Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:我仆人撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说:撒拉铁的儿子我仆人所罗巴伯啊,这是耶和华说的,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说:撒拉铁的儿子我仆人所罗巴伯啊,这是耶和华说的,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 当代译本 - 万军之耶和华说,我的仆人——撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必使你作我盖印的戒指,因为我拣选了你。这是万军之耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:‘撒拉铁的儿子,我的仆人所罗巴伯啊!到那日我必提拔你。’耶和华说:‘我必以你为印记。’万军之耶和华说:‘因为我拣选了你。’”
  • 中文标准译本 - 这是万军之耶和华的宣告:在那日,我必拣选你;我的仆人,撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,这是耶和华的宣告:我必以你为印戒,因为我拣选了你。这是万军之耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:我仆人撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:我仆人撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • New International Version - “ ‘On that day,’ declares the Lord Almighty, ‘I will take you, my servant Zerubbabel son of Shealtiel,’ declares the Lord, ‘and I will make you like my signet ring, for I have chosen you,’ declares the Lord Almighty.”
  • New International Reader's Version - “ ‘Zerubbabel, at that time I will pick you,’ announces the Lord. ‘You are my servant,’ announces the Lord. ‘You will be like a ring that has my royal mark on it. I have chosen you,’ announces the Lord who rules over all.”
  • English Standard Version - On that day, declares the Lord of hosts, I will take you, O Zerubbabel my servant, the son of Shealtiel, declares the Lord, and make you like a signet ring, for I have chosen you, declares the Lord of hosts.”
  • New Living Translation - “But when this happens, says the Lord of Heaven’s Armies, I will honor you, Zerubbabel son of Shealtiel, my servant. I will make you like a signet ring on my finger, says the Lord, for I have chosen you. I, the Lord of Heaven’s Armies, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - On that day” — this is the declaration of the Lord of Armies — “I will take you, Zerubbabel son of Shealtiel, my servant” — this is the Lord’s declaration — “and make you like my signet ring, for I have chosen you.” This is the declaration of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - ‘On that day,’ declares the Lord of armies, ‘I will take you, Zerubbabel, son of Shealtiel, My servant,’ declares the Lord, ‘and I will make you like a signet ring, for I have chosen you,’ ” declares the Lord of armies.
  • New King James Version - ‘In that day,’ says the Lord of hosts, ‘I will take you, Zerubbabel My servant, the son of Shealtiel,’ says the Lord, ‘and will make you like a signet ring; for I have chosen you,’ says the Lord of hosts.”
  • Amplified Bible - On that day,’ declares the Lord of hosts, ‘I will take you, Zerubbabel, the son of Shealtiel, My servant,’ declares the Lord, ‘and I will make you [through the Messiah, your descendant] like a signet ring, for I have chosen you [as the one with whom to renew My covenant to David’s line],’ ” declares the Lord of hosts.
  • American Standard Version - In that day, saith Jehovah of hosts, will I take thee, O Zerubbabel, my servant, the son of Shealtiel, saith Jehovah, and will make thee as a signet; for I have chosen thee, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - In that day, saith the Lord of hosts, will I take thee, O Zerubbabel, my servant, the son of Shealtiel, saith the Lord, and will make thee as a signet: for I have chosen thee, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - On that day,’ says the Lord who rules over all, ‘I will take you, Zerubbabel son of Shealtiel, my servant,’ says the Lord, ‘and I will make you like a signet ring, for I have chosen you,’ says the Lord who rules over all.”
  • World English Bible - In that day, says Yahweh of Armies, I will take you, Zerubbabel, my servant, the son of Shealtiel,’ says Yahweh, ‘and will make you as a signet, for I have chosen you,’ says Yahweh of Armies.”
