Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Ta đã hứa khi các ngươi ra khỏi Ai Cập, Thần Linh Ta sẽ ở giữa các ngươi, cho nên đừng lo sợ.’
  • 新标点和合本 - 这是照着你们出埃及我与你们立约的话。那时,我的灵住在你们中间,你们不要惧怕。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是照着你们出埃及时我与你们立约的话。我的灵仍要住在你们中间,你们不必惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是照着你们出埃及时我与你们立约的话。我的灵仍要住在你们中间,你们不必惧怕。
  • 当代译本 - 这是你们出埃及时我与你们立的约。不要惧怕,我的灵仍住在你们当中。
  • 圣经新译本 - 这就是你们从埃及出来的时候,我与你们立约的话。现在我的灵住在你们中间;你们不要惧怕。”
  • 中文标准译本 - 这是照着你们出埃及时我与你们所立的约,我的灵住在你们中间,你们不要害怕。
  • 现代标点和合本 - 这是照着你们出埃及我与你们立约的话,那时我的灵住在你们中间。你们不要惧怕!
  • 和合本(拼音版) - 这是照着你们出埃及我与你们立约的话。那时,我的灵住在你们中间,你们不要惧怕。
  • New International Version - ‘This is what I covenanted with you when you came out of Egypt. And my Spirit remains among you. Do not fear.’
  • New International Reader's Version - ‘That is what I promised you when you came out of Egypt. My Spirit continues to be with you. So do not be afraid.’ ”
  • English Standard Version - according to the covenant that I made with you when you came out of Egypt. My Spirit remains in your midst. Fear not.
  • New Living Translation - My Spirit remains among you, just as I promised when you came out of Egypt. So do not be afraid.’
  • Christian Standard Bible - This is the promise I made to you when you came out of Egypt, and my Spirit is present among you; don’t be afraid.’”
  • New American Standard Bible - ‘As for the promise which I made you when you came out of Egypt, My Spirit remains in your midst; do not fear!’
  • New King James Version - ‘According to the word that I covenanted with you when you came out of Egypt, so My Spirit remains among you; do not fear!’
  • Amplified Bible - ‘As for the promise which I made with you when you came out of Egypt, My Spirit stands [firm and immovable] and continues with you; do not fear!’
  • American Standard Version - according to the word that I covenanted with you when ye came out of Egypt, and my Spirit abode among you: fear ye not.
  • King James Version - According to the word that I covenanted with you when ye came out of Egypt, so my spirit remaineth among you: fear ye not.
  • New English Translation - ‘Do not fear, because I made a promise to your ancestors when they left Egypt, and my spirit even now testifies to you.’
  • World English Bible - This is the word that I covenanted with you when you came out of Egypt, and my Spirit lived among you. ‘Don’t be afraid.’
  • 新標點和合本 - 這是照着你們出埃及我與你們立約的話。那時,我的靈住在你們中間,你們不要懼怕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是照着你們出埃及時我與你們立約的話。我的靈仍要住在你們中間,你們不必懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是照着你們出埃及時我與你們立約的話。我的靈仍要住在你們中間,你們不必懼怕。
  • 當代譯本 - 這是你們出埃及時我與你們立的約。不要懼怕,我的靈仍住在你們當中。
  • 聖經新譯本 - 這就是你們從埃及出來的時候,我與你們立約的話。現在我的靈住在你們中間;你們不要懼怕。”
  • 呂振中譯本 - 這就是 當你們出 埃及 時我和你們立 約 的話: 如今 我的靈 仍 住在你們中間;你們不要懼怕。
  • 中文標準譯本 - 這是照著你們出埃及時我與你們所立的約,我的靈住在你們中間,你們不要害怕。
  • 現代標點和合本 - 這是照著你們出埃及我與你們立約的話,那時我的靈住在你們中間。你們不要懼怕!
  • 文理和合譯本 - 依爾出埃及時、我與爾約之言、我神寓於爾中、爾勿畏懼、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾出埃及、我與爾約、迄於今、我之神尚牖爾衷、故勿畏葸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此循我所許爾之言、即爾出 伊及 時、我與爾立約所許者、我之神亦恆在爾中、故勿畏懼、 或作爾出伊及時我與爾立約至於今我之神仍在爾中故勿畏懼
  • Nueva Versión Internacional - Mi Espíritu permanece en medio de ustedes, conforme al pacto que hice con ustedes cuando salieron de Egipto”. »No teman,
  • 현대인의 성경 - 너희가 이집트에서 나올 때에 내가 항상 너희와 함께하겠다고 약속한 대로 내가 지금도 너희와 함께한다. 그러므로 너희는 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - по завету, который Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами; не бойтесь!
