Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • 新标点和合本 - 你们要为自己栽种公义, 就能收割慈爱。 现今正是寻求耶和华的时候; 你们要开垦荒地,等他临到, 使公义如雨降在你们身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为自己栽种公义, 收割慈爱。 你们要开垦荒地, 现今正是寻求耶和华的时候; 等他临到,公义必如雨降给你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要为自己栽种公义, 收割慈爱。 你们要开垦荒地, 现今正是寻求耶和华的时候; 等他临到,公义必如雨降给你们。
  • 当代译本 - 你们要为自己种植公义, 就能收获慈爱。 现在是寻求耶和华的时候, 你们要犁开刚硬的心田, 等祂来使公义如雨浇灌你们。
  • 圣经新译本 - 你们要为自己撒种公义, 就能收割慈爱的果子, 你们要翻松荒地。 现在是寻求耶和华的时候, 直等到他来,降下公义的雨在你们身上。
  • 现代标点和合本 - “你们要为自己栽种公义, 就能收割慈爱。 现今正是寻求耶和华的时候, 你们要开垦荒地,等他临到, 使公义如雨降在你们身上。
  • 和合本(拼音版) - 你们要为自己栽种公义, 就能收割慈爱。 现今正是寻求耶和华的时候, 你们要开垦荒地,等他临到, 使公义如雨降在你们身上。
  • New International Version - Sow righteousness for yourselves, reap the fruit of unfailing love, and break up your unplowed ground; for it is time to seek the Lord, until he comes and showers his righteousness on you.
  • New International Reader's Version - Your hearts are as hard as a field that has not been plowed. If you change your ways, you will produce good crops. So plant the seeds of doing what is right. Then you will harvest the fruit of your faithful love. It is time to seek the Lord. When you do, he will come and shower his blessings on you.
  • English Standard Version - Sow for yourselves righteousness; reap steadfast love; break up your fallow ground, for it is the time to seek the Lord, that he may come and rain righteousness upon you.
  • New Living Translation - I said, ‘Plant the good seeds of righteousness, and you will harvest a crop of love. Plow up the hard ground of your hearts, for now is the time to seek the Lord, that he may come and shower righteousness upon you.’
  • Christian Standard Bible - Sow righteousness for yourselves and reap faithful love; break up your unplowed ground. It is time to seek the Lord until he comes and sends righteousness on you like the rain.
  • New American Standard Bible - Sow for yourselves, with a view to righteousness; Harvest in accordance with kindness. Break up your uncultivated ground, For it is time to seek the Lord Until He comes and rains righteousness on you.
  • New King James Version - Sow for yourselves righteousness; Reap in mercy; Break up your fallow ground, For it is time to seek the Lord, Till He comes and rains righteousness on you.
  • Amplified Bible - Sow with a view to righteousness [that righteousness, like seed, may germinate]; Reap in accordance with mercy and lovingkindness. Break up your uncultivated ground, For it is time to seek and search diligently for the Lord [and to long for His blessing] Until He comes to rain righteousness and His gift of salvation on you.
  • American Standard Version - Sow to yourselves in righteousness, reap according to kindness; break up your fallow ground; for it is time to seek Jehovah, till he come and rain righteousness upon you.
  • King James Version - Sow to yourselves in righteousness, reap in mercy; break up your fallow ground: for it is time to seek the Lord, till he come and rain righteousness upon you.
  • New English Translation - Sow righteousness for yourselves, reap unfailing love. Break up the unplowed ground for yourselves, for it is time to seek the Lord, until he comes and showers deliverance on you.
  • World English Bible - Sow to yourselves in righteousness, reap according to kindness. Break up your fallow ground; for it is time to seek Yahweh, until he comes and rains righteousness on you.
