Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
48:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • 新标点和合本 - 以色列伸出右手来,按在以法莲的头上,以法莲乃是次子,又剪搭过左手来,按在玛拿西的头上,玛拿西原是长子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列却伸出右手来,按在次子以法莲的头上,又交叉伸出左手来,按在长子玛拿西的头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列却伸出右手来,按在次子以法莲的头上,又交叉伸出左手来,按在长子玛拿西的头上。
  • 当代译本 - 但以色列却两手交叉,把右手放在约瑟次子以法莲的头上,左手放在约瑟长子玛拿西的头上。
  • 圣经新译本 - 但是,以色列两手交叉,右手按在次子以法莲的头上,左手按在长子玛拿西的头上。
  • 中文标准译本 - 以色列却伸出右手,按在次子以法莲的头上;又交叉着伸出左手,按在玛拿西的头上;实际上玛拿西才是长子。
  • 现代标点和合本 - 以色列伸出右手来,按在以法莲的头上,以法莲乃是次子;又剪搭过左手来,按在玛拿西的头上,玛拿西原是长子。
  • 和合本(拼音版) - 以色列伸出右手来,按在以法莲的头上,以法莲乃是次子;又剪搭过左手来按在玛拿西的头上,玛拿西原是长子。
  • New International Version - But Israel reached out his right hand and put it on Ephraim’s head, though he was the younger, and crossing his arms, he put his left hand on Manasseh’s head, even though Manasseh was the firstborn.
  • New International Reader's Version - But Israel reached out his right hand and put it on Ephraim’s head. He did it even though Ephraim was the younger son. He crossed his arms and put his left hand on Manasseh’s head. He did it even though Manasseh was the older son.
  • English Standard Version - And Israel stretched out his right hand and laid it on the head of Ephraim, who was the younger, and his left hand on the head of Manasseh, crossing his hands (for Manasseh was the firstborn).
  • New Living Translation - But Jacob crossed his arms as he reached out to lay his hands on the boys’ heads. He put his right hand on the head of Ephraim, though he was the younger boy, and his left hand on the head of Manasseh, though he was the firstborn.
  • Christian Standard Bible - But Israel stretched out his right hand and put it on the head of Ephraim, the younger, and crossing his hands, put his left on Manasseh’s head, although Manasseh was the firstborn.
  • New American Standard Bible - But Israel reached out his right hand and placed it on the head of Ephraim, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, crossing his hands, although Manasseh was the firstborn.
  • New King James Version - Then Israel stretched out his right hand and laid it on Ephraim’s head, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, guiding his hands knowingly, for Manasseh was the firstborn.
  • Amplified Bible - But Israel reached out his right hand and laid it on the head of Ephraim, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, crossing his hands [intentionally], even though Manasseh was the firstborn.
  • American Standard Version - And Israel stretched out his right hand, and laid it upon Ephraim’s head, who was the younger, and his left hand upon Manasseh’s head, guiding his hands wittingly; for Manasseh was the first-born.
  • King James Version - And Israel stretched out his right hand, and laid it upon Ephraim's head, who was the younger, and his left hand upon Manasseh's head, guiding his hands wittingly; for Manasseh was the firstborn.
  • New English Translation - Israel stretched out his right hand and placed it on Ephraim’s head, although he was the younger. Crossing his hands, he put his left hand on Manasseh’s head, for Manasseh was the firstborn.
  • World English Bible - Israel stretched out his right hand, and laid it on Ephraim’s head, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, guiding his hands knowingly, for Manasseh was the firstborn.
