Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • 新标点和合本 - 我的灵啊,不要与他们同谋; 我的心哪,不要与他们联络; 因为他们趁怒杀害人命, 任意砍断牛腿大筋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我的心不与他们同谋, 愿我的灵 不与他们合伙; 因为他们在烈怒中杀人, 任意割断牛腿的筋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿我的心不与他们同谋, 愿我的灵 不与他们合伙; 因为他们在烈怒中杀人, 任意割断牛腿的筋。
  • 当代译本 - 我的灵不可与他们同谋。 我的心不可与他们联合。 他们泄愤杀人, 随意砍断牛腿的筋。
  • 圣经新译本 - 我的灵啊,不可加入他们的阴谋; 我的心啊,不可参与他们的集会, 因为他们在怒中杀人, 任意砍断牛的腿筋。
  • 中文标准译本 - 愿我的灵不进入他们的密会, 愿我的荣耀不参与他们的会众; 因为他们在怒气中杀人, 又任意挑断牛腿筋。
  • 现代标点和合本 - 我的灵啊,不要与他们同谋! 我的心哪,不要与他们联络! 因为他们趁怒杀害人命, 任意砍断牛腿大筋。
  • 和合本(拼音版) - 我的灵啊,不要与他们同谋; 我的心哪,不要与他们联络; 因为他们趁怒杀害人命, 任意砍断牛腿大筋。
  • New International Version - Let me not enter their council, let me not join their assembly, for they have killed men in their anger and hamstrung oxen as they pleased.
  • New International Reader's Version - I won’t share in their plans. I won’t have anything to do with them. They became angry and killed people. They cut the legs of oxen just for the fun of it.
  • English Standard Version - Let my soul come not into their council; O my glory, be not joined to their company. For in their anger they killed men, and in their willfulness they hamstrung oxen.
  • New Living Translation - May I never join in their meetings; may I never be a party to their plans. For in their anger they murdered men, and they crippled oxen just for sport.
  • Christian Standard Bible - May I never enter their council; may I never join their assembly. For in their anger they kill men, and on a whim they hamstring oxen.
  • New American Standard Bible - May my soul not enter into their council; May my glory not be united with their assembly; For in their anger they killed men, And in their self-will they lamed oxen.
  • New King James Version - Let not my soul enter their council; Let not my honor be united to their assembly; For in their anger they slew a man, And in their self-will they hamstrung an ox.
  • Amplified Bible - O my soul, do not come into their secret council; Let not my glory (honor) be united with their assembly [for I knew nothing of their plot]; Because in their anger they killed men [an honored man, Shechem, and the Shechemites], And in their self-will they lamed oxen.
  • American Standard Version - O my soul, come not thou into their council; Unto their assembly, my glory, be not thou united; For in their anger they slew a man, And in their self-will they hocked an ox.
  • King James Version - O my soul, come not thou into their secret; unto their assembly, mine honour, be not thou united: for in their anger they slew a man, and in their selfwill they digged down a wall.
  • New English Translation - O my soul, do not come into their council, do not be united to their assembly, my heart, for in their anger they have killed men, and for pleasure they have hamstrung oxen.
  • World English Bible - My soul, don’t come into their council. My glory, don’t be united to their assembly; for in their anger they killed men. In their self-will they hamstrung cattle.