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:我僕人撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說:撒拉鐵的兒子我僕人所羅巴伯啊,這是耶和華說的,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說:撒拉鐵的兒子我僕人所羅巴伯啊,這是耶和華說的,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說,我的僕人——撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,到那日,我必使你作我蓋印的戒指,因為我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:‘撒拉鐵的兒子,我的僕人所羅巴伯啊!到那日我必提拔你。’耶和華說:‘我必以你為印記。’萬軍之耶和華說:‘因為我揀選了你。’”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主發神諭說:到那日我必選取你, 撒拉鐵 的兒子、我的僕人 所羅巴伯 啊,永恆主發神諭說,我必以你為印章;因為我揀選了你: 這是 萬軍之永恆主發神諭說 的 。』
  • 中文標準譯本 - 這是萬軍之耶和華的宣告:在那日,我必揀選你;我的僕人,撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,這是耶和華的宣告:我必以你為印戒,因為我揀選了你。這是萬軍之耶和華的宣告。」
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:我僕人撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、我僕撒拉鐵子所羅巴伯歟、我已簡爾、是日我必視爾為印、萬軍之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華告其僕設鐵子所羅把伯曰、我必簡爾、以爾為印、蓋爾見悅乎我、萬有之主耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、我僕 撒拉鐵 子 所羅巴伯 歟、當是日我必選爾、視爾為印、因我喜悅爾、此乃萬有之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día —afirma el Señor Todopoderoso— te tomaré a ti, mi siervo Zorobabel hijo de Salatiel —afirma el Señor—, y te haré semejante a un anillo de sellar, porque yo te he elegido”, afirma el Señor Todopoderoso».
  • 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와가 말한다. 스알디엘의 아들 내 종 스룹바벨아, 그 날에 내가 너를 세워 내 인장 반지처럼 사용하겠다. 이것은 내가 너를 택하였기 때문이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - В тот день, – возвещает Господь Сил, – Я возьму тебя, Мой слуга Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Господь, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Господь Сил.
  • Восточный перевод - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – Я возьму тебя, Мой раб Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Вечный, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – Я возьму тебя, Мой раб Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Вечный, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – Я возьму тебя, Мой раб Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Вечный, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, je te prendrai, Zorobabel, toi, fils de Shealtiel, mon serviteur, oui, l’Eternel le déclare, et je ferai de toi comme le sceau qu’on porte au doigt . Car moi je t’ai choisi. Voilà ce que déclare le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - しかし、そのことが起こったら、わたしのしもべゼルバベルよ、あなたを選んで、わたしの指にはめた印章のように誉れを授ける。わたしがあなたを選んだからだ。』このように、全能の主は言われる。」
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, declara o Senhor dos Exércitos, “eu o tomarei, meu servo Zorobabel, filho de Sealtiel”, declara o Senhor, “e farei de você um anel de selar, porque o tenho escolhido”, declara o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag setze ich dich, Serubbabel, du Sohn von Schealtiël, zu meinem Bevollmächtigten ein. Ja, ich mache dich, meinen Diener, zu meinem Siegelring, denn ich habe dich erwählt. Darauf gebe ich, der Herr, der allmächtige Gott, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า ‘ในวันนั้นเราจะรับเจ้า เศรุบบาเบลบุตรเชอัลทิเอลผู้รับใช้ของเรา’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น ‘และเราจะทำให้เจ้าเป็นดั่งแหวนตราของเราเพราะเราได้เลือกสรรเจ้า’ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นี้ “โอ เศรุบบาเบล​ผู้​รับใช้​ของ​เรา บุตร​เชอัลทิเอล​เอ๋ย เรา​จะ​รับ​เจ้า และ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​แหวน​ตรา เพราะ​เรา​ได้​เลือก​เจ้า​แล้ว”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华说:我仆人撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华说:撒拉铁的儿子我仆人所罗巴伯啊,这是耶和华说的,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华说:撒拉铁的儿子我仆人所罗巴伯啊,这是耶和华说的,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 当代译本 - 万军之耶和华说,我的仆人——撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必使你作我盖印的戒指,因为我拣选了你。这是万军之耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华说:‘撒拉铁的儿子,我的仆人所罗巴伯啊!到那日我必提拔你。’耶和华说:‘我必以你为印记。’万军之耶和华说:‘因为我拣选了你。’”
  • 中文标准译本 - 这是万军之耶和华的宣告:在那日,我必拣选你;我的仆人,撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,这是耶和华的宣告:我必以你为印戒,因为我拣选了你。这是万军之耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:我仆人撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:我仆人撒拉铁的儿子所罗巴伯啊,到那日,我必以你为印,因我拣选了你。这是万军之耶和华说的。”
  • New International Version - “ ‘On that day,’ declares the Lord Almighty, ‘I will take you, my servant Zerubbabel son of Shealtiel,’ declares the Lord, ‘and I will make you like my signet ring, for I have chosen you,’ declares the Lord Almighty.”