  • 新標點和合本 - 以色列伸出右手來,按在以法蓮的頭上(以法蓮乃是次子),又剪搭過左手來,按在瑪拿西的頭上(瑪拿西原是長子)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列卻伸出右手來,按在次子以法蓮的頭上,又交叉伸出左手來,按在長子瑪拿西的頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列卻伸出右手來,按在次子以法蓮的頭上,又交叉伸出左手來,按在長子瑪拿西的頭上。
  • 當代譯本 - 但以色列卻兩手交叉,把右手放在約瑟次子以法蓮的頭上,左手放在約瑟長子瑪拿西的頭上。
  • 聖經新譯本 - 但是,以色列兩手交叉,右手按在次子以法蓮的頭上,左手按在長子瑪拿西的頭上。
  • 呂振中譯本 - 以色列 伸出右手來,按在 以法蓮 的頭上; 以法蓮 乃是年幼的:他又剪搭過左手來, 按 在 瑪拿西 的頭上,而 瑪拿西 卻是長子。
  • 中文標準譯本 - 以色列卻伸出右手,按在次子以法蓮的頭上;又交叉著伸出左手,按在瑪拿西的頭上;實際上瑪拿西才是長子。
  • 現代標點和合本 - 以色列伸出右手來,按在以法蓮的頭上,以法蓮乃是次子;又剪搭過左手來,按在瑪拿西的頭上,瑪拿西原是長子。
  • 文理和合譯本 - 以色列伸右手、按季子以法蓮首、以左手按長子瑪拿西首、交叉其臂、有意存焉、
  • 文理委辦譯本 - 以色列以右手按季子以法蓮首、左手按長子馬拿西首、非出無意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 原為長子、 以色列 交叉其臂、以右手按季子 以法蓮 首、以左手按 瑪拿西 首、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Israel, al extender las manos, las entrecruzó y puso su derecha sobre la cabeza de Efraín, aunque era el menor, y su izquierda sobre la cabeza de Manasés, aunque era el mayor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 야곱은 팔을 어긋맞게 펴서 에브라임이 차남인데도 그의 오른손을 에브라임의 머리 위에 얹고 므낫세는 장남인데도 왼손을 그의 머리 위에 얹었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Израиль протянул правую руку и возложил ее на голову Ефрема, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассии, хотя Манассия был первенцем.
  • Восточный перевод - Но Исраил протянул правую руку и возложил её на голову Ефраима, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассы, хотя Манасса был первенцем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Исраил протянул правую руку и возложил её на голову Ефраима, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассы, хотя Манасса был первенцем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исроил протянул правую руку и возложил её на голову Ефраима, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассы, хотя Манасса был первенцем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Israël tendit la main droite et la posa sur la tête d’Ephraïm, qui était le plus jeune, et sa main gauche sur la tête de Manassé. Il croisa donc ses mains, bien que Manassé fût l’aîné.
  • リビングバイブル - ところが頭に手を置く時、イスラエルは伸ばした手をわざわざ交差させました。右手を弟エフライムの頭に、左手を兄マナセの頭に置いたのです。
  • Nova Versão Internacional - Israel, porém, estendeu a mão direita e a pôs sobre a cabeça de Efraim, embora este fosse o mais novo e, cruzando os braços, pôs a mão esquerda sobre a cabeça de Manassés, embora Manassés fosse o filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Aber Jakob kreuzte seine Hände und legte seine rechte Hand auf Ephraims Kopf, obwohl er der Jüngere war; seine linke legte er auf Manasses Kopf, obwohl er der Ältere war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อิสราเอลไขว้แขนเอามือขวาวางบนศีรษะของเอฟราอิมทั้งที่เขาเป็นน้อง และมือซ้ายวางบนศีรษะของมนัสเสห์ทั้งๆ ที่มนัสเสห์เป็นบุตรหัวปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ก็​ยื่น​มือ​ขวา​ของ​ตน​ไป​วาง​บน​ศีรษะ​ของ​เอฟราอิม​ผู้​น้อง และ​มือ​ซ้าย​อยู่​บน​ศีรษะ​ของ​มนัสเสห์​โดย​ไขว้​มือ​ของ​ตน แม้ว่า​มนัสเสห์​เป็น​บุตร​หัวปี
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Dân Số Ký 8:18 - Và bây giờ, Ta nhận người Lê-vi thay cho các con trưởng nam Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:9 - Giô-suê, con của Nun, được đầy Thần khôn ngoan, vì Môi-se có đặt tay trên ông. Dân chúng đều vâng phục ông và làm đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu truyền dạy Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 19:13 - Người ta đem trẻ con đến gần Chúa Giê-xu để Ngài đặt tay cầu nguyện. Các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
  • Dân Số Ký 8:10 - Con sẽ trình diện người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu; và người Ít-ra-ên sẽ đặt tay trên họ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Lu-ca 4:40 - Lúc mặt trời lặn, người ta đem tất cả người bệnh tật đến gần Chúa Giê-xu. Ngài đặt tay chữa lành từng người.