  • 新標點和合本 - 你們要為自己栽種公義, 就能收割慈愛。 現今正是尋求耶和華的時候; 你們要開墾荒地,等他臨到, 使公義如雨降在你們身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為自己栽種公義, 收割慈愛。 你們要開墾荒地, 現今正是尋求耶和華的時候; 等他臨到,公義必如雨降給你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為自己栽種公義, 收割慈愛。 你們要開墾荒地, 現今正是尋求耶和華的時候; 等他臨到,公義必如雨降給你們。
  • 當代譯本 - 你們要為自己種植公義, 就能收穫慈愛。 現在是尋求耶和華的時候, 你們要犁開剛硬的心田, 等祂來使公義如雨澆灌你們。
  • 聖經新譯本 - 你們要為自己撒種公義, 就能收割慈愛的果子, 你們要翻鬆荒地。 現在是尋求耶和華的時候, 直等到他來,降下公義的雨在你們身上。
  • 呂振中譯本 - 你們要為自己播種義氣, 要收割忠愛之果子 , 要耙鬆你們的休耕地; 因為現在正是尋永恆主的時候, 等他臨到, 下義氣之雨在你們身上。
  • 現代標點和合本 - 「你們要為自己栽種公義, 就能收割慈愛。 現今正是尋求耶和華的時候, 你們要開墾荒地,等他臨到, 使公義如雨降在你們身上。
  • 文理和合譯本 - 爾當以義播之、依仁穫之、尋求耶和華之時已屆、爾其開墾土壤、迨其臨蒞、雨爾以義、
  • 文理委辦譯本 - 宜種仁義、則獲恩寵、開墾土壤、斯時當求耶和華、望彼誨爾以仁義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宜種公義、則穫仁慈、今值求主之時、爾開墾土壤、待主來臨、為爾降恩雨、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Siembren para ustedes justicia! ¡Cosechen el fruto del amor, y pónganse a labrar el barbecho! ¡Ya es tiempo de buscar al Señor!, hasta que él venga y les envíe lluvias de justicia.
  • 현대인의 성경 - “너희는 자신을 위해 의의 씨를 심고 사랑의 열매를 거두어라. 너희 마음의 묵은 땅을 갈아라. 지금은 나 여호와를 찾을 때이다. 언젠가는 내가 너희에게 구원의 복을 쏟아 부어 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Сейте для себя праведность, и пожнете плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Господа, пока Он не придет и не изольет на вас праведность, как дождь.
  • Восточный перевод - Сейте для себя праведность, и пожнёте плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Вечного, пока Он не придёт и не изольёт на вас праведность, как дождь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейте для себя праведность, и пожнёте плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Вечного, пока Он не придёт и не изольёт на вас праведность, как дождь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейте для себя праведность, и пожнёте плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Вечного, пока Он не придёт и не изольёт на вас праведность, как дождь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Semez pour la justice et vous moissonnerez ╵le fruit de la bonté. Défrichez-vous un champ nouveau car voici qu’il est temps ╵de se tourner vers l’Eternel en attendant qu’il vienne et qu’il fasse pleuvoir ╵la justice pour vous.
  • リビングバイブル - 正義という種をまけ。 そうすれば、わたしの愛という実を刈り取る。 堅くなった心を耕せ。 今は主を求める時だ。 主は来て、救いを雨のように注いでくださる。
  • Nova Versão Internacional - Semeiem a retidão para si, colham o fruto da lealdade e façam sulcos no seu solo não arado; pois é hora de buscar o Senhor, até que ele venha e faça chover justiça sobre vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich sagte zu ihnen: ›Wenn ihr Gerechtigkeit sät, werdet ihr meine Liebe und Treue ernten. Fangt ganz neu an wie ein Bauer, der ein brachliegendes Feld zum ersten Mal wieder bestellt! Denn die Zeit ist da, mich, den Herrn, zu suchen. Dann werde ich kommen und Gutes vom Himmel für euch regnen lassen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหว่านความชอบธรรมเพื่อตัวเจ้าเอง จงเก็บเกี่ยวผลแห่งความรักมั่นคง จงไถพรวนเนื้อดินที่ยังแข็งกระด้างของเจ้า เพราะถึงเวลาที่จะแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า จนกว่าพระองค์จะเสด็จมา และโปรยความชอบธรรมลงบนพวกเจ้าดั่งสายฝน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หว่าน​ความ​ชอบธรรม​ให้​แก่​พวก​เจ้า​เอง เก็บ​เกี่ยว​ผล​แห่ง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง จง​พรวน​ที่​ดิน​ของ​เจ้า​ที่​ยัง​ไม่​ได้​ไถ เพราะ​ถึง​เวลา​ที่​จะ​แสวง​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​พระ​องค์​จะ​มา และ​หลั่ง​ความ​ชอบธรรม​ลง​บน​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Sô-phô-ni 2:1 - Này dân tộc không biết xấu hổ, hãy tập họp, nhóm hội nghị.