  • 新標點和合本 - 我的靈啊,不要與他們同謀; 我的心哪,不要與他們聯絡; 因為他們趁怒殺害人命, 任意砍斷牛腿大筋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我的心不與他們同謀, 願我的靈 不與他們合夥; 因為他們在烈怒中殺人, 任意割斷牛腿的筋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願我的心不與他們同謀, 願我的靈 不與他們合夥; 因為他們在烈怒中殺人, 任意割斷牛腿的筋。
  • 當代譯本 - 我的靈不可與他們同謀。 我的心不可與他們聯合。 他們洩憤殺人, 隨意砍斷牛腿的筋。
  • 聖經新譯本 - 我的靈啊,不可加入他們的陰謀; 我的心啊,不可參與他們的集會, 因為他們在怒中殺人, 任意砍斷牛的腿筋。
  • 呂振中譯本 - 我的心哪,不要進入他們的議會; 我的肝 腸 啊,不要參加他們的集團; 因為他們氣忿忿地殺人, 任意砍斷牛腿大筋;
  • 中文標準譯本 - 願我的靈不進入他們的密會, 願我的榮耀不參與他們的會眾; 因為他們在怒氣中殺人, 又任意挑斷牛腿筋。
  • 現代標點和合本 - 我的靈啊,不要與他們同謀! 我的心哪,不要與他們聯絡! 因為他們趁怒殺害人命, 任意砍斷牛腿大筋。
  • 文理和合譯本 - 我心不與同謀、我神不與共會、蓋其乘怒而戕人命、縱欲而斷牛筋、
  • 文理委辦譯本 - 我心不願與同謀、我意不願與共會、其乘怒而殺人、其縱欲而圮垣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心不願與之同謀、我靈不欲與之共會、因其乘怒殺戮人、縱欲殘害牛、
  • Nueva Versión Internacional - ¡No quiero participar de sus reuniones, ni arriesgar mi honor en sus asambleas! En su furor mataron hombres, y por capricho mutilaron toros.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼아, 그들의 모의에 가담하지 말아라. 내가 그들의 집회에 참여하지 않으리라. 그들은 분노로 사람을 죽이고 재미로 소의 발목 힘줄을 끊었다.
  • Новый Русский Перевод - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своем гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • Восточный перевод - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своём гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своём гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своём гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je ne veux pas m’associer ╵à leur complot ! Je mets un point d’honneur ╵à ne pas approuver ╵leurs délibérations ! Car mus par leur colère, ╵ils ont tué des hommes ; poussés par leur caprice, ╵ils ont mutilé des taureaux .
  • リビングバイブル - くれぐれもこの二人には近づくな。その悪だくみに加担するな。彼らは怒りにまかせて人を殺し、おもしろ半分に牛を傷つけた。
  • Nova Versão Internacional - Que eu não entre no conselho deles, nem participe da sua assembleia, porque em sua ira mataram homens e a seu bel-prazer aleijaram bois, cortando-lhes o tendão.
  • Hoffnung für alle - Mit ihren finsteren Plänen will ich nichts zu tun haben, von ihren Vorhaben halte ich mich fern. In blinder Wut brachten sie Menschen um, mutwillig schnitten sie Stieren die Sehnen durch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้เราเป็นพวกเดียวกันกับเขา อย่าให้เราเข้าร่วมในที่ชุมนุมของพวกเขา เพราะพวกเขาฆ่าคนเมื่อพวกเขาโกรธ และตัดเอ็นขาวัวผู้เล่นตามความพอใจของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​พ่อ​จะ​ไม่​ไป​รวม​เข้า​กับ​กลุ่ม​ผู้​สมรู้​ร่วม​คิด วิญญาณ​ของ​พ่อ​จะ​ไม่​ไป​รวม​เป็น​หนึ่ง​เดียว​กับ​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ฆ่า​คน​ด้วย​ความ​โกรธ และ​ทำ​ร้าย​โค​จน​พิการ​ตาม​ใจ​ชอบ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • Châm Ngôn 12:5 - Người công chính giữ tâm tư hướng thiện; người ác gian nghĩ mưu kế gạt lừa.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Thẩm Phán 5:21 - Sông Ki-sôn cuốn trôi quân thù, tức dòng thác Ki-sôn ngày xưa. Hỡi linh hồn ta, hãy bước đi can đảm!
