Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
41:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua sai người gọi Giô-sép. Họ vội vã đem ông ra khỏi ngục. Sau khi cạo râu và thay áo, ông vào chầu vua Pha-ra-ôn.
  • 新标点和合本 - 法老遂即差人去召约瑟,他们便急忙带他出监,他就剃头,刮脸,换衣裳,进到法老面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是法老派人去召约瑟,他们就急忙把他从牢里提出来。他就剃头刮脸,换衣服,进到法老面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是法老派人去召约瑟,他们就急忙把他从牢里提出来。他就剃头刮脸,换衣服,进到法老面前。
  • 当代译本 - 于是,法老派人去召约瑟,他们急忙从牢里释放约瑟。约瑟剃头刮脸,更换衣服,去见法老。
  • 圣经新译本 - 法老于是派人去召约瑟。他们就急忙把约瑟从监里带出来。他剃了头、刮了脸、换了衣服,就进去见法老。
  • 中文标准译本 - 于是法老派人去召约瑟,他们就急忙把他从地牢里带出来。他剃头刮脸,更换衣服,来到法老面前。
  • 现代标点和合本 - 法老随即差人去召约瑟,他们便急忙带他出监,他就剃头,刮脸,换衣裳,进到法老面前。
  • 和合本(拼音版) - 法老遂即差人去召约瑟,他们便急忙带他出监,他就剃头、刮脸、换衣裳,进到法老面前。
  • New International Version - So Pharaoh sent for Joseph, and he was quickly brought from the dungeon. When he had shaved and changed his clothes, he came before Pharaoh.
  • New International Reader's Version - So Pharaoh sent for Joseph. He was quickly brought out of the prison. Joseph shaved and changed his clothes. Then he came to Pharaoh.
  • English Standard Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they quickly brought him out of the pit. And when he had shaved himself and changed his clothes, he came in before Pharaoh.
  • New Living Translation - Pharaoh sent for Joseph at once, and he was quickly brought from the prison. After he shaved and changed his clothes, he went in and stood before Pharaoh.
  • The Message - Pharaoh at once sent for Joseph. They brought him on the run from the jail cell. He cut his hair, put on clean clothes, and came to Pharaoh.
  • Christian Standard Bible - Then Pharaoh sent for Joseph, and they quickly brought him from the dungeon. He shaved, changed his clothes, and went to Pharaoh.
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh sent word and called for Joseph, and they hurriedly brought him out of the dungeon; and when he had shaved himself and changed his clothes, he came to Pharaoh.
  • New King James Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him quickly out of the dungeon; and he shaved, changed his clothing, and came to Pharaoh.
  • Amplified Bible - Then Pharaoh sent and called for Joseph, and they hurriedly brought him out of the dungeon; and when Joseph shaved himself and changed his clothes [making himself presentable], he came to Pharaoh.
  • American Standard Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him hastily out of the dungeon: and he shaved himself, and changed his raiment, and came in unto Pharaoh.
  • King James Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him hastily out of the dungeon: and he shaved himself, and changed his raiment, and came in unto Pharaoh.
  • New English Translation - Then Pharaoh summoned Joseph. So they brought him quickly out of the dungeon; he shaved himself, changed his clothes, and came before Pharaoh.
  • World English Bible - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him hastily out of the dungeon. He shaved himself, changed his clothing, and came in to Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 法老遂即差人去召約瑟,他們便急忙帶他出監,他就剃頭,刮臉,換衣裳,進到法老面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是法老派人去召約瑟,他們就急忙把他從牢裏提出來。他就剃頭刮臉,換衣服,進到法老面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是法老派人去召約瑟,他們就急忙把他從牢裏提出來。他就剃頭刮臉,換衣服,進到法老面前。
  • 當代譯本 - 於是,法老派人去召約瑟,他們急忙從牢裡釋放約瑟。約瑟剃頭刮臉,更換衣服,去見法老。
  • 聖經新譯本 - 法老於是派人去召約瑟。他們就急忙把約瑟從監裡帶出來。他剃了頭、刮了臉、換了衣服,就進去見法老。
  • 呂振中譯本 - 法老 就打發人去召 約瑟 ;他們急忙忙地催他出監 ,他就剃頭刮臉,更換衣裳,進到 法老 面前。
  • 中文標準譯本 - 於是法老派人去召約瑟,他們就急忙把他從地牢裡帶出來。他剃頭刮臉,更換衣服,來到法老面前。
  • 現代標點和合本 - 法老隨即差人去召約瑟,他們便急忙帶他出監,他就剃頭,刮臉,換衣裳,進到法老面前。
  • 文理和合譯本 - 法老遣使召約瑟、急令出獄、薙髮易衣、入覲法老、
  • 文理委辦譯本 - 法老召約瑟、速之出獄、薙髮易衣、以覲法老。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 遣人召 約瑟 、急使之出獄、薙髮更衣、來見 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - El faraón mandó llamar a José, y en seguida lo sacaron de la cárcel. Luego de afeitarse y cambiarse de ropa, José se presentó ante el faraón,
  • 현대인의 성경 - 바로가 요셉을 데려오라고 사람을 보내자 그들이 급히 그를 감옥에서 데려왔다. 요셉은 곧 수염을 깎고 옷을 갈아 입은 다음 바로 앞에 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Фараон послал за Иосифом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • Восточный перевод - Фараон послал за Юсуфом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон послал за Юсуфом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон послал за Юсуфом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le pharaon envoya chercher Joseph et, sur-le-champ, on courut le faire sortir du cachot ; on le rasa , on le fit changer d’habits et on l’introduisit auprès du pharaon.
