Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sa-ca là con lừa lực lưỡng, nằm cạnh các kiện hàng.
  • 新标点和合本 - “以萨迦是个强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以萨迦是匹强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以萨迦是匹强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 当代译本 - “以萨迦是头壮驴, 卧在羊圈中。
  • 圣经新译本 - 以萨迦是一头粗壮的驴, 伏卧在羊圈﹙“羊圈”原文意思不详,或译:“重驮”﹚之间;
  • 中文标准译本 - 以萨迦是头壮驴, 卧在羊圈之中。
  • 现代标点和合本 - 以萨迦是个强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 和合本(拼音版) - “以萨迦是个强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • New International Version - “Issachar is a rawboned donkey lying down among the sheep pens.
  • New International Reader's Version - “Issachar is like a wild donkey lying down among the sheep pens.
  • English Standard Version - “Issachar is a strong donkey, crouching between the sheepfolds.
  • New Living Translation - “Issachar is a sturdy donkey, resting between two saddlepacks.
  • The Message - Issachar is one tough donkey crouching between the corrals; When he saw how good the place was, how pleasant the country, He gave up his freedom and went to work as a slave.
  • Christian Standard Bible - Issachar is a strong donkey lying down between the saddlebags.
  • New American Standard Bible - “Issachar is a strong donkey, Lying down between the sheepfolds.
  • New King James Version - “Issachar is a strong donkey, Lying down between two burdens;
  • Amplified Bible - “Issachar is [like] a strong-boned donkey, Crouching down between the sheepfolds.
  • American Standard Version - Issachar is a strong ass, Couching down between the sheepfolds:
  • King James Version - Issachar is a strong ass couching down between two burdens:
  • New English Translation - Issachar is a strong-boned donkey lying down between two saddlebags.
  • World English Bible - “Issachar is a strong donkey, lying down between the saddlebags.
  • 新標點和合本 - 以薩迦是個強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以薩迦是匹強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以薩迦是匹強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 當代譯本 - 「以薩迦是頭壯驢, 臥在羊圈中。
  • 聖經新譯本 - 以薩迦是一頭粗壯的驢, 伏臥在羊圈﹙“羊圈”原文意思不詳,或譯:“重馱”﹚之間;
  • 呂振中譯本 - 以薩迦 是骨格粗大之驢, 躺在羊圈之間;
  • 中文標準譯本 - 以薩迦是頭壯驢, 臥在羊圈之中。
  • 現代標點和合本 - 以薩迦是個強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 文理和合譯本 - 以薩迦如健驢、臥於羊牢、
  • 文理委辦譯本 - 以薩迦如健驢、卧於兩籓間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以薩迦 如骨健之驢、臥於羊牢間、 或作臥於兩藩之間
  • Nueva Versión Internacional - »Isacar es un asno fuerte echado entre dos alforjas.
  • 현대인의 성경 - “잇사갈은 양쪽에 짐을 잔뜩 싣고 꿇어앉은 건장한 나귀이다.
  • Новый Русский Перевод - Иссахар – крепкий осел, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • Восточный перевод - Иссахар – крепкий осёл, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иссахар – крепкий осёл, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иссокор – крепкий осёл, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Issacar est un âne ╵très vigoureux couché au beau milieu ╵de deux enclos.
  • リビングバイブル - イッサカルはたくましいろばだ。鞍袋の間にうずくまって休む。
  • Nova Versão Internacional - “Issacar é um jumento forte, deitado entre as suas cargas .
  • Hoffnung für alle - Issachar gleicht einem knochigen Esel, der zwischen den beiden Satteltaschen ruht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสสาคาร์เป็นเหมือนลาที่แข็งแรง นอนลงทั้งที่แบกถุงสัมภาระทั้งสองอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสสาคาร์​เป็น​เหมือน​ลา​กระดูก​แกร่ง นอน​ทรุด​ลง​อยู่​ระหว่าง​ถุง​บรรทุก​บน​หลัง​ของ​มัน
交叉引用
  • Giô-suê 19:17 - Thăm thứ tư chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Y-sa-ca.
