逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
- 新标点和合本 - 因他们的大恶, 伯特利必使你们遭遇如此。 到了黎明,以色列的王必全然灭绝。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 伯特利 啊,因你们的大恶, 你们必遭遇如此。 黎明来临,以色列的王必全然灭绝。
- 和合本2010(神版-简体) - 伯特利 啊,因你们的大恶, 你们必遭遇如此。 黎明来临,以色列的王必全然灭绝。
- 当代译本 - 伯特利 啊,你罪大恶极, 必遭遇同样的下场。 那日来临时,以色列的王将被彻底消灭。
- 圣经新译本 - 伯特利啊,因你们的罪大恶极, 我必这样待你们。 在风暴中,以色列的王必全然被除灭。
- 现代标点和合本 - 因他们的大恶, 伯特利必使你们遭遇如此。 到了黎明,以色列的王必全然灭绝。
- 和合本(拼音版) - 因他们的大恶, 伯特利必使你们遭遇如此。 到了黎明,以色列的王必全然灭绝。”
- New International Version - So will it happen to you, Bethel, because your wickedness is great. When that day dawns, the king of Israel will be completely destroyed.
- New International Reader's Version - People of Bethel, that will happen to you. You have committed far too many sins. When the time comes for me to punish you, the king of Israel will be completely destroyed.”
- English Standard Version - Thus it shall be done to you, O Bethel, because of your great evil. At dawn the king of Israel shall be utterly cut off.
- New Living Translation - You will share that fate, Bethel, because of your great wickedness. When the day of judgment dawns, the king of Israel will be completely destroyed.
- Christian Standard Bible - So it will be done to you, Bethel, because of your extreme evil. At dawn the king of Israel will be totally destroyed.
- New American Standard Bible - So it will be done to you at Bethel because of your great wickedness. At dawn the king of Israel will be completely destroyed.
- New King James Version - Thus it shall be done to you, O Bethel, Because of your great wickedness. At dawn the king of Israel Shall be cut off utterly.
- Amplified Bible - In this way it will be done to you at [idolatrous] Bethel because of your great wickedness; At daybreak the king of Israel will be completely cut off.
- American Standard Version - So shall Beth-el do unto you because of your great wickedness: at daybreak shall the king of Israel be utterly cut off.
- King James Version - So shall Beth–el do unto you because of your great wickedness: in a morning shall the king of Israel utterly be cut off.
- New English Translation - So will it happen to you, O Bethel, because of your great wickedness! When that day dawns, the king of Israel will be destroyed.
- World English Bible - So Bethel will do to you because of your great wickedness. At daybreak the king of Israel will be destroyed.
- 新標點和合本 - 因他們的大惡, 伯特利必使你們遭遇如此。 到了黎明,以色列的王必全然滅絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯特利 啊,因你們的大惡, 你們必遭遇如此。 黎明來臨,以色列的王必全然滅絕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 伯特利 啊,因你們的大惡, 你們必遭遇如此。 黎明來臨,以色列的王必全然滅絕。
- 當代譯本 - 伯特利 啊,你罪大惡極, 必遭遇同樣的下場。 那日來臨時,以色列的王將被徹底消滅。
- 聖經新譯本 - 伯特利啊,因你們的罪大惡極, 我必這樣待你們。 在風暴中,以色列的王必全然被除滅。
- 呂振中譯本 - 這樣、 以色列 家 啊, 因你們之罪大惡極, 你們也必受到這樣的遭遇; 在風暴中 、 以色列 的王 必全然被剪除。
- 現代標點和合本 - 因他們的大惡, 伯特利必使你們遭遇如此。 到了黎明,以色列的王必全然滅絕。
- 文理和合譯本 - 爾曹遇此、乃伯特利所使、以爾罪重故也、以色列王、必於昧爽隕沒、
- 文理委辦譯本 - 爾在伯特利、多行不義、主必使爾敗北、以色列王忽致殞亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹遇此、皆 伯特利 所使、皆因爾之大惡、 以色列 王必朝時殞亡、
- Nueva Versión Internacional - Esto es lo que Betel les hizo a ustedes, a causa de su extrema maldad. ¡Pues el rey de Israel será destruido por completo en cuanto amanezca!
- 현대인의 성경 - 너희 악이 크므로 너희도 벧엘에서 이런 일을 당할 것이며 전쟁이 시작되는 즉시 이스라엘 왕이 죽음을 당할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - так будет и с тобою, Вефиль, потому что велики твои злодеяния.
- Восточный перевод - так будет и с тобою, Вефиль, потому что велики твои злодеяния.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так будет и с тобою, Вефиль, потому что велики твои злодеяния.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - так будет и с тобою, Вефиль, потому что велики твои злодеяния.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà le triste sort ╵que vous vaudra Béthel à cause de l’excès ╵de la méchanceté ╵qui est la vôtre. Le roi d’Israël, dès l’aurore, ne sera plus.
- リビングバイブル - イスラエルの民よ。 それもみな、 あなたたちの罪悪があまりにもひどいからだ。 ある朝、イスラエルの王は滅ぼされる。
- Nova Versão Internacional - Assim acontecerá com você, ó Betel, porque a sua impiedade é grande. Quando amanhecer aquele dia, o rei de Israel será completamente destruído.
- Hoffnung für alle - Dasselbe Schicksal lasse ich über euch kommen, o ihr Leute von Bethel! Mit eurer abgrundtiefen Bosheit habt ihr es euch selbst eingebracht. An diesem Tag wird Israels König vernichtet, noch ehe die Sonne am Himmel steht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบธเอลเอ๋ย มันจะเกิดขึ้นกับเจ้าอย่างนั้นแหละ เพราะเจ้าชั่วร้ายยิ่งนัก เมื่อรุ่งอรุณวันนั้นเริ่มขึ้น กษัตริย์อิสราเอลจะถูกทำลายอย่างสิ้นเชิง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เบธเอลเอ๋ย พวกเจ้าจะถูกกระทำเหมือนอย่างนั้น เพราะความชั่วร้ายของเจ้ามากมายเหลือเกิน เมื่ออรุณรุ่ง กษัตริย์แห่งอิสราเอล ก็จะถูกกำจัดโดยสิ้นเชิง
交叉引用
- Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
- A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
- A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
- A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
- A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
- A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- Ô-sê 10:3 - Rồi họ sẽ nói: “Chúng ta không có vua vì chúng ta không kính sợ Chúa Hằng Hữu. Nhưng dù chúng ta có vua, thì vua làm được gì cho chúng ta?”
- Y-sai 16:14 - Nhưng lần này, Chúa Hằng Hữu phán: “Trong vòng ba năm, vinh quang của Mô-áp sẽ tiêu tan. Từ một dân tộc hùng cường đông đảo ấy chỉ còn lại vài người sống sót.”
- Ô-sê 10:7 - Sa-ma-ri và vua của nó sẽ bị chặt xuống; chúng sẽ trôi dập dồi như miếng gỗ trên sóng biển.
- Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.