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Ma-thi-ơ 19:15 - Trước khi đi nơi khác, Chúa đặt tay lên đầu ban phước cho các em.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • 新标点和合本 - 以色列伸出右手来,按在以法莲的头上,以法莲乃是次子,又剪搭过左手来,按在玛拿西的头上,玛拿西原是长子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列却伸出右手来,按在次子以法莲的头上,又交叉伸出左手来,按在长子玛拿西的头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列却伸出右手来,按在次子以法莲的头上,又交叉伸出左手来,按在长子玛拿西的头上。
  • 当代译本 - 但以色列却两手交叉,把右手放在约瑟次子以法莲的头上,左手放在约瑟长子玛拿西的头上。
  • 圣经新译本 - 但是,以色列两手交叉,右手按在次子以法莲的头上,左手按在长子玛拿西的头上。
  • 中文标准译本 - 以色列却伸出右手,按在次子以法莲的头上;又交叉着伸出左手,按在玛拿西的头上;实际上玛拿西才是长子。
  • 现代标点和合本 - 以色列伸出右手来,按在以法莲的头上,以法莲乃是次子;又剪搭过左手来,按在玛拿西的头上,玛拿西原是长子。
  • 和合本(拼音版) - 以色列伸出右手来,按在以法莲的头上,以法莲乃是次子;又剪搭过左手来按在玛拿西的头上,玛拿西原是长子。
  • New International Version - But Israel reached out his right hand and put it on Ephraim’s head, though he was the younger, and crossing his arms, he put his left hand on Manasseh’s head, even though Manasseh was the firstborn.
  • New International Reader's Version - But Israel reached out his right hand and put it on Ephraim’s head. He did it even though Ephraim was the younger son. He crossed his arms and put his left hand on Manasseh’s head. He did it even though Manasseh was the older son.
  • English Standard Version - And Israel stretched out his right hand and laid it on the head of Ephraim, who was the younger, and his left hand on the head of Manasseh, crossing his hands (for Manasseh was the firstborn).
  • New Living Translation - But Jacob crossed his arms as he reached out to lay his hands on the boys’ heads. He put his right hand on the head of Ephraim, though he was the younger boy, and his left hand on the head of Manasseh, though he was the firstborn.
  • Christian Standard Bible - But Israel stretched out his right hand and put it on the head of Ephraim, the younger, and crossing his hands, put his left on Manasseh’s head, although Manasseh was the firstborn.
  • New American Standard Bible - But Israel reached out his right hand and placed it on the head of Ephraim, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, crossing his hands, although Manasseh was the firstborn.
  • New King James Version - Then Israel stretched out his right hand and laid it on Ephraim’s head, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, guiding his hands knowingly, for Manasseh was the firstborn.
  • Amplified Bible - But Israel reached out his right hand and laid it on the head of Ephraim, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, crossing his hands [intentionally], even though Manasseh was the firstborn.
  • American Standard Version - And Israel stretched out his right hand, and laid it upon Ephraim’s head, who was the younger, and his left hand upon Manasseh’s head, guiding his hands wittingly; for Manasseh was the first-born.
  • King James Version - And Israel stretched out his right hand, and laid it upon Ephraim's head, who was the younger, and his left hand upon Manasseh's head, guiding his hands wittingly; for Manasseh was the firstborn.
  • New English Translation - Israel stretched out his right hand and placed it on Ephraim’s head, although he was the younger. Crossing his hands, he put his left hand on Manasseh’s head, for Manasseh was the firstborn.
  • World English Bible - Israel stretched out his right hand, and laid it on Ephraim’s head, who was the younger, and his left hand on Manasseh’s head, guiding his hands knowingly, for Manasseh was the firstborn.