  • Giô-suê 19:18 - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
  • Giô-suê 19:19 - Ha-pha-ra-im, Si-ôn, A-na-ha-rát,
  • Giô-suê 19:20 - Ra-bít, Ki-si-ôn, Ê-bết,
  • Giô-suê 19:21 - Rê-mết, Ên-ga-nim, Ên Ha-đa, Bết-phát-sết,
  • Giô-suê 19:22 - Tha-bô, Sa-ha-su-ma, và Bết-sê-mết rồi biên giới chấm dứt ở Sông Giô-đan. Vậy, lô này gồm mười sáu thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 19:23 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc Y-sa-ca, gồm các thành và những vùng phụ cận.
  • Thẩm Phán 10:1 - Sau khi A-bi-mê-léc chết, có Thô-la, con Phu-a, cháu Đô-đô, thuộc đại tộc Y-sa-ca, quê ở Sa-mia trên núi Ép-ra-im đã đứng ra giải cứu Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 5:15 - Các hoàng tử Y-sa-ca đều theo Đê-bô-ra và Ba-rác. Họ theo Ba-rác xông vào thung lũng. Nhưng trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • Thẩm Phán 5:16 - Tại sao anh nán lại bên chuồng chiên— để nghe người chăn huýt sáo gọi đàn? Phải, trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:18 - Môi-se nói về đại tộc Sa-bu-luân và Y-sa-ca: “Sa-bu-luân hân hoan lúc ra đi, còn Y-sa-ca hớn hở khi ở trong trại.
  • Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
  • 1 Sử Ký 12:32 - Từ đại tộc Y-sa-ca, có 200 nhà lãnh đạo những anh em đồng tộc. Họ là những người biết thời cơ, am hiểu đường tiến thoái của dân.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sa-ca là con lừa lực lưỡng, nằm cạnh các kiện hàng.
  • 新标点和合本 - “以萨迦是个强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以萨迦是匹强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以萨迦是匹强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 当代译本 - “以萨迦是头壮驴, 卧在羊圈中。
  • 圣经新译本 - 以萨迦是一头粗壮的驴, 伏卧在羊圈﹙“羊圈”原文意思不详,或译:“重驮”﹚之间;
  • 中文标准译本 - 以萨迦是头壮驴, 卧在羊圈之中。
  • 现代标点和合本 - 以萨迦是个强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • 和合本(拼音版) - “以萨迦是个强壮的驴, 卧在羊圈之中。
  • New International Version - “Issachar is a rawboned donkey lying down among the sheep pens.
  • New International Reader's Version - “Issachar is like a wild donkey lying down among the sheep pens.
  • English Standard Version - “Issachar is a strong donkey, crouching between the sheepfolds.
  • New Living Translation - “Issachar is a sturdy donkey, resting between two saddlepacks.
  • The Message - Issachar is one tough donkey crouching between the corrals; When he saw how good the place was, how pleasant the country, He gave up his freedom and went to work as a slave.
  • Christian Standard Bible - Issachar is a strong donkey lying down between the saddlebags.
  • New American Standard Bible - “Issachar is a strong donkey, Lying down between the sheepfolds.
  • New King James Version - “Issachar is a strong donkey, Lying down between two burdens;
  • Amplified Bible - “Issachar is [like] a strong-boned donkey, Crouching down between the sheepfolds.
  • American Standard Version - Issachar is a strong ass, Couching down between the sheepfolds:
  • King James Version - Issachar is a strong ass couching down between two burdens:
  • New English Translation - Issachar is a strong-boned donkey lying down between two saddlebags.
  • World English Bible - “Issachar is a strong donkey, lying down between the saddlebags.