  • リビングバイブル - 王はすぐさまヨセフを呼びにやりました。さっそく地下牢から呼び出されたヨセフは、急いでひげをそり、服を着替えて王の前に出ました。
  • Nova Versão Internacional - O faraó mandou chamar José, que foi trazido depressa do calabouço. Depois de se barbear e trocar de roupa, apresentou-se ao faraó.
  • Hoffnung für alle - Sofort ließ der Pharao Josef aus dem Gefängnis holen. Josef rasierte sich, zog neue Kleider an und trat vor den Pharao.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์จึงรับสั่งให้นำโยเซฟมาเข้าเฝ้า เขาจึงถูกนำตัวออกจากคุกอย่างเร่งด่วน เมื่อโกนหนวดเคราและเปลี่ยนเสื้อผ้าเสร็จแล้วก็เข้าเฝ้าฟาโรห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จึง​ให้​คน​ไป​ตาม​โยเซฟ​มา เขา​ก็​ถูก​พา​ตัว​มา​จาก​คุก​ทันที เมื่อ​โกน​หนวด​เครา พร้อม​กับ​เปลี่ยน​เสื้อ​ผ้า​เรียบร้อย​แล้ว เขา​ก็​เข้า​เฝ้า​ฟาโรห์
交叉引用
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • Ê-xơ-tê 4:4 - Các nữ tì và thái giám báo tin lên Ê-xơ-tê. Hoàng hậu rất đau buồn, gửi áo đến Mạc-đô-chê để ông đừng mặc bao gai nữa, nhưng ông không nhận.
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 2:25 - A-ri-ốc lập tức đưa Đa-ni-ên vào chầu vua, và báo: “Muôn tâu, tôi đã tìm được một tên tù Giu-đa, nó sẽ tâu trình cho vua ý nghĩa giấc mộng đó.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua sai người gọi Giô-sép. Họ vội vã đem ông ra khỏi ngục. Sau khi cạo râu và thay áo, ông vào chầu vua Pha-ra-ôn.
  • 新标点和合本 - 法老遂即差人去召约瑟,他们便急忙带他出监,他就剃头,刮脸,换衣裳,进到法老面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是法老派人去召约瑟,他们就急忙把他从牢里提出来。他就剃头刮脸,换衣服,进到法老面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是法老派人去召约瑟,他们就急忙把他从牢里提出来。他就剃头刮脸,换衣服,进到法老面前。
  • 当代译本 - 于是,法老派人去召约瑟,他们急忙从牢里释放约瑟。约瑟剃头刮脸,更换衣服,去见法老。
  • 圣经新译本 - 法老于是派人去召约瑟。他们就急忙把约瑟从监里带出来。他剃了头、刮了脸、换了衣服,就进去见法老。
  • 中文标准译本 - 于是法老派人去召约瑟,他们就急忙把他从地牢里带出来。他剃头刮脸,更换衣服,来到法老面前。
  • 现代标点和合本 - 法老随即差人去召约瑟,他们便急忙带他出监,他就剃头,刮脸,换衣裳,进到法老面前。
  • 和合本(拼音版) - 法老遂即差人去召约瑟,他们便急忙带他出监,他就剃头、刮脸、换衣裳,进到法老面前。
  • New International Version - So Pharaoh sent for Joseph, and he was quickly brought from the dungeon. When he had shaved and changed his clothes, he came before Pharaoh.
  • New International Reader's Version - So Pharaoh sent for Joseph. He was quickly brought out of the prison. Joseph shaved and changed his clothes. Then he came to Pharaoh.
  • English Standard Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they quickly brought him out of the pit. And when he had shaved himself and changed his clothes, he came in before Pharaoh.
  • New Living Translation - Pharaoh sent for Joseph at once, and he was quickly brought from the prison. After he shaved and changed his clothes, he went in and stood before Pharaoh.
  • The Message - Pharaoh at once sent for Joseph. They brought him on the run from the jail cell. He cut his hair, put on clean clothes, and came to Pharaoh.
  • Christian Standard Bible - Then Pharaoh sent for Joseph, and they quickly brought him from the dungeon. He shaved, changed his clothes, and went to Pharaoh.
  • New American Standard Bible - Then Pharaoh sent word and called for Joseph, and they hurriedly brought him out of the dungeon; and when he had shaved himself and changed his clothes, he came to Pharaoh.
  • New King James Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him quickly out of the dungeon; and he shaved, changed his clothing, and came to Pharaoh.