  • 新標點和合本 - 以色列伸出右手來,按在以法蓮的頭上(以法蓮乃是次子),又剪搭過左手來,按在瑪拿西的頭上(瑪拿西原是長子)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列卻伸出右手來,按在次子以法蓮的頭上,又交叉伸出左手來,按在長子瑪拿西的頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列卻伸出右手來,按在次子以法蓮的頭上,又交叉伸出左手來,按在長子瑪拿西的頭上。
  • 當代譯本 - 但以色列卻兩手交叉,把右手放在約瑟次子以法蓮的頭上,左手放在約瑟長子瑪拿西的頭上。
  • 聖經新譯本 - 但是,以色列兩手交叉,右手按在次子以法蓮的頭上,左手按在長子瑪拿西的頭上。
  • 呂振中譯本 - 以色列 伸出右手來,按在 以法蓮 的頭上; 以法蓮 乃是年幼的:他又剪搭過左手來, 按 在 瑪拿西 的頭上,而 瑪拿西 卻是長子。
  • 中文標準譯本 - 以色列卻伸出右手,按在次子以法蓮的頭上;又交叉著伸出左手,按在瑪拿西的頭上;實際上瑪拿西才是長子。
  • 現代標點和合本 - 以色列伸出右手來,按在以法蓮的頭上,以法蓮乃是次子;又剪搭過左手來,按在瑪拿西的頭上,瑪拿西原是長子。
  • 文理和合譯本 - 以色列伸右手、按季子以法蓮首、以左手按長子瑪拿西首、交叉其臂、有意存焉、
  • 文理委辦譯本 - 以色列以右手按季子以法蓮首、左手按長子馬拿西首、非出無意。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 原為長子、 以色列 交叉其臂、以右手按季子 以法蓮 首、以左手按 瑪拿西 首、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Israel, al extender las manos, las entrecruzó y puso su derecha sobre la cabeza de Efraín, aunque era el menor, y su izquierda sobre la cabeza de Manasés, aunque era el mayor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 야곱은 팔을 어긋맞게 펴서 에브라임이 차남인데도 그의 오른손을 에브라임의 머리 위에 얹고 므낫세는 장남인데도 왼손을 그의 머리 위에 얹었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Израиль протянул правую руку и возложил ее на голову Ефрема, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассии, хотя Манассия был первенцем.
  • Восточный перевод - Но Исраил протянул правую руку и возложил её на голову Ефраима, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассы, хотя Манасса был первенцем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Исраил протянул правую руку и возложил её на голову Ефраима, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассы, хотя Манасса был первенцем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исроил протянул правую руку и возложил её на голову Ефраима, хотя он и был младше, а левую, перекрестив руки, он возложил на голову Манассы, хотя Манасса был первенцем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Israël tendit la main droite et la posa sur la tête d’Ephraïm, qui était le plus jeune, et sa main gauche sur la tête de Manassé. Il croisa donc ses mains, bien que Manassé fût l’aîné.
  • リビングバイブル - ところが頭に手を置く時、イスラエルは伸ばした手をわざわざ交差させました。右手を弟エフライムの頭に、左手を兄マナセの頭に置いたのです。
  • Nova Versão Internacional - Israel, porém, estendeu a mão direita e a pôs sobre a cabeça de Efraim, embora este fosse o mais novo e, cruzando os braços, pôs a mão esquerda sobre a cabeça de Manassés, embora Manassés fosse o filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Aber Jakob kreuzte seine Hände und legte seine rechte Hand auf Ephraims Kopf, obwohl er der Jüngere war; seine linke legte er auf Manasses Kopf, obwohl er der Ältere war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อิสราเอลไขว้แขนเอามือขวาวางบนศีรษะของเอฟราอิมทั้งที่เขาเป็นน้อง และมือซ้ายวางบนศีรษะของมนัสเสห์ทั้งๆ ที่มนัสเสห์เป็นบุตรหัวปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ก็​ยื่น​มือ​ขวา​ของ​ตน​ไป​วาง​บน​ศีรษะ​ของ​เอฟราอิม​ผู้​น้อง และ​มือ​ซ้าย​อยู่​บน​ศีรษะ​ของ​มนัสเสห์​โดย​ไขว้​มือ​ของ​ตน แม้ว่า​มนัสเสห์​เป็น​บุตร​หัวปี
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Dân Số Ký 8:18 - Và bây giờ, Ta nhận người Lê-vi thay cho các con trưởng nam Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:9 - Giô-suê, con của Nun, được đầy Thần khôn ngoan, vì Môi-se có đặt tay trên ông. Dân chúng đều vâng phục ông và làm đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu truyền dạy Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 19:13 - Người ta đem trẻ con đến gần Chúa Giê-xu để Ngài đặt tay cầu nguyện. Các môn đệ quở trách họ, không cho quấy rầy Chúa.
  • Dân Số Ký 8:10 - Con sẽ trình diện người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu; và người Ít-ra-ên sẽ đặt tay trên họ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Lu-ca 4:40 - Lúc mặt trời lặn, người ta đem tất cả người bệnh tật đến gần Chúa Giê-xu. Ngài đặt tay chữa lành từng người.
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • Ma-thi-ơ 19:15 - Trước khi đi nơi khác, Chúa đặt tay lên đầu ban phước cho các em.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
聖經
資源
計劃
奉獻