  • 新標點和合本 - 以薩迦是個強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以薩迦是匹強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以薩迦是匹強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 當代譯本 - 「以薩迦是頭壯驢, 臥在羊圈中。
  • 聖經新譯本 - 以薩迦是一頭粗壯的驢, 伏臥在羊圈﹙“羊圈”原文意思不詳,或譯:“重馱”﹚之間;
  • 呂振中譯本 - 以薩迦 是骨格粗大之驢, 躺在羊圈之間;
  • 中文標準譯本 - 以薩迦是頭壯驢, 臥在羊圈之中。
  • 現代標點和合本 - 以薩迦是個強壯的驢, 臥在羊圈之中。
  • 文理和合譯本 - 以薩迦如健驢、臥於羊牢、
  • 文理委辦譯本 - 以薩迦如健驢、卧於兩籓間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以薩迦 如骨健之驢、臥於羊牢間、 或作臥於兩藩之間
  • Nueva Versión Internacional - »Isacar es un asno fuerte echado entre dos alforjas.
  • 현대인의 성경 - “잇사갈은 양쪽에 짐을 잔뜩 싣고 꿇어앉은 건장한 나귀이다.
  • Новый Русский Перевод - Иссахар – крепкий осел, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • Восточный перевод - Иссахар – крепкий осёл, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иссахар – крепкий осёл, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иссокор – крепкий осёл, лежащий между двумя седельными вьюками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Issacar est un âne ╵très vigoureux couché au beau milieu ╵de deux enclos.
  • リビングバイブル - イッサカルはたくましいろばだ。鞍袋の間にうずくまって休む。
  • Nova Versão Internacional - “Issacar é um jumento forte, deitado entre as suas cargas .
  • Hoffnung für alle - Issachar gleicht einem knochigen Esel, der zwischen den beiden Satteltaschen ruht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสสาคาร์เป็นเหมือนลาที่แข็งแรง นอนลงทั้งที่แบกถุงสัมภาระทั้งสองอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสสาคาร์​เป็น​เหมือน​ลา​กระดูก​แกร่ง นอน​ทรุด​ลง​อยู่​ระหว่าง​ถุง​บรรทุก​บน​หลัง​ของ​มัน
  • Giô-suê 19:17 - Thăm thứ tư chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Y-sa-ca.
  • Giô-suê 19:18 - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
  • Giô-suê 19:19 - Ha-pha-ra-im, Si-ôn, A-na-ha-rát,
  • Giô-suê 19:20 - Ra-bít, Ki-si-ôn, Ê-bết,
  • Giô-suê 19:21 - Rê-mết, Ên-ga-nim, Ên Ha-đa, Bết-phát-sết,
  • Giô-suê 19:22 - Tha-bô, Sa-ha-su-ma, và Bết-sê-mết rồi biên giới chấm dứt ở Sông Giô-đan. Vậy, lô này gồm mười sáu thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 19:23 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc Y-sa-ca, gồm các thành và những vùng phụ cận.
  • Thẩm Phán 10:1 - Sau khi A-bi-mê-léc chết, có Thô-la, con Phu-a, cháu Đô-đô, thuộc đại tộc Y-sa-ca, quê ở Sa-mia trên núi Ép-ra-im đã đứng ra giải cứu Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 5:15 - Các hoàng tử Y-sa-ca đều theo Đê-bô-ra và Ba-rác. Họ theo Ba-rác xông vào thung lũng. Nhưng trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • Thẩm Phán 5:16 - Tại sao anh nán lại bên chuồng chiên— để nghe người chăn huýt sáo gọi đàn? Phải, trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:18 - Môi-se nói về đại tộc Sa-bu-luân và Y-sa-ca: “Sa-bu-luân hân hoan lúc ra đi, còn Y-sa-ca hớn hở khi ở trong trại.
  • Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
  • 1 Sử Ký 12:32 - Từ đại tộc Y-sa-ca, có 200 nhà lãnh đạo những anh em đồng tộc. Họ là những người biết thời cơ, am hiểu đường tiến thoái của dân.
聖經
資源
計劃
奉獻