逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
- 新标点和合本 - 他们彼此说:“我们在兄弟身上实在有罪。他哀求我们的时候,我们见他心里的愁苦,却不肯听,所以这场苦难临到我们身上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们彼此说:“我们在弟弟身上实在犯了罪。他哀求我们的时候,我们看见他的痛苦,却不肯听,所以这场苦难临到我们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们彼此说:“我们在弟弟身上实在犯了罪。他哀求我们的时候,我们看见他的痛苦,却不肯听,所以这场苦难临到我们。”
- 当代译本 - 彼此议论说:“我们一定是在遭报应。从前我们的弟弟苦苦地哀求我们,我们却不理会,现在这场痛苦临到我们了。”
- 圣经新译本 - 他们彼此说:“我们在对待弟弟的事上实在有罪。他向我们求情的时候,我们看见他心里的痛苦,却不肯听他,所以这次苦难临到我们身上了。”
- 中文标准译本 - 他们彼此说:“我们在弟弟的事上实在有罪。他恳求我们的时候,我们见他心中苦楚,却不肯听,所以现在这苦楚临到我们了。”
- 现代标点和合本 - 他们彼此说:“我们在兄弟身上实在有罪。他哀求我们的时候,我们见他心里的愁苦,却不肯听,所以这场苦难临到我们身上。”
- 和合本(拼音版) - 他们彼此说:“我们在兄弟身上实在有罪,他哀求我们的时候,我们见他心里的愁苦,却不肯听,所以这场苦难临到我们身上。”
- New International Version - They said to one another, “Surely we are being punished because of our brother. We saw how distressed he was when he pleaded with us for his life, but we would not listen; that’s why this distress has come on us.”
- New International Reader's Version - They said to one another, “God is surely punishing us because of our brother. We saw how upset he was when he begged us to let him live. But we wouldn’t listen. That’s why all this trouble has come to us.”
- English Standard Version - Then they said to one another, “In truth we are guilty concerning our brother, in that we saw the distress of his soul, when he begged us and we did not listen. That is why this distress has come upon us.”
- New Living Translation - Speaking among themselves, they said, “Clearly we are being punished because of what we did to Joseph long ago. We saw his anguish when he pleaded for his life, but we wouldn’t listen. That’s why we’re in this trouble.”
- The Message - Then they started talking among themselves. “Now we’re paying for what we did to our brother—we saw how terrified he was when he was begging us for mercy. We wouldn’t listen to him and now we’re the ones in trouble.”
- Christian Standard Bible - Then they said to each other, “Obviously, we are being punished for what we did to our brother. We saw his deep distress when he pleaded with us, but we would not listen. That is why this trouble has come to us.”
- New American Standard Bible - Then they said to one another, “Truly we are guilty concerning our brother, because we saw the distress of his soul when he pleaded with us, yet we would not listen; for that reason this distress has happened to us.”
- New King James Version - Then they said to one another, “We are truly guilty concerning our brother, for we saw the anguish of his soul when he pleaded with us, and we would not hear; therefore this distress has come upon us.”
- Amplified Bible - And they said to one another, “Truly we are guilty regarding our brother [Joseph], because we saw the distress and anguish of his soul when he pleaded with us [to let him go], yet we would not listen [to his cry]; so this distress and anguish has come on us.”
- American Standard Version - And they said one to another, We are verily guilty concerning our brother, in that we saw the distress of his soul, when he besought us, and we would not hear; therefore is this distress come upon us.
- King James Version - And they said one to another, We are verily guilty concerning our brother, in that we saw the anguish of his soul, when he besought us, and we would not hear; therefore is this distress come upon us.
- New English Translation - They said to one other, “Surely we’re being punished because of our brother, because we saw how distressed he was when he cried to us for mercy, but we refused to listen. That is why this distress has come on us!”
- World English Bible - They said to one another, “We are certainly guilty concerning our brother, in that we saw the distress of his soul, when he begged us, and we wouldn’t listen. Therefore this distress has come upon us.”