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 5:10 - Ôi Đức Chúa Trời, xin tuyên án họ có tội. Cho họ sa vào mưu chước họ gài. Loại trừ họ vì tội họ nhiều vô kể, vì họ phạm tội phản loạn chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Sáng Thế Ký 34:26 - tàn sát tất cả người nam trong thành, luôn với Hê-mô và Si-chem, và giải thoát Đi-na.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • 新标点和合本 - 我的灵啊,不要与他们同谋; 我的心哪,不要与他们联络; 因为他们趁怒杀害人命, 任意砍断牛腿大筋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我的心不与他们同谋, 愿我的灵 不与他们合伙; 因为他们在烈怒中杀人, 任意割断牛腿的筋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿我的心不与他们同谋, 愿我的灵 不与他们合伙; 因为他们在烈怒中杀人, 任意割断牛腿的筋。
  • 当代译本 - 我的灵不可与他们同谋。 我的心不可与他们联合。 他们泄愤杀人, 随意砍断牛腿的筋。
  • 圣经新译本 - 我的灵啊,不可加入他们的阴谋; 我的心啊,不可参与他们的集会, 因为他们在怒中杀人, 任意砍断牛的腿筋。
  • 中文标准译本 - 愿我的灵不进入他们的密会, 愿我的荣耀不参与他们的会众; 因为他们在怒气中杀人, 又任意挑断牛腿筋。
  • 现代标点和合本 - 我的灵啊,不要与他们同谋! 我的心哪,不要与他们联络! 因为他们趁怒杀害人命, 任意砍断牛腿大筋。
  • 和合本(拼音版) - 我的灵啊,不要与他们同谋; 我的心哪,不要与他们联络; 因为他们趁怒杀害人命, 任意砍断牛腿大筋。
  • New International Version - Let me not enter their council, let me not join their assembly, for they have killed men in their anger and hamstrung oxen as they pleased.
  • New International Reader's Version - I won’t share in their plans. I won’t have anything to do with them. They became angry and killed people. They cut the legs of oxen just for the fun of it.
  • English Standard Version - Let my soul come not into their council; O my glory, be not joined to their company. For in their anger they killed men, and in their willfulness they hamstrung oxen.
  • New Living Translation - May I never join in their meetings; may I never be a party to their plans. For in their anger they murdered men, and they crippled oxen just for sport.
  • Christian Standard Bible - May I never enter their council; may I never join their assembly. For in their anger they kill men, and on a whim they hamstring oxen.
  • New American Standard Bible - May my soul not enter into their council; May my glory not be united with their assembly; For in their anger they killed men, And in their self-will they lamed oxen.
  • New King James Version - Let not my soul enter their council; Let not my honor be united to their assembly; For in their anger they slew a man, And in their self-will they hamstrung an ox.
  • Amplified Bible - O my soul, do not come into their secret council; Let not my glory (honor) be united with their assembly [for I knew nothing of their plot]; Because in their anger they killed men [an honored man, Shechem, and the Shechemites], And in their self-will they lamed oxen.
  • American Standard Version - O my soul, come not thou into their council; Unto their assembly, my glory, be not thou united; For in their anger they slew a man, And in their self-will they hocked an ox.
  • King James Version - O my soul, come not thou into their secret; unto their assembly, mine honour, be not thou united: for in their anger they slew a man, and in their selfwill they digged down a wall.
  • New English Translation - O my soul, do not come into their council, do not be united to their assembly, my heart, for in their anger they have killed men, and for pleasure they have hamstrung oxen.
  • World English Bible - My soul, don’t come into their council. My glory, don’t be united to their assembly; for in their anger they killed men. In their self-will they hamstrung cattle.
