Israels Stammvater Jakob floh ins Gebiet der Aramäer, er arbeitete hart und hütete Schafe, um eine Frau zu bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้ผู้เผยพระวจนะคนหนึ่งนำอิสราเอลออกมาจากอียิปต์ ทรงใช้ผู้เผยพระวจนะดูแลอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใช้​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​หนึ่ง​นำ​อิสราเอล​ขึ้น​มา​จาก​อียิปต์ และ​พระ​องค์​ให้​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ดูแล​เขา
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 12:8 - Khi Gia-cốp đến Ai Cập và bị người ta ức hiếp, tổ tiên ta kêu cứu với Chúa Hằng Hữu, Ngài sai Môi-se và A-rôn đem họ ra khỏi Ai Cập, đưa họ vào sinh sống trong đất này.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Ô-sê 13:5 - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • A-mốt 2:11 - Ta đã dấy lên một số tiên tri giữa vòng con trai các ngươi, và một số khác làm người Na-xi-rê. Lẽ nào ngươi từ chối điều này, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Xuất Ai Cập 12:50 - Người Ít-ra-ên tuân hành mọi huấn lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi bằng lời tiên tri Chúa Hằng Hữu đã đem con cháu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập; và bằng lời tiên tri họ được bảo vệ an toàn.
  • 新标点和合本 - 耶和华藉先知领以色列从埃及上来; 以色列也藉先知而得保存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 也藉先知看顾他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 也藉先知看顾他们。
  • 当代译本 - 耶和华借着先知带领以色列离开埃及, 也借着先知保护他。
  • 圣经新译本 - 后来,耶和华藉着一位先知把以色列从埃及领上来, 也藉着一位先知,以色列得蒙看顾。
  • 现代标点和合本 - 耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 以色列也藉先知而得保存。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华藉先知领以色列从埃及上来, 以色列也藉先知而得保存。
  • New International Version - The Lord used a prophet to bring Israel up from Egypt, by a prophet he cared for him.
  • New International Reader's Version - The prophet Moses brought Israel up from Egypt. The Lord used him to take care of them.
  • English Standard Version - By a prophet the Lord brought Israel up from Egypt, and by a prophet he was guarded.
  • New Living Translation - Then by a prophet the Lord brought Jacob’s descendants out of Egypt; and by that prophet they were protected.
  • Christian Standard Bible - The Lord brought Israel from Egypt by a prophet, and Israel was tended by a prophet.
  • New American Standard Bible - But by a prophet the Lord brought Israel up from Egypt, And by a prophet he was protected.
  • New King James Version - By a prophet the Lord brought Israel out of Egypt, And by a prophet he was preserved.
  • Amplified Bible - And by a prophet (Moses) the Lord brought Israel up from Egypt, And by a prophet Israel was preserved.
  • American Standard Version - And by a prophet Jehovah brought Israel up out of Egypt, and by a prophet was he preserved.
  • King James Version - And by a prophet the Lord brought Israel out of Egypt, and by a prophet was he preserved.
  • New English Translation - The Lord brought Israel out of Egypt by a prophet, and due to a prophet Israel was preserved alive.
  • World English Bible - By a prophet Yahweh brought Israel up out of Egypt, and by a prophet he was preserved.
  • 新標點和合本 - 耶和華藉先知領以色列從埃及上來; 以色列也藉先知而得保存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來耶和華藉先知領以色列從埃及上來, 也藉先知看顧他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來耶和華藉先知領以色列從埃及上來, 也藉先知看顧他們。
  • 當代譯本 - 耶和華藉著先知帶領以色列離開埃及, 也藉著先知保護他。
  • 聖經新譯本 - 後來,耶和華藉著一位先知把以色列從埃及領上來, 也藉著一位先知,以色列得蒙看顧。
  • 呂振中譯本 - 藉着神言人永恆主將 以色列 從 埃及 領上來, 藉着神言人 以色列 得了保存。
  • 現代標點和合本 - 耶和華藉先知領以色列從埃及上來, 以色列也藉先知而得保存。
  • 文理和合譯本 - 耶和華藉先知導以色列出埃及、亦藉先知保存之、
  • 文理委辦譯本 - 後我耶和華使先知導以色列族出埃及、扞護斯民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主藉先知、導 以色列 人出 伊及 、 以色列 亦因先知而得保全、 以色列亦因先知而得保全或作以色列得保全亦因先知
  • Nueva Versión Internacional - Para sacar a Israel de Egipto, y después cuidarlo, el Señor usó a un profeta.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 예언자를 통하여 이스라엘 백성을 이집트에서 인도해 내시고 그들을 돌보셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь через пророка вывел Израиль из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • Восточный перевод - Вечный через пророка вывел Исраил из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный через пророка вывел Исраил из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный через пророка вывел Исроил из Египта, и через пророка Он охранял его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Jacob s’est enfui ╵dans la plaine d’Aram, Israël a servi ╵pour une femme ; pour une femme, ╵il s’est fait gardien de troupeaux .
  • リビングバイブル - それから主はその民をエジプトから連れ出すために 一人の預言者を立て、 彼らを導き、守るようにさせました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor usou um profeta para tirar Israel do Egito e por meio de um profeta cuidou dele.
  • Hoffnung für alle - Israels Stammvater Jakob floh ins Gebiet der Aramäer, er arbeitete hart und hütete Schafe, um eine Frau zu bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้ผู้เผยพระวจนะคนหนึ่งนำอิสราเอลออกมาจากอียิปต์ ทรงใช้ผู้เผยพระวจนะดูแลอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใช้​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​หนึ่ง​นำ​อิสราเอล​ขึ้น​มา​จาก​อียิปต์ และ​พระ​องค์​ให้​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ดูแล​เขา
  • 1 Sa-mu-ên 12:8 - Khi Gia-cốp đến Ai Cập và bị người ta ức hiếp, tổ tiên ta kêu cứu với Chúa Hằng Hữu, Ngài sai Môi-se và A-rôn đem họ ra khỏi Ai Cập, đưa họ vào sinh sống trong đất này.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Ô-sê 13:5 - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • A-mốt 2:11 - Ta đã dấy lên một số tiên tri giữa vòng con trai các ngươi, và một số khác làm người Na-xi-rê. Lẽ nào ngươi từ chối điều này, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Xuất Ai Cập 12:50 - Người Ít-ra-ên tuân hành mọi huấn lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
聖經
資源
計劃
奉獻