- 新標點和合本 - 他們彼此說:「我們在兄弟身上實在有罪。他哀求我們的時候,我們見他心裏的愁苦,卻不肯聽,所以這場苦難臨到我們身上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彼此說:「我們在弟弟身上實在犯了罪。他哀求我們的時候,我們看見他的痛苦,卻不肯聽,所以這場苦難臨到我們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們彼此說:「我們在弟弟身上實在犯了罪。他哀求我們的時候,我們看見他的痛苦,卻不肯聽,所以這場苦難臨到我們。」
- 當代譯本 - 彼此議論說:「我們一定是在遭報應。從前我們的弟弟苦苦地哀求我們,我們卻不理會,現在這場痛苦臨到我們了。」
- 聖經新譯本 - 他們彼此說:“我們在對待弟弟的事上實在有罪。他向我們求情的時候,我們看見他心裡的痛苦,卻不肯聽他,所以這次苦難臨到我們身上了。”
- 呂振中譯本 - 又彼此說:『我們對我們弟弟實在有了罪責:他向我們乞哀求憐的時候,我們見他心裏的困苦,卻不 肯 聽,所以這場困苦臨到我們身上了。』
- 中文標準譯本 - 他們彼此說:「我們在弟弟的事上實在有罪。他懇求我們的時候,我們見他心中苦楚,卻不肯聽,所以現在這苦楚臨到我們了。」
- 現代標點和合本 - 他們彼此說:「我們在兄弟身上實在有罪。他哀求我們的時候,我們見他心裡的愁苦,卻不肯聽,所以這場苦難臨到我們身上。」
- 文理和合譯本 - 相語曰、昔我儕緣弟獲戾、見其苦衷、而不聽其祈求、故遭此難、
- 文理委辦譯本 - 相語曰、昔吾儕因弟而獲罪、我見其乞憐、不諒其苦衷、置若罔聞、故遭此難。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾兄弟相語曰、昔我儕因弟而獲罪、我見其苦心、雖乞憐而我不聽、故遭此難、
- Nueva Versión Internacional - pero se decían unos a otros: —Sin duda estamos sufriendo las consecuencias de lo que hicimos con nuestro hermano. Aunque vimos su angustia cuando nos suplicaba que le tuviéramos compasión, no le hicimos caso. Por eso ahora nos vemos en aprietos.
- 현대인의 성경 - 서로 이렇게 말하였다. “우리가 동생에게 한 일로 지금 벌을 받고 있다. 그가 살려 달라고 애걸할 때 우리가 그의 괴로움을 보고도 듣지 않았으니 우리가 이런 괴로움을 당하게 되었다.”
- Новый Русский Перевод - Они сказали друг другу: – Ясно, что мы терпим наказание за нашего брата. Мы видели его отчаяние, когда он умолял нас, но мы не стали слушать, и вот нас постигла эта беда.
- Восточный перевод - Они сказали друг другу: – Ясно, что мы терпим наказание за нашего брата. Мы видели его отчаяние, когда он умолял нас, но мы не стали слушать, и вот нас постигла эта беда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали друг другу: – Ясно, что мы терпим наказание за нашего брата. Мы видели его отчаяние, когда он умолял нас, но мы не стали слушать, и вот нас постигла эта беда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали друг другу: – Ясно, что мы терпим наказание за нашего брата. Мы видели его отчаяние, когда он умолял нас, но мы не стали слушать, и вот нас постигла эта беда.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se dirent l’un à l’autre : Certainement, nous sommes punis à cause de ce que nous avons fait à notre frère ; car nous avons vu sa détresse quand il nous suppliait, et nous ne l’avons pas écouté. Voilà pourquoi nous nous trouvons nous-mêmes à présent dans cette détresse.
- リビングバイブル - 彼らは互いに言いました。「昔、ヨセフにひどいことをしたからなあ。こんなことになったのもその罰だろう。あいつは怖がって必死で助けを求めたのに、おれたちは知らん顔をして、耳を貸そうともしなかった。」
- Nova Versão Internacional - Eles se prontificaram a fazer isso e disseram uns aos outros: “Certamente estamos sendo punidos pelo que fizemos a nosso irmão. Vimos como ele estava angustiado, quando nos implorava por sua vida, mas não lhe demos ouvidos; por isso nos sobreveio esta angústia”.
- Hoffnung für alle - Sie sagten zueinander: »Jetzt müssen wir das ausbaden, was wir Josef angetan haben! Wir sahen seine Angst, als er uns um Gnade anflehte, aber wir haben nicht gehört.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพูดกันเองว่า “ที่พวกเราต้องถูกลงโทษเช่นนี้ต้องเป็นเพราะน้องชายของเราแน่ๆ เราเห็นตำตาว่าเขาเป็นทุกข์แค่ไหนเมื่อเขาร้องอ้อนวอนขอชีวิตจากเรา แต่เราก็ไม่ฟังเขาเลย นี่ต้องเป็นสาเหตุที่ทำให้ความทุกข์นี้ตกอยู่กับพวกเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพวกเขาพูดต่อกันและกันว่า “ความจริงแล้ว เราผิดในเรื่องน้องชายของเรา เพราะเราเห็นแล้วว่าเขาน่าสังเวช เวลาเขาขอร้อง เราก็ไม่ฟัง ฉะนั้นความทุกข์นี้จึงตกถึงพวกเรา”
交叉引用
- Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
- Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
- Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
- Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
- Châm Ngôn 24:11 - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
- Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
- 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
- Sáng Thế Ký 41:9 - Quan chước tửu tâu với vua Pha-ra-ôn: “Hôm nay tôi mới nhớ ra, tôi thật có lỗi.
- Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:18 - Nhiều tín hữu đến xưng tội, khai ra những việc xấu họ đã làm.
- Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
- Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
- Sáng Thế Ký 37:23 - Giô-sép vừa đến nơi, các anh xúm nhau lột chiếc áo choàng sặc sỡ
- Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
- Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
- Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
- Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
- Gióp 36:8 - Nếu có ai mắc vòng tù tội hoặc bị cơn hoạn nạn đau thương,
- Gióp 36:9 - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
- Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”