  • 新標點和合本 - 我的靈啊,不要與他們同謀; 我的心哪,不要與他們聯絡; 因為他們趁怒殺害人命, 任意砍斷牛腿大筋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我的心不與他們同謀, 願我的靈 不與他們合夥; 因為他們在烈怒中殺人, 任意割斷牛腿的筋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願我的心不與他們同謀, 願我的靈 不與他們合夥; 因為他們在烈怒中殺人, 任意割斷牛腿的筋。
  • 當代譯本 - 我的靈不可與他們同謀。 我的心不可與他們聯合。 他們洩憤殺人, 隨意砍斷牛腿的筋。
  • 聖經新譯本 - 我的靈啊,不可加入他們的陰謀; 我的心啊,不可參與他們的集會, 因為他們在怒中殺人, 任意砍斷牛的腿筋。
  • 呂振中譯本 - 我的心哪,不要進入他們的議會; 我的肝 腸 啊,不要參加他們的集團; 因為他們氣忿忿地殺人, 任意砍斷牛腿大筋;
  • 中文標準譯本 - 願我的靈不進入他們的密會, 願我的榮耀不參與他們的會眾; 因為他們在怒氣中殺人, 又任意挑斷牛腿筋。
  • 現代標點和合本 - 我的靈啊,不要與他們同謀! 我的心哪,不要與他們聯絡! 因為他們趁怒殺害人命, 任意砍斷牛腿大筋。
  • 文理和合譯本 - 我心不與同謀、我神不與共會、蓋其乘怒而戕人命、縱欲而斷牛筋、
  • 文理委辦譯本 - 我心不願與同謀、我意不願與共會、其乘怒而殺人、其縱欲而圮垣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心不願與之同謀、我靈不欲與之共會、因其乘怒殺戮人、縱欲殘害牛、
  • Nueva Versión Internacional - ¡No quiero participar de sus reuniones, ni arriesgar mi honor en sus asambleas! En su furor mataron hombres, y por capricho mutilaron toros.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼아, 그들의 모의에 가담하지 말아라. 내가 그들의 집회에 참여하지 않으리라. 그들은 분노로 사람을 죽이고 재미로 소의 발목 힘줄을 끊었다.
  • Новый Русский Перевод - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своем гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • Восточный перевод - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своём гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своём гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не буду я участвовать в их замыслах, да не присоединюсь к их собранию, потому что они убивали мужчин в своём гневе и подрезали жилы быкам по своей прихоти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je ne veux pas m’associer ╵à leur complot ! Je mets un point d’honneur ╵à ne pas approuver ╵leurs délibérations ! Car mus par leur colère, ╵ils ont tué des hommes ; poussés par leur caprice, ╵ils ont mutilé des taureaux .
  • リビングバイブル - くれぐれもこの二人には近づくな。その悪だくみに加担するな。彼らは怒りにまかせて人を殺し、おもしろ半分に牛を傷つけた。
  • Nova Versão Internacional - Que eu não entre no conselho deles, nem participe da sua assembleia, porque em sua ira mataram homens e a seu bel-prazer aleijaram bois, cortando-lhes o tendão.
  • Hoffnung für alle - Mit ihren finsteren Plänen will ich nichts zu tun haben, von ihren Vorhaben halte ich mich fern. In blinder Wut brachten sie Menschen um, mutwillig schnitten sie Stieren die Sehnen durch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้เราเป็นพวกเดียวกันกับเขา อย่าให้เราเข้าร่วมในที่ชุมนุมของพวกเขา เพราะพวกเขาฆ่าคนเมื่อพวกเขาโกรธ และตัดเอ็นขาวัวผู้เล่นตามความพอใจของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​พ่อ​จะ​ไม่​ไป​รวม​เข้า​กับ​กลุ่ม​ผู้​สมรู้​ร่วม​คิด วิญญาณ​ของ​พ่อ​จะ​ไม่​ไป​รวม​เป็น​หนึ่ง​เดียว​กับ​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ฆ่า​คน​ด้วย​ความ​โกรธ และ​ทำ​ร้าย​โค​จน​พิการ​ตาม​ใจ​ชอบ​ของ​พวก​เขา
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • Châm Ngôn 12:5 - Người công chính giữ tâm tư hướng thiện; người ác gian nghĩ mưu kế gạt lừa.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Thẩm Phán 5:21 - Sông Ki-sôn cuốn trôi quân thù, tức dòng thác Ki-sôn ngày xưa. Hỡi linh hồn ta, hãy bước đi can đảm!
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 5:10 - Ôi Đức Chúa Trời, xin tuyên án họ có tội. Cho họ sa vào mưu chước họ gài. Loại trừ họ vì tội họ nhiều vô kể, vì họ phạm tội phản loạn chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Sáng Thế Ký 34:26 - tàn sát tất cả người nam trong thành, luôn với Hê-mô và Si-chem, và giải thoát Đi-na.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
聖經
資源
計劃
奉獻