  • New International Reader's Version - “ ‘Zerubbabel, at that time I will pick you,’ announces the Lord. ‘You are my servant,’ announces the Lord. ‘You will be like a ring that has my royal mark on it. I have chosen you,’ announces the Lord who rules over all.”
  • English Standard Version - On that day, declares the Lord of hosts, I will take you, O Zerubbabel my servant, the son of Shealtiel, declares the Lord, and make you like a signet ring, for I have chosen you, declares the Lord of hosts.”
  • New Living Translation - “But when this happens, says the Lord of Heaven’s Armies, I will honor you, Zerubbabel son of Shealtiel, my servant. I will make you like a signet ring on my finger, says the Lord, for I have chosen you. I, the Lord of Heaven’s Armies, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - On that day” — this is the declaration of the Lord of Armies — “I will take you, Zerubbabel son of Shealtiel, my servant” — this is the Lord’s declaration — “and make you like my signet ring, for I have chosen you.” This is the declaration of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - ‘On that day,’ declares the Lord of armies, ‘I will take you, Zerubbabel, son of Shealtiel, My servant,’ declares the Lord, ‘and I will make you like a signet ring, for I have chosen you,’ ” declares the Lord of armies.
  • New King James Version - ‘In that day,’ says the Lord of hosts, ‘I will take you, Zerubbabel My servant, the son of Shealtiel,’ says the Lord, ‘and will make you like a signet ring; for I have chosen you,’ says the Lord of hosts.”
  • Amplified Bible - On that day,’ declares the Lord of hosts, ‘I will take you, Zerubbabel, the son of Shealtiel, My servant,’ declares the Lord, ‘and I will make you [through the Messiah, your descendant] like a signet ring, for I have chosen you [as the one with whom to renew My covenant to David’s line],’ ” declares the Lord of hosts.
  • American Standard Version - In that day, saith Jehovah of hosts, will I take thee, O Zerubbabel, my servant, the son of Shealtiel, saith Jehovah, and will make thee as a signet; for I have chosen thee, saith Jehovah of hosts.
  • King James Version - In that day, saith the Lord of hosts, will I take thee, O Zerubbabel, my servant, the son of Shealtiel, saith the Lord, and will make thee as a signet: for I have chosen thee, saith the Lord of hosts.
  • New English Translation - On that day,’ says the Lord who rules over all, ‘I will take you, Zerubbabel son of Shealtiel, my servant,’ says the Lord, ‘and I will make you like a signet ring, for I have chosen you,’ says the Lord who rules over all.”
  • World English Bible - In that day, says Yahweh of Armies, I will take you, Zerubbabel, my servant, the son of Shealtiel,’ says Yahweh, ‘and will make you as a signet, for I have chosen you,’ says Yahweh of Armies.”