  • Восточный перевод - по соглашению, которое Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами. Не бойтесь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - по соглашению, которое Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами. Не бойтесь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - по соглашению, которое Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами. Не бойтесь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel est l’engagement que j’ai pris envers vous quand vous avez quitté l’Egypte. Et mon Esprit est présent au milieu de vous. Ne craignez rien !
  • リビングバイブル - エジプトを出た時、わたしの霊がおまえたちにとどまる、と約束した。だから恐れるな。』
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a aliança que fiz com vocês quando vocês saíram do Egito: Meu espírito está entre vocês. Não tenham medo”.
  • Hoffnung für alle - Ich halte, was ich euren Vorfahren versprochen habe, als sie aus Ägypten zogen. Mein Geist bleibt mitten unter euch. Habt also keine Angst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘ตามที่เราได้ทำพันธสัญญาไว้กับเจ้าเมื่อเจ้าออกมาจากอียิปต์ และจิตวิญญาณของเรายังคงอยู่ท่ามกลางพวกเจ้า อย่ากลัวเลย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ตาม​พันธ​สัญญา​ที่​เรา​ได้​ทำ​ไว้​กับ​พวก​เจ้า​เมื่อ​เจ้า​ออก​จาก​อียิปต์ วิญญาณ​ของ​เรา​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า อย่า​กลัว​เลย”
交叉引用
  • Giô-suê 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, hãy đem toàn quân đi đánh A-hi, vì Ta cho con cả vua lẫn dân, cả thành lẫn đất này.
  • Xuất Ai Cập 34:8 - Môi-se vội vàng dập đầu xuống đất thờ lạy.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Xuất Ai Cập 33:12 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Chúa bảo con dẫn dân này đi, nhưng không cho con biết Chúa sẽ sai ai đi với con, tuy Chúa có nói rằng Chúa biết rõ cá nhân con và con được Chúa đoái hoài.
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Ta đã hứa khi các ngươi ra khỏi Ai Cập, Thần Linh Ta sẽ ở giữa các ngươi, cho nên đừng lo sợ.’
  • 新标点和合本 - 这是照着你们出埃及我与你们立约的话。那时,我的灵住在你们中间,你们不要惧怕。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是照着你们出埃及时我与你们立约的话。我的灵仍要住在你们中间,你们不必惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是照着你们出埃及时我与你们立约的话。我的灵仍要住在你们中间,你们不必惧怕。
  • 当代译本 - 这是你们出埃及时我与你们立的约。不要惧怕,我的灵仍住在你们当中。
  • 圣经新译本 - 这就是你们从埃及出来的时候,我与你们立约的话。现在我的灵住在你们中间;你们不要惧怕。”
  • 中文标准译本 - 这是照着你们出埃及时我与你们所立的约,我的灵住在你们中间,你们不要害怕。
  • 现代标点和合本 - 这是照着你们出埃及我与你们立约的话,那时我的灵住在你们中间。你们不要惧怕!
  • 和合本(拼音版) - 这是照着你们出埃及我与你们立约的话。那时,我的灵住在你们中间,你们不要惧怕。
  • New International Version - ‘This is what I covenanted with you when you came out of Egypt. And my Spirit remains among you. Do not fear.’
  • New International Reader's Version - ‘That is what I promised you when you came out of Egypt. My Spirit continues to be with you. So do not be afraid.’ ”
  • English Standard Version - according to the covenant that I made with you when you came out of Egypt. My Spirit remains in your midst. Fear not.
  • New Living Translation - My Spirit remains among you, just as I promised when you came out of Egypt. So do not be afraid.’
  • Christian Standard Bible - This is the promise I made to you when you came out of Egypt, and my Spirit is present among you; don’t be afraid.’”
  • New American Standard Bible - ‘As for the promise which I made you when you came out of Egypt, My Spirit remains in your midst; do not fear!’
  • New King James Version - ‘According to the word that I covenanted with you when you came out of Egypt, so My Spirit remains among you; do not fear!’
  • Amplified Bible - ‘As for the promise which I made with you when you came out of Egypt, My Spirit stands [firm and immovable] and continues with you; do not fear!’
