Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不要带我的儿子回那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不可带我儿子回那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不可带我儿子回那里去。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕说:“你千万不可带我的儿子回那里!
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,切不可带我的儿子回到那里去。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕对他说:“你要小心,不要把我的儿子带回那里。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不要带我的儿子回那里去!
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不要带我的儿子回那里去。
  • New International Version - “Make sure that you do not take my son back there,” Abraham said.
  • New International Reader's Version - “Make sure you don’t take my son back there,” Abraham said.
  • English Standard Version - Abraham said to him, “See to it that you do not take my son back there.
  • New Living Translation - “No!” Abraham responded. “Be careful never to take my son there.
  • The Message - Abraham said, “Oh no. Never. By no means are you to take my son back there. God, the God of Heaven, took me from the home of my father and from the country of my birth and spoke to me in solemn promise, ‘I’m giving this land to your descendants.’ This God will send his angel ahead of you to get a wife for my son. And if the woman won’t come, you are free from this oath you’ve sworn to me. But under no circumstances are you to take my son back there.”
  • Christian Standard Bible - Abraham answered him, “Make sure that you don’t take my son back there.
  • New American Standard Bible - Then Abraham said to him, “Beware that you do not take my son back there!
  • New King James Version - But Abraham said to him, “Beware that you do not take my son back there.
  • Amplified Bible - Abraham said to him, “See to it that you do not take my son back there!
  • American Standard Version - And Abraham said unto him, Beware thou that thou bring not my son thither again.
  • King James Version - And Abraham said unto him, Beware thou that thou bring not my son thither again.
  • New English Translation - “Be careful never to take my son back there!” Abraham told him.
  • World English Bible - Abraham said to him, “Beware that you don’t bring my son there again.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不要帶我的兒子回那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不可帶我兒子回那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不可帶我兒子回那裏去。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕說:「你千萬不可帶我的兒子回那裡!
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕對他說:“你要謹慎,切不可帶我的兒子回到那裡去。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 對他說:『你要小心、不可帶我兒子回那裏去。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕對他說:「你要小心,不要把我的兒子帶回那裡。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不要帶我的兒子回那裡去!
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕曰、慎勿使我子歸故鄉、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕曰、慎勿使我子返於故鄉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、慎毋攜我子返故土、
  • Nueva Versión Internacional - —¡De ninguna manera debes llevar a mi hijo hasta allá! —le replicó Abraham—.
  • 현대인의 성경 - 그때 아브라함이 그에게 대답하였다. “너는 내 아들을 데리고 그리로 돌아가지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Авраам ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • Восточный перевод - Ибрахим ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Garde-toi bien de ramener mon fils là-bas, lui dit Abraham.
  • リビングバイブル - 「いいや、だめだ。どんなことがあっても、それだけはできない。
  • Nova Versão Internacional - “Cuidado!”, disse Abraão, “Não deixe o meu filho voltar para lá.
  • Hoffnung für alle - »Auf keinen Fall!«, erwiderte Abraham.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมกล่าวว่า “อย่าพาลูกชายของเรากลับไปที่นั่นเด็ดขาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​พูด​กับ​เขา​ว่า “ไม่​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​ก็​ตาม เจ้า​อย่า​พา​ลูก​ชาย​ของ​เรา​กลับ​ไป​ที่​นั่น
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不要带我的儿子回那里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不可带我儿子回那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不可带我儿子回那里去。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕说:“你千万不可带我的儿子回那里!
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,切不可带我的儿子回到那里去。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕对他说:“你要小心,不要把我的儿子带回那里。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不要带我的儿子回那里去!
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕对他说:“你要谨慎,不要带我的儿子回那里去。
  • New International Version - “Make sure that you do not take my son back there,” Abraham said.
  • New International Reader's Version - “Make sure you don’t take my son back there,” Abraham said.
  • English Standard Version - Abraham said to him, “See to it that you do not take my son back there.
  • New Living Translation - “No!” Abraham responded. “Be careful never to take my son there.
  • The Message - Abraham said, “Oh no. Never. By no means are you to take my son back there. God, the God of Heaven, took me from the home of my father and from the country of my birth and spoke to me in solemn promise, ‘I’m giving this land to your descendants.’ This God will send his angel ahead of you to get a wife for my son. And if the woman won’t come, you are free from this oath you’ve sworn to me. But under no circumstances are you to take my son back there.”
  • Christian Standard Bible - Abraham answered him, “Make sure that you don’t take my son back there.
  • New American Standard Bible - Then Abraham said to him, “Beware that you do not take my son back there!
  • New King James Version - But Abraham said to him, “Beware that you do not take my son back there.
  • Amplified Bible - Abraham said to him, “See to it that you do not take my son back there!
  • American Standard Version - And Abraham said unto him, Beware thou that thou bring not my son thither again.
  • King James Version - And Abraham said unto him, Beware thou that thou bring not my son thither again.
  • New English Translation - “Be careful never to take my son back there!” Abraham told him.
  • World English Bible - Abraham said to him, “Beware that you don’t bring my son there again.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不要帶我的兒子回那裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不可帶我兒子回那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不可帶我兒子回那裏去。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕說:「你千萬不可帶我的兒子回那裡!
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕對他說:“你要謹慎,切不可帶我的兒子回到那裡去。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 對他說:『你要小心、不可帶我兒子回那裏去。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕對他說:「你要小心,不要把我的兒子帶回那裡。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕對他說:「你要謹慎,不要帶我的兒子回那裡去!
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕曰、慎勿使我子歸故鄉、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕曰、慎勿使我子返於故鄉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、慎毋攜我子返故土、
  • Nueva Versión Internacional - —¡De ninguna manera debes llevar a mi hijo hasta allá! —le replicó Abraham—.
  • 현대인의 성경 - 그때 아브라함이 그에게 대답하였다. “너는 내 아들을 데리고 그리로 돌아가지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Авраам ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • Восточный перевод - Ибрахим ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим ответил: – Ни в коем случае не возвращай туда моего сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Garde-toi bien de ramener mon fils là-bas, lui dit Abraham.
  • リビングバイブル - 「いいや、だめだ。どんなことがあっても、それだけはできない。
  • Nova Versão Internacional - “Cuidado!”, disse Abraão, “Não deixe o meu filho voltar para lá.
  • Hoffnung für alle - »Auf keinen Fall!«, erwiderte Abraham.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมกล่าวว่า “อย่าพาลูกชายของเรากลับไปที่นั่นเด็ดขาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​พูด​กับ​เขา​ว่า “ไม่​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​ก็​ตาม เจ้า​อย่า​พา​ลูก​ชาย​ของ​เรา​กลับ​ไป​ที่​นั่น
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
聖經
資源
計劃
奉獻