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:我僕人撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華說:撒拉鐵的兒子我僕人所羅巴伯啊,這是耶和華說的,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華說:撒拉鐵的兒子我僕人所羅巴伯啊,這是耶和華說的,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華說,我的僕人——撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,到那日,我必使你作我蓋印的戒指,因為我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:‘撒拉鐵的兒子,我的僕人所羅巴伯啊!到那日我必提拔你。’耶和華說:‘我必以你為印記。’萬軍之耶和華說:‘因為我揀選了你。’”
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主發神諭說:到那日我必選取你, 撒拉鐵 的兒子、我的僕人 所羅巴伯 啊,永恆主發神諭說,我必以你為印章;因為我揀選了你: 這是 萬軍之永恆主發神諭說 的 。』
  • 中文標準譯本 - 這是萬軍之耶和華的宣告:在那日,我必揀選你;我的僕人,撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,這是耶和華的宣告:我必以你為印戒,因為我揀選了你。這是萬軍之耶和華的宣告。」
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:我僕人撒拉鐵的兒子所羅巴伯啊,到那日,我必以你為印,因我揀選了你。這是萬軍之耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、我僕撒拉鐵子所羅巴伯歟、我已簡爾、是日我必視爾為印、萬軍之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華告其僕設鐵子所羅把伯曰、我必簡爾、以爾為印、蓋爾見悅乎我、萬有之主耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、我僕 撒拉鐵 子 所羅巴伯 歟、當是日我必選爾、視爾為印、因我喜悅爾、此乃萬有之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día —afirma el Señor Todopoderoso— te tomaré a ti, mi siervo Zorobabel hijo de Salatiel —afirma el Señor—, y te haré semejante a un anillo de sellar, porque yo te he elegido”, afirma el Señor Todopoderoso».
  • 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와가 말한다. 스알디엘의 아들 내 종 스룹바벨아, 그 날에 내가 너를 세워 내 인장 반지처럼 사용하겠다. 이것은 내가 너를 택하였기 때문이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - В тот день, – возвещает Господь Сил, – Я возьму тебя, Мой слуга Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Господь, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Господь Сил.
  • Восточный перевод - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – Я возьму тебя, Мой раб Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Вечный, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – Я возьму тебя, Мой раб Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Вечный, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – Я возьму тебя, Мой раб Зоровавель, сын Шеалтиила, – возвещает Вечный, – и уподоблю перстню с печатью , потому что Я избрал тебя, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, déclare l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, je te prendrai, Zorobabel, toi, fils de Shealtiel, mon serviteur, oui, l’Eternel le déclare, et je ferai de toi comme le sceau qu’on porte au doigt . Car moi je t’ai choisi. Voilà ce que déclare le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - しかし、そのことが起こったら、わたしのしもべゼルバベルよ、あなたを選んで、わたしの指にはめた印章のように誉れを授ける。わたしがあなたを選んだからだ。』このように、全能の主は言われる。」
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, declara o Senhor dos Exércitos, “eu o tomarei, meu servo Zorobabel, filho de Sealtiel”, declara o Senhor, “e farei de você um anel de selar, porque o tenho escolhido”, declara o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag setze ich dich, Serubbabel, du Sohn von Schealtiël, zu meinem Bevollmächtigten ein. Ja, ich mache dich, meinen Diener, zu meinem Siegelring, denn ich habe dich erwählt. Darauf gebe ich, der Herr, der allmächtige Gott, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า ‘ในวันนั้นเราจะรับเจ้า เศรุบบาเบลบุตรเชอัลทิเอลผู้รับใช้ของเรา’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น ‘และเราจะทำให้เจ้าเป็นดั่งแหวนตราของเราเพราะเราได้เลือกสรรเจ้า’ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นี้ “โอ เศรุบบาเบล​ผู้​รับใช้​ของ​เรา บุตร​เชอัลทิเอล​เอ๋ย เรา​จะ​รับ​เจ้า และ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​แหวน​ตรา เพราะ​เรา​ได้​เลือก​เจ้า​แล้ว”
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Xa-cha-ri 4:8 - Tôi còn nhận được sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
聖經
資源
計劃
奉獻