  • American Standard Version - according to the word that I covenanted with you when ye came out of Egypt, and my Spirit abode among you: fear ye not.
  • King James Version - According to the word that I covenanted with you when ye came out of Egypt, so my spirit remaineth among you: fear ye not.
  • New English Translation - ‘Do not fear, because I made a promise to your ancestors when they left Egypt, and my spirit even now testifies to you.’
  • World English Bible - This is the word that I covenanted with you when you came out of Egypt, and my Spirit lived among you. ‘Don’t be afraid.’
  • 新標點和合本 - 這是照着你們出埃及我與你們立約的話。那時,我的靈住在你們中間,你們不要懼怕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是照着你們出埃及時我與你們立約的話。我的靈仍要住在你們中間,你們不必懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是照着你們出埃及時我與你們立約的話。我的靈仍要住在你們中間,你們不必懼怕。
  • 當代譯本 - 這是你們出埃及時我與你們立的約。不要懼怕,我的靈仍住在你們當中。
  • 聖經新譯本 - 這就是你們從埃及出來的時候,我與你們立約的話。現在我的靈住在你們中間;你們不要懼怕。”
  • 呂振中譯本 - 這就是 當你們出 埃及 時我和你們立 約 的話: 如今 我的靈 仍 住在你們中間;你們不要懼怕。
  • 中文標準譯本 - 這是照著你們出埃及時我與你們所立的約,我的靈住在你們中間,你們不要害怕。
  • 現代標點和合本 - 這是照著你們出埃及我與你們立約的話,那時我的靈住在你們中間。你們不要懼怕!
  • 文理和合譯本 - 依爾出埃及時、我與爾約之言、我神寓於爾中、爾勿畏懼、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾出埃及、我與爾約、迄於今、我之神尚牖爾衷、故勿畏葸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此循我所許爾之言、即爾出 伊及 時、我與爾立約所許者、我之神亦恆在爾中、故勿畏懼、 或作爾出伊及時我與爾立約至於今我之神仍在爾中故勿畏懼
  • Nueva Versión Internacional - Mi Espíritu permanece en medio de ustedes, conforme al pacto que hice con ustedes cuando salieron de Egipto”. »No teman,
  • 현대인의 성경 - 너희가 이집트에서 나올 때에 내가 항상 너희와 함께하겠다고 약속한 대로 내가 지금도 너희와 함께한다. 그러므로 너희는 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - по завету, который Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами; не бойтесь!
  • Восточный перевод - по соглашению, которое Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами. Не бойтесь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - по соглашению, которое Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами. Не бойтесь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - по соглашению, которое Я заключил с вами, когда вы вышли из Египта. Мой Дух пребывает с вами. Не бойтесь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel est l’engagement que j’ai pris envers vous quand vous avez quitté l’Egypte. Et mon Esprit est présent au milieu de vous. Ne craignez rien !
  • リビングバイブル - エジプトを出た時、わたしの霊がおまえたちにとどまる、と約束した。だから恐れるな。』
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a aliança que fiz com vocês quando vocês saíram do Egito: Meu espírito está entre vocês. Não tenham medo”.
  • Hoffnung für alle - Ich halte, was ich euren Vorfahren versprochen habe, als sie aus Ägypten zogen. Mein Geist bleibt mitten unter euch. Habt also keine Angst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘ตามที่เราได้ทำพันธสัญญาไว้กับเจ้าเมื่อเจ้าออกมาจากอียิปต์ และจิตวิญญาณของเรายังคงอยู่ท่ามกลางพวกเจ้า อย่ากลัวเลย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ตาม​พันธ​สัญญา​ที่​เรา​ได้​ทำ​ไว้​กับ​พวก​เจ้า​เมื่อ​เจ้า​ออก​จาก​อียิปต์ วิญญาณ​ของ​เรา​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า อย่า​กลัว​เลย”
  • Giô-suê 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, hãy đem toàn quân đi đánh A-hi, vì Ta cho con cả vua lẫn dân, cả thành lẫn đất này.
  • Xuất Ai Cập 34:8 - Môi-se vội vàng dập đầu xuống đất thờ lạy.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Xuất Ai Cập 33:12 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Chúa bảo con dẫn dân này đi, nhưng không cho con biết Chúa sẽ sai ai đi với con, tuy Chúa có nói rằng Chúa biết rõ cá nhân con và con được Chúa đoái hoài.
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
聖經
資源
計劃
奉獻