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ô-sê 12:6 - Vậy bây giờ, hãy quay về với Đức Chúa Trời ngươi. Hãy giữ sự yêu thương và công chính, và luôn luôn nương dựa vào Ngài.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • 新标点和合本 - 你们要为自己栽种公义, 就能收割慈爱。 现今正是寻求耶和华的时候; 你们要开垦荒地,等他临到, 使公义如雨降在你们身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为自己栽种公义, 收割慈爱。 你们要开垦荒地, 现今正是寻求耶和华的时候; 等他临到,公义必如雨降给你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要为自己栽种公义, 收割慈爱。 你们要开垦荒地, 现今正是寻求耶和华的时候; 等他临到,公义必如雨降给你们。
  • 当代译本 - 你们要为自己种植公义, 就能收获慈爱。 现在是寻求耶和华的时候, 你们要犁开刚硬的心田, 等祂来使公义如雨浇灌你们。
  • 圣经新译本 - 你们要为自己撒种公义, 就能收割慈爱的果子, 你们要翻松荒地。 现在是寻求耶和华的时候, 直等到他来,降下公义的雨在你们身上。
  • 现代标点和合本 - “你们要为自己栽种公义, 就能收割慈爱。 现今正是寻求耶和华的时候, 你们要开垦荒地,等他临到, 使公义如雨降在你们身上。
  • 和合本(拼音版) - 你们要为自己栽种公义, 就能收割慈爱。 现今正是寻求耶和华的时候, 你们要开垦荒地,等他临到, 使公义如雨降在你们身上。
  • New International Version - Sow righteousness for yourselves, reap the fruit of unfailing love, and break up your unplowed ground; for it is time to seek the Lord, until he comes and showers his righteousness on you.
  • New International Reader's Version - Your hearts are as hard as a field that has not been plowed. If you change your ways, you will produce good crops. So plant the seeds of doing what is right. Then you will harvest the fruit of your faithful love. It is time to seek the Lord. When you do, he will come and shower his blessings on you.
  • English Standard Version - Sow for yourselves righteousness; reap steadfast love; break up your fallow ground, for it is the time to seek the Lord, that he may come and rain righteousness upon you.
  • New Living Translation - I said, ‘Plant the good seeds of righteousness, and you will harvest a crop of love. Plow up the hard ground of your hearts, for now is the time to seek the Lord, that he may come and shower righteousness upon you.’
  • Christian Standard Bible - Sow righteousness for yourselves and reap faithful love; break up your unplowed ground. It is time to seek the Lord until he comes and sends righteousness on you like the rain.
  • New American Standard Bible - Sow for yourselves, with a view to righteousness; Harvest in accordance with kindness. Break up your uncultivated ground, For it is time to seek the Lord Until He comes and rains righteousness on you.
  • New King James Version - Sow for yourselves righteousness; Reap in mercy; Break up your fallow ground, For it is time to seek the Lord, Till He comes and rains righteousness on you.
  • Amplified Bible - Sow with a view to righteousness [that righteousness, like seed, may germinate]; Reap in accordance with mercy and lovingkindness. Break up your uncultivated ground, For it is time to seek and search diligently for the Lord [and to long for His blessing] Until He comes to rain righteousness and His gift of salvation on you.
  • American Standard Version - Sow to yourselves in righteousness, reap according to kindness; break up your fallow ground; for it is time to seek Jehovah, till he come and rain righteousness upon you.
  • King James Version - Sow to yourselves in righteousness, reap in mercy; break up your fallow ground: for it is time to seek the Lord, till he come and rain righteousness upon you.
  • New English Translation - Sow righteousness for yourselves, reap unfailing love. Break up the unplowed ground for yourselves, for it is time to seek the Lord, until he comes and showers deliverance on you.
  • World English Bible - Sow to yourselves in righteousness, reap according to kindness. Break up your fallow ground; for it is time to seek Yahweh, until he comes and rains righteousness on you.