  • Amplified Bible - Then Pharaoh sent and called for Joseph, and they hurriedly brought him out of the dungeon; and when Joseph shaved himself and changed his clothes [making himself presentable], he came to Pharaoh.
  • American Standard Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him hastily out of the dungeon: and he shaved himself, and changed his raiment, and came in unto Pharaoh.
  • King James Version - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him hastily out of the dungeon: and he shaved himself, and changed his raiment, and came in unto Pharaoh.
  • New English Translation - Then Pharaoh summoned Joseph. So they brought him quickly out of the dungeon; he shaved himself, changed his clothes, and came before Pharaoh.
  • World English Bible - Then Pharaoh sent and called Joseph, and they brought him hastily out of the dungeon. He shaved himself, changed his clothing, and came in to Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 法老遂即差人去召約瑟,他們便急忙帶他出監,他就剃頭,刮臉,換衣裳,進到法老面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是法老派人去召約瑟,他們就急忙把他從牢裏提出來。他就剃頭刮臉,換衣服,進到法老面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是法老派人去召約瑟,他們就急忙把他從牢裏提出來。他就剃頭刮臉,換衣服,進到法老面前。
  • 當代譯本 - 於是,法老派人去召約瑟,他們急忙從牢裡釋放約瑟。約瑟剃頭刮臉,更換衣服,去見法老。
  • 聖經新譯本 - 法老於是派人去召約瑟。他們就急忙把約瑟從監裡帶出來。他剃了頭、刮了臉、換了衣服,就進去見法老。
  • 呂振中譯本 - 法老 就打發人去召 約瑟 ;他們急忙忙地催他出監 ,他就剃頭刮臉,更換衣裳,進到 法老 面前。
  • 中文標準譯本 - 於是法老派人去召約瑟,他們就急忙把他從地牢裡帶出來。他剃頭刮臉,更換衣服,來到法老面前。
  • 現代標點和合本 - 法老隨即差人去召約瑟,他們便急忙帶他出監,他就剃頭,刮臉,換衣裳,進到法老面前。
  • 文理和合譯本 - 法老遣使召約瑟、急令出獄、薙髮易衣、入覲法老、
  • 文理委辦譯本 - 法老召約瑟、速之出獄、薙髮易衣、以覲法老。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 遣人召 約瑟 、急使之出獄、薙髮更衣、來見 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - El faraón mandó llamar a José, y en seguida lo sacaron de la cárcel. Luego de afeitarse y cambiarse de ropa, José se presentó ante el faraón,
  • 현대인의 성경 - 바로가 요셉을 데려오라고 사람을 보내자 그들이 급히 그를 감옥에서 데려왔다. 요셉은 곧 수염을 깎고 옷을 갈아 입은 다음 바로 앞에 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Фараон послал за Иосифом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • Восточный перевод - Фараон послал за Юсуфом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фараон послал за Юсуфом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фараон послал за Юсуфом, и его спешно привели из темницы. Он подстригся, сменил одежду и предстал перед фараоном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le pharaon envoya chercher Joseph et, sur-le-champ, on courut le faire sortir du cachot ; on le rasa , on le fit changer d’habits et on l’introduisit auprès du pharaon.
  • リビングバイブル - 王はすぐさまヨセフを呼びにやりました。さっそく地下牢から呼び出されたヨセフは、急いでひげをそり、服を着替えて王の前に出ました。
  • Nova Versão Internacional - O faraó mandou chamar José, que foi trazido depressa do calabouço. Depois de se barbear e trocar de roupa, apresentou-se ao faraó.
  • Hoffnung für alle - Sofort ließ der Pharao Josef aus dem Gefängnis holen. Josef rasierte sich, zog neue Kleider an und trat vor den Pharao.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์จึงรับสั่งให้นำโยเซฟมาเข้าเฝ้า เขาจึงถูกนำตัวออกจากคุกอย่างเร่งด่วน เมื่อโกนหนวดเคราและเปลี่ยนเสื้อผ้าเสร็จแล้วก็เข้าเฝ้าฟาโรห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาโรห์​จึง​ให้​คน​ไป​ตาม​โยเซฟ​มา เขา​ก็​ถูก​พา​ตัว​มา​จาก​คุก​ทันที เมื่อ​โกน​หนวด​เครา พร้อม​กับ​เปลี่ยน​เสื้อ​ผ้า​เรียบร้อย​แล้ว เขา​ก็​เข้า​เฝ้า​ฟาโรห์
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • Ê-xơ-tê 4:4 - Các nữ tì và thái giám báo tin lên Ê-xơ-tê. Hoàng hậu rất đau buồn, gửi áo đến Mạc-đô-chê để ông đừng mặc bao gai nữa, nhưng ông không nhận.
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
  • Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
  • Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
  • Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 2:25 - A-ri-ốc lập tức đưa Đa-ni-ên vào chầu vua, và báo: “Muôn tâu, tôi đã tìm được một tên tù Giu-đa, nó sẽ tâu trình cho vua ý nghĩa giấc mộng đó.”
聖經
資源
計劃
奉獻