  • 新標點和合本 - 你們要為自己栽種公義, 就能收割慈愛。 現今正是尋求耶和華的時候; 你們要開墾荒地,等他臨到, 使公義如雨降在你們身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為自己栽種公義, 收割慈愛。 你們要開墾荒地, 現今正是尋求耶和華的時候; 等他臨到,公義必如雨降給你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為自己栽種公義, 收割慈愛。 你們要開墾荒地, 現今正是尋求耶和華的時候; 等他臨到,公義必如雨降給你們。
  • 當代譯本 - 你們要為自己種植公義, 就能收穫慈愛。 現在是尋求耶和華的時候, 你們要犁開剛硬的心田, 等祂來使公義如雨澆灌你們。
  • 聖經新譯本 - 你們要為自己撒種公義, 就能收割慈愛的果子, 你們要翻鬆荒地。 現在是尋求耶和華的時候, 直等到他來,降下公義的雨在你們身上。
  • 呂振中譯本 - 你們要為自己播種義氣, 要收割忠愛之果子 , 要耙鬆你們的休耕地; 因為現在正是尋永恆主的時候, 等他臨到, 下義氣之雨在你們身上。
  • 現代標點和合本 - 「你們要為自己栽種公義, 就能收割慈愛。 現今正是尋求耶和華的時候, 你們要開墾荒地,等他臨到, 使公義如雨降在你們身上。
  • 文理和合譯本 - 爾當以義播之、依仁穫之、尋求耶和華之時已屆、爾其開墾土壤、迨其臨蒞、雨爾以義、
  • 文理委辦譯本 - 宜種仁義、則獲恩寵、開墾土壤、斯時當求耶和華、望彼誨爾以仁義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宜種公義、則穫仁慈、今值求主之時、爾開墾土壤、待主來臨、為爾降恩雨、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Siembren para ustedes justicia! ¡Cosechen el fruto del amor, y pónganse a labrar el barbecho! ¡Ya es tiempo de buscar al Señor!, hasta que él venga y les envíe lluvias de justicia.
  • 현대인의 성경 - “너희는 자신을 위해 의의 씨를 심고 사랑의 열매를 거두어라. 너희 마음의 묵은 땅을 갈아라. 지금은 나 여호와를 찾을 때이다. 언젠가는 내가 너희에게 구원의 복을 쏟아 부어 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Сейте для себя праведность, и пожнете плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Господа, пока Он не придет и не изольет на вас праведность, как дождь.
  • Восточный перевод - Сейте для себя праведность, и пожнёте плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Вечного, пока Он не придёт и не изольёт на вас праведность, как дождь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейте для себя праведность, и пожнёте плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Вечного, пока Он не придёт и не изольёт на вас праведность, как дождь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейте для себя праведность, и пожнёте плоды верной любви; распашите свою целину, потому что настало время искать Вечного, пока Он не придёт и не изольёт на вас праведность, как дождь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Semez pour la justice et vous moissonnerez ╵le fruit de la bonté. Défrichez-vous un champ nouveau car voici qu’il est temps ╵de se tourner vers l’Eternel en attendant qu’il vienne et qu’il fasse pleuvoir ╵la justice pour vous.
  • リビングバイブル - 正義という種をまけ。 そうすれば、わたしの愛という実を刈り取る。 堅くなった心を耕せ。 今は主を求める時だ。 主は来て、救いを雨のように注いでくださる。
  • Nova Versão Internacional - Semeiem a retidão para si, colham o fruto da lealdade e façam sulcos no seu solo não arado; pois é hora de buscar o Senhor, até que ele venha e faça chover justiça sobre vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich sagte zu ihnen: ›Wenn ihr Gerechtigkeit sät, werdet ihr meine Liebe und Treue ernten. Fangt ganz neu an wie ein Bauer, der ein brachliegendes Feld zum ersten Mal wieder bestellt! Denn die Zeit ist da, mich, den Herrn, zu suchen. Dann werde ich kommen und Gutes vom Himmel für euch regnen lassen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหว่านความชอบธรรมเพื่อตัวเจ้าเอง จงเก็บเกี่ยวผลแห่งความรักมั่นคง จงไถพรวนเนื้อดินที่ยังแข็งกระด้างของเจ้า เพราะถึงเวลาที่จะแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า จนกว่าพระองค์จะเสด็จมา และโปรยความชอบธรรมลงบนพวกเจ้าดั่งสายฝน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หว่าน​ความ​ชอบธรรม​ให้​แก่​พวก​เจ้า​เอง เก็บ​เกี่ยว​ผล​แห่ง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง จง​พรวน​ที่​ดิน​ของ​เจ้า​ที่​ยัง​ไม่​ได้​ไถ เพราะ​ถึง​เวลา​ที่​จะ​แสวง​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​พระ​องค์​จะ​มา และ​หลั่ง​ความ​ชอบธรรม​ลง​บน​พวก​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:18 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta đầy dẫy trên các đầy tớ Ta—cả nam lẫn nữ— và họ sẽ nói tiên tri.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Sô-phô-ni 2:1 - Này dân tộc không biết xấu hổ, hãy tập họp, nhóm hội nghị.
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ô-sê 12:6 - Vậy bây giờ, hãy quay về với Đức Chúa Trời ngươi. Hãy giữ sự yêu thương và công chính, và luôn luôn nương dựa vào Ngài.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
聖經
資源